ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2006/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 10790/LS-TC-GTCC ngày 27 tháng 12 năm 2005) và của Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 70/SGTCC-TC ngày 17 tháng 4 năm 2006)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt bổ sung Phụ lục 3.F “Đơn giá chuẩn một ca xe buýt áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 29 tháng 3 năm 2005” và đính chính thay thế các phụ lục 3.G, 3.H, 3.I, 3.J, 3.K, 4.F, 4.G, 4.H, 4.I, 4.J và 4.K, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Sở Giao thông – Công chính có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện định mức, đơn giá chi phí theo các phụ lục được duyệt tại Điều 1 với các hệ số điều chỉnh áp dụng theo từng thời điểm và điều kiện cụ thể đối với từng luồng tuyến xe buýt, xe đưa rước.
Điều 3. Các nội dung khác của Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 3 năm 2006 không đề cập đến trong Quyết định này vẫn không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông – Công chính, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Viện trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe Ford 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | |||
A | VẬT TƯ | 73.073,3 | 102.302,6 | 87.688,0 | 102.255,9 | 73.040,0 | 143.645,2 | 97.386,6 | 180.165,2 | 105.907,9 | |
1 | Nhiên liệu | 69.000,0 | 96.600,0 | 82.800,0 | 93.702,0 | 66.930.0 | 131.629,0 | 89.240,0 | 165.094,0 | 97.048,5 | |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 5.702,6 | 4.888,0 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 | |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 105.809,6 | 105.809,6 | 158.106,2 | 158.106,2 | 158.498,3 | 158.498,3 | 161.797,4 | 161.797,4 | |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 88.738,0 | 88.738,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 | |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 51.846,7 | 51.846,7 | 77.472,0 | 77.742,0 | 77.664,2 | 77.664,2 | 79.280,7 | 79.280,7 | |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 566,7 | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 22.749,1 | 22.749,1 | 33.992,8 | 33.992,8 | 34.077,1 | 34.077,1 | 34.786,4 | 34.786,4 | |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 324.979 | 372.013 | 357.398 | 485.386 | 438.329 | 580.975 | 580.975 | 667.828 | 512.676 | |
| Đơn giá 01 km | 4.062 | 4.650 | 4.467 | 6.067 | 5.479 | 7.262 | 7.262 | 8.348 | 6.408 | |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 77.673,3 | 114.813,9 | 82.010,0 | 161.286,2 | 109.346,6 | 202.291,2 | 118.914,4 |
1 | Nhiên liệu | 73.600,0 | 106.260,0 | 75.900,0 | 149.270,0 | 101.200,0 | 187.220, 0 | 110.055,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 158.106,2 | 158.106,2 | 158.498,3 | 158.498,3 | 161.797,4 | 161.797,4 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 77.472,0 | 77.472,0 | 77.664,2 | 77.664,2 | 79.280,7 | 79.280,7 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 133,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 33.992,8 | 33.992,8 | 34.077,1 | 34.077,1 | 34.786,4 | 34.786,4 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 329.579 | 497.944 | 447.299 | 598.616 | 489.568 | 689.954 | 525.682 |
| Đơn giá 01 km | 4.120 | 6.224 | 5.591 | 7.483 | 6.120 | 8.624 | 6.571 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 85.033,3 | 134.133,9 | 95.810,0 | 188.426,2 | 127.746,6 | 236.331,2 | 138.924,4 |
1 | Nhiên liệu | 80.960,0 | 125.580,0 | 89.700,0 | 176.410,0 | 119.600,0 | 221.260,0 | 130.065,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 158.106,2 | 158.106,2 | 158.498,3 | 158.498,3 | 161.797,4 | 161.797,4 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 77.472,0 | 77.472,0 | 77.664,2 | 77.664,2 | 79.280,7 | 79.280,7 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 33.992,8 | 33.992,8 | 34.077,1 | 34.077,1 | 34.786,4 | 34.786,4 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 336.939 | 517.264 | 461.099 | 625.756 | 507,968 | 723.994 | 545.692 |
| Đơn giá 01 km | 4.212 | 6.466 | 5.764 | 7.822 | 6.350 | 9.050 | 6.821 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 96.073,3 | 153.453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 92.000,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.890,6 | 158.106,2 | 158.106,2 | 158.498,3 | 158.498,3 | 161.797,4 | 161.797,4 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 77.472,0 | 77.472,0 | 77.664,2 | 77.664,2 | 79.280,7 | 79.280,7 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 33.992,8 | 33.992,8 | 34.077,1 | 34.077,1 | 34.786,4 | 34.786,4 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 347.979 | 536.584 | 474.899 | 652.896 | 526.368 | 758.034 | 565.702 |
| Đơn giá 01 km | 4.350 | 6.707 | 5.936 | 8.161 | 6.580 | 9.475 | 7.071 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 96.073,3 | 153.453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 92.000,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 106.040,0 | 158.442,6 | 158.442,6 | 158.875,7 | 158.875,7 | 163.472,9 | 163.472,9 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 77.636,9 | 77.636,9 | 77.849,1 | 77.849,1 | 80.101,7 | 80.101,7 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.798,6 | 33.065,2 | 34.065,2 | 34.158,3 | 34.158,3 | 35.146,7 | 35.146,7 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 348.372 | 537.157 | 475.472 | 653.540 | 527.012 | 760.891 | 568.559 |
| Đơn giá 01 km | 4.355 | 6.714 | 5.943 | 8.169 | 6.588 | 9.511 | 7.107 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 91.473,3 | 153.453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 87.400,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 106.040,0 | 158.442,6 | 158.442,6 | 158.875,7 | 158.875,7 | 163.472,9 | 163.472,9 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.959,6 | 77.636,9 | 77.636,9 | 77.849,1 | 77.849,1 | 80.101,7 | 80.101,7 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.798,6 | 34.065,2 | 24.065,2 | 34.158,3 | 34.158,3 | 35.146,7 | 35.146,7 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 343.772 | 475.472 | 475.472 | 653.540 | 527.012 | 760.891 | 568.559 |
| Đơn giá 01 km | 4.297 | 5.943 | 5.943 | 8.169 | 6.588 | 9.511 | 7.107 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe Ford 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | |||
A | VẬT TƯ | 73.073,3 | 102.302,6 | 87.688,0 | 102.255,9 | 73.040,0 | 143.645,2 | 97.386,6 | 180.165,2 | 105.907,9 | |
1 | Nhiên liệu | 69.000,0 | 96.600,0 | 82.800,0 | 93.702,0 | 66.930.0 | 131.629,0 | 89.240,0 | 165.094,0 | 97.048,5 | |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 5.702,6 | 4.888,0 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 | |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 105.809,6 | 105.809,6 | 110.023,7 | 110.023,7 | 110.415,8 | 110.415,8 | 113.715,0 | 113.715,0 | |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 88.738,0 | 88.738,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 | |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 51.846,7 | 51.846,7 | 53.911,6 | 53.911,6 | 54.103,7 | 54.103,7 | 55.720,3 | 55.720,3 | |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 566,7 | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 22.749,1 | 22.749,1 | 23.655,1 | 23.655,1 | 23.739,4 | 23.739,4 | 24.448,7 | 24.448,7 | |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 324.979 | 372.013 | 357.398 | 403.405 | 356.348 | 498.995 | 498.995 | 585.848 | 430.695 | |
| Đơn giá 01 km | 4.062 | 4.650 | 4.467 | 5.043 | 4.454 | 6.237 | 6.237 | 7.323 | 5.384 | |
Hệ số K
Lnđ <= 40 km | 1,4902 | 1,6758 | 1,7059 | 1,7509 | 1,7522 | 1,7829 | 1,7053 | 1,7793 | 1,3627 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3934 | 1,5550 | 1,5791 | 1,6194 | 1,6179 | 1,6505 | 1,5802 | 1,6494 | 1,2894 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2527 | 1,3792 | 1,3946 | 1,4282 | 1,4225 | 1,4580 | 1,3981 | 1,4606 | 1,1828 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1553 | 1,2575 | 1,2669 | 1,2959 | 1,2873 | 1,3247 | 1,2721 | 1,3299 | 1,1090 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0839 | 1,1683 | 1,1732 | 1,1988 | 1,1881 | 1,2269 | 1,1796 | 1,2340 | 1,0549 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0484 | 1,1165 | 1,1193 | 1,1406 | 1,1304 | 1,1652 | 1,1254 | 1,1721 | 1,0290 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0375 | 1,0903 | 1,0925 | 1,1090 | 1,1011 | 1,1281 | 1,0972 | 1,1335 | 1,0225 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0287 | 1,0692 | 1,0708 | 1,0835 | 1,0774 | 1,0981 | 1,0744 | 1,1022 | 1,0172 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0215 | 1,0517 | 1,0529 | 1,0624 | 1,0578 | 1,0733 | 1,0556 | 1,0763 | 1,0129 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0154 | 1,0370 | 1,0379 | 1,0446 | 1,0414 | 1,0524 | 1,0398 | 1,0546 | 1,0092 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0102 | 1,0244 | 1,0250 | 1,0295 | 1,0274 | 1,0347 | 1,0263 | 1,0361 | 1,0061 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0057 | 1,0137 | 1,0140 | 1,0165 | 1,0153 | 1,0194 | 1,0147 | 1,0202 | 1,0034 |
Lnđ => 151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 77.673,3 | 114.813,9 | 82.010,0 | 161.286,2 | 109.346,6 | 202.291,2 | 118.914,4 |
1 | Nhiên liệu | 73.600,0 | 106.260,0 | 75.900,0 | 149.270,0 | 101.200,0 | 187.220, 0 | 110.055,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 110.023,7 | 110.023,7 | 110.415,8 | 110.415,8 | 113.715,0 | 113.715,0 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 166.357,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 53.911,6 | 53.911,6 | 54.103,7 | 54.103,7 | 55.720,3 | 55.720,3 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 23.655,1 | 23.655,1 | 23.739,4 | 23.739,4 | 24.448,7 | 24.448,7 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 329.579 | 415.963 | 365.318 | 516.636 | 407.588 | 607.974 | 443.702 |
| Đơn giá 01 km | 4.120 | 5.200 | 4.566 | 6.458 | 5.095 | 7.600 | 5.546 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km | 1,4833 | 1,7282 | 1,7337 | 1,7561 | 1,6846 | 1,7509 | 1,3521 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3879 | 1,6007 | 1,6027 | 1,6283 | 1,5631 | 1,6258 | 1,2809 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2492 | 1,4153 | 1,4121 | 1,4423 | 1,3864 | 1,4438 | 1,1774 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1532 | 1,2869 | 1,2802 | 1,3136 | 1,2641 | 1,3179 | 1,1058 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0827 | 1,1928 | 1,1835 | 1,2192 | 1,1744 | 1,2255 | 1,0533 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0477 | 1,1364 | 1,1272 | 1,1595 | 1,1217 | 1,1658 | 1,0282 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0370 | 1,1058 | 1,0986 | 1,1237 | 1,0944 | 1,1286 | 1,0218 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0283 | 1,0810 | 1,0755 | 1,0947 | 1,0722 | 1,0985 | 1,0167 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0212 | 1,1,0605 | 1,0564 | 1,0708 | 1,0540 | 1,0735 | 1,0125 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0151 | 1,0433 | 1,0404 | 1,0506 | 1,0386 | 1,0526 | 1,0089 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0100 | 1,0286 | 1,0267 | 1,0335 | 1,0255 | 1,0348 | 1,0059 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0056 | 1,0160 | 1,0149 | 1,0187 | 1,0143 | 1,0194 | 1,0033 |
Lnđ => 151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 04 THÁNG 7 ĐẾN NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 85.033,3 | 134.133,9 | 95.810,0 | 188.426,2 | 127.746,6 | 236.331,2 | 138.924,4 |
1 | Nhiên liệu | 80.960,0 | 125.580,0 | 89.700,0 | 176.410,0 | 119.600,0 | 221.260,0 | 130.065,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 110.023,7 | 110.023,7 | 110.415,8 | 110.415,8 | 113.715,0 | 113.715,0 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 53.911,6 | 53.911,6 | 54.103,7 | 54.103,7 | 55.720,3 | 55.720,3 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 23.655,1 | 23.655,1 | 23.739,4 | 23.739,4 | 24.448,7 | 24.448,7 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 33.939 | 435.283 | 379.118 | 543.776 | 425.988 | 642.014 | 463.712 |
| Đơn giá 01 km | 4.212 | 5.441 | 4.739 | 6.797 | 5.325 | 8.025 | 5.796 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km | 1,4728 | 1,6959 | 1,7070 | 1,7184 | 1,6551 | 1,7111 | 1,3369 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3795 | 1,5741 | 1,5808 | 1,5969 | 1,5388 | 1,5926 | 1,2688 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2438 | 1,3969 | 1,3971 | 1,4202 | 1,3697 | 1,4203 | 1,1698 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1498 | 1,2742 | 1,2700 | 1,2979 | 1,2527 | 1,3010 | 1,1012 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0809 | 1,1842 | 1,1768 | 1,2082 | 1,1668 | 1,2135 | 1,0510 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0467 | 1,1303 | 1,1226 | 1,1516 | 1,1164 | 1,1571 | 1,0270 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0362 | 1,1011 | 1,0951 | 1,1175 | 1,0903 | 1,1218 | 1,0209 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0277 | 1,0774 | 1,0728 | 1,0900 | 1,0691 | 1,0932 | 1,0160 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0207 | 1,0578 | 1,0544 | 1,0672 | 1,0516 | 1,0696 | 1,0120 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0148 | 1,0414 | 1,0389 | 1,0481 | 1,0369 | 1,0498 | 1,0086 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0098 | 1,0274 | 1,0257 | 1,0318 | 1,0244 | 1,0330 | 1,0057 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0055 | 1,0153 | 1,0144 | 1,0178 | 1,0137 | 1,0184 | 1,0032 |
Lnđ => 151 km | 1,000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 18 THÁNG 8 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 96.073,3 | 153,453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 92.000,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 105.809,6 | 110.023,7 | 110.023,7 | 110.415,8 | 110.415,8 | 113.715,0 | 113.715,0 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166,357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.846,7 | 53.911,6 | 53.911,6 | 54.103,7 | 54.103,7 | 55.720,3 | 55.720,3 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.749,1 | 23.655,1 | 23.655,1 | 23.739,4 | 23.739,4 | 24.448,7 | 24.448,7 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 347.979 | 454.603 | 392.918 | 570.916 | 444.388 | 676.054 | 483.722 |
| Đơn giá 01 km | 4.350 | 5.683 | 4.911 | 7.136 | 5.555 | 8.451 | 6.047 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km | 1,4578 | 1,6663 | 1,6822 | 1,6843 | 1,6279 | 1,6753 | 1,3229 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3674 | 1,5497 | 1,5604 | 1,5686 | 1,5165 | 1,5628 | 1,2577 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2360 | 1,3800 | 1,3832 | 1,4003 | 1,3544 | 1,3991 | 1,1628 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1451 | 1,2625 | 1,2605 | 1,2838 | 1,2422 | 1,2859 | 1,0971 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0783 | 1,1764 | 1,1706 | 1,1983 | 1,1599 | 1,2028 | 1,0489 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0452 | 1,1248 | 1,1183 | 1,1444 | 1,1116 | 1,1491 | 1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0351 | 1,0968 | 1,0917 | 1,1119 | 1,0865 | 1,1157 | 1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0268 | 1,0741 | 1,0702 | 1,0857 | 1,0663 | 1,0885 | 1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0200 | 1,0553 | 1,0525 | 1,0640 | 1,0495 | 1,0661 | 1,0115 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0143 | 1,0396 | 1,0375 | 1,0458 | 1,0354 | 1,0473 | 1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0095 | 1,0262 | 1,0248 | 1,0303 | 1,0234 | 1,0313 | 1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0053 | 1,0146 | 1,0139 | 1,0169 | 1,0131 | 1,0175 | 1,0030 |
Lnđ => 151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 10 ĐẾN NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 96.073,3 | 153,453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 92.000,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 106.040,0 | 109.417,8 | 109.417,8 | 109.850,9 | 109.850,9 | 114.448,1 | 114.448,1 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166,357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.959,6 | 53.614,7 | 53.614,7 | 53.826,9 | 53.826,9 | 56.079,6 | 56.079,6 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.798,6 | 23.524,8 | 23.524,8 | 23.617,9 | 23.617,9 | 24.606,3 | 24.606,3 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 348.372 | 453.570 | 391.885 | 569.952 | 443.425 | 677.304 | 484.972 |
| Đơn giá 01 km | 4.355 | 5.670 | 4.899 | 7.124 | 5.543 | 8.466 | 6.062 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km | 1,4573 | 1,6678 | 1,6840 | 1.6854 | 1,6293 | 1,6740 | 1,3221 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3670 | 1,5509 | 1,5618 | 1,5695 | 1,5176 | 1,5617 | 1,2570 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2358 | 1,3809 | 1,3842 | 1,4009 | 1,3552 | 1,3984 | 1,1623 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1449 | 1,2631 | 1,2612 | 1,2842 | 1,2427 | 1,2853 | 1,0968 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0783 | 1,1768 | 1,1710 | 1,1987 | 1,1603 | 1,2024 | 1,0487 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0452 | 1,1251 | 1,1186 | 1,1446 | 1,1119 | 1,1489 | 1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0350 | 1,0970 | 1,0920 | 1,1121 | 1,0867 | 1,1154 | 1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0268 | 1,0742 | 1,0704 | 1,0858 | 1,0664 | 1,0884 | 1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0200 | 1,0555 | 1,0526 | 1,0641 | 1,0496 | 1,0660 | 1,0114 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0143 | 1,0397 | 1,0376 | 1,0459 | 1,0355 | 1,0472 | 1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0095 | 1,0262 | 1,0249 | 1,0304 | 1,0235 | 1,0312 | 1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0053 | 1,0147 | 1,0139 | 1,0170 | 1,0131 | 1,0175 | 1,0030 |
Lnđ => 151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2005 TRỞ VỀ SAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT | Chỉ tiêu | Xe dưới 16 ghế | Xe từ 17 đến 25 ghế | Xe từ 26 đến 38 ghế | Xe từ 39 ghế trở lên | |||
không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | có máy lạnh | không máy lạnh | ||
A | VẬT TƯ | 91.473,3 | 153.453,9 | 109.610,0 | 215.566,2 | 146.146,6 | 270.371,2 | 158.934,4 |
1 | Nhiên liệu | 87.400,0 | 144.900,0 | 103.500,0 | 203.550,0 | 138.000,0 | 255.300,0 | 150.075,0 |
2 | Nhớt bôi trơn | 4.073,3 | 8.553,9 | 6.110,0 | 12.016,2 | 8.146,6 | 15.071,2 | 8.859,4 |
B | NHÂN CÔNG | 106.040,0 | 109.417,8 | 109.417,8 | 109.850,0 | 109.850,9 | 114.448,1 | 114.448,1 |
C | CA MÁY | 70.934,0 | 112.892,0 | 95.051,0 | 166.357,0 | 109.249,0 | 211.065,0 | 130.170,0 |
D | CHI PHÍ CHUNG | 51.959,6 | 53.614,7 | 53.614,7 | 53.826,9 | 53.826,9 | 56.079,6 | 56.079,6 |
E | CHI PHÍ KHÁC | 566,7 | 666,7 | 666,7 | 733,3 | 733,3 | 733,3 | 733,3 |
F | TIỀN THƯỞNG | 22.798,6 | 23.524,8 | 23.524,8 | 23.617,9 | 23.617,9 | 24.606,3 | 24.606,3 |
| Cộng 01 ca (đồng/ca) | 343.772 | 453.570 | 391.885 | 569.952 | 443.425 | 677.304 | 484.972 |
| Đơn giá 01 km | 4.297 | 5.670 | 4.899 | 7.124 | 5.543 | 8.466 | 6.062 |
Hệ số K |
|
|
|
|
|
|
|
Lnđ <= 40 km | 1.4634 | 1,6678 | 1,6840 | 1,6854 | 1,6293 | 1,6740 | 1,3221 |
Lnđ 41 – 50 km | 1,3719 | 1,5509 | 1,5618 | 1,5695 | 1,5176 | 1,5617 | 1,2570 |
Lnđ 51 – 60 km | 1,2389 | 1,3809 | 1,3842 | 1,4009 | 1,3552 | 1,3984 | 1,1623 |
Lnđ 61 – 70 km | 1,1468 | 1,2631 | 1,2612 | 1,2842 | 1,2427 | 1,2853 | 1,0968 |
Lnđ 71 – 80 km | 1,0793 | 1,1768 | 1,1710 | 1,1987 | 1,1603 | 1,2024 | 1,0487 |
Lnđ 81 – 90 km | 1,0458 | 1,1251 | 1,1186 | 1,1446 | 1,1119 | 1,1489 | 1,0258 |
Lnđ 81 – 100 km | 1,0355 | 1,0970 | 1,0920 | 1,1121 | 1,0867 | 1,1154 | 1,0200 |
Lnđ 101 – 110 km | 1,0272 | 1,0742 | 1,0704 | 1,0858 | 1,0664 | 1,0884 | 1,0153 |
Lnđ 111 – 120 km | 1,0203 | 1,0555 | 1,0546 | 1,0641 | 1,0496 | 1,0660 | 1,0114 |
Lnđ 121 – 130 km | 1,0145 | 1,0397 | 1,0376 | 1,0459 | 1,0355 | 1,0472 | 1,0082 |
Lnđ 131 – 140 km | 1,0096 | 1,0262 | 1,0249 | 1,0304 | 1,0235 | 1,0312 | 1,0054 |
Lnđ 141 – 150 km | 1,0054 | 1,0147 | 1,0139 | 1,0170 | 1,0131 | 1,0175 | 1,0030 |
Lnđ => 151 km | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 | 1,0000 |
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 107/2005/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2005/QĐ-UB về định mức, đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 05/2005/QĐ-UB về các định mức, đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt 02 tầng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 63/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 63/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 107/2005/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2005/QĐ-UB về định mức, đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh-sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 05/2005/QĐ-UB về các định mức, đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Pháp lệnh Giá năm 2002
- 4Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt 02 tầng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 84/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Đua
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 4
- Ngày hiệu lực: 22/06/2006
- Ngày hết hiệu lực: 09/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực