Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2023/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 50/TTr-STP ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí tại Phần II của một số thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Lý do: Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Các nội dung không được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2023/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Mức phí áp dụng theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | + 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | + 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
5 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
6 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | + 28.000 đồng (hai mươi tám ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | + 75.000 đồng/một trường hợp đăng ký. + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
11 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính) |
13 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | + 1.500.000 đồng (một triệu, năm trăm ngàn đồng) + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). |
14 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | + 75.000 đồng (bảy mươi lăm ngàn đồng). + Miễn lệ phí đối với trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. (Theo Nghị quyết số ngày 07 tháng 12 năm 2023 của đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng). + Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính) |
Tổng số: 14 thủ tục. |
- 1Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND và 04/2024/NQ-HĐND
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 12Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 13Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp xã theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 14Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND và 04/2024/NQ-HĐND
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 838/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra