Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 838/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân và doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, gồm: 70

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổ Công tác triển khai Đề án 06 của CP; (để b/c)
- Tổ cải cách TTHC của Thủ tướng CP; (để b/c)
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (để b/c)
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, VP.

TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thế Mạnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Mã TTHC/Dịch vụ công

Tên TTHC/ Dịch vụ công

Quyết định công bố Dịch vụ công

Đối tượng áp dụng

I.

LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

 

1

1.002051

TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

1

1.1

1.002051.03

Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

2

1.2

1.002051.04

Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước

nt

Tổ chức

3

1.3

1.002051.05

nt

Cá nhân

4

1.4

1.002051.01

Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

nt

Tổ chức

5

1.5

1.002051.06

Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

nt

Tổ chức

6

1.6

1.002051.07

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014

nt

Tổ chức

7

1.7

1.002051.02

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ.

nt

Tổ chức

8

1.8

1.002051.08

Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên

nt

Tổ chức

9

1.9

1.002051.09

nt

Cá nhân

10

1.10

1.002051.10

Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

nt

Tổ chức

 

2

1.002179

TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH

11

2.1

1.002179.01

Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

12

2.2

1.002179.05

Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

13

2.5

1.002179.02

Đóng tiếp BHXH tự nguyện

nt

Cá nhân

14

2.6

1.002179.06

Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng Dịch vụ công

QĐ số 49/QĐ- BHXH ngày 19/01/2023

Cá nhân

 

3

1.001939

TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

15

3.1

1.001939.08

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

16

3.2

1.001939.02

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

nt

Cá nhân

17

3.3

1.001939.03

Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi

nt

Tổ chức

18

3.8

1.001939.01

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình

nt

Cá nhân

19

3.9

1.001939.09

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công

Quyết định số 1231/QĐ- BHXH ngày 02/6/2022

Cá nhân

20

3.10

1.001939.10

Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng Dịch vụ công

Quyết định số 50/QĐ-BHXH ngày 19/01/2023

Cá nhân

II.

LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT

 

1

1.002759

TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT

21

1.1

1.002759.06

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

22

1.2

1.002759.03

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

nt

Cá nhân

23

1.3

1.002759.02

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin

nt

Tổ chức

24

1.4

1.002759.04

nt

Cá nhân

25

1.5

1.002759.05

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

26

1.6

1.002759.01

 

nt

Cá nhân

27

1.7

1.002759.07

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu

nt

Tổ chức

28

1.8

1.002759.08

nt

Cá nhân

29

1.9

1.002759.09

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống

nt

Tổ chức

30

1.10

1.002759.10

nt

Cá nhân

III.

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH

 

1

1.001667

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

31

1.1

1.001667.01

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

32

1.2

1.001667.02

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Quyết định số 1199/QĐ- BHXH ngày 25/05/2022

Tổ chức

 

2

2.000693

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản

33

2.1

2.000693.01

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

34

2.2

2.000693.02

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi

nt

Cá nhân

 

3

1.001598

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

35

3.1

1.001598.01

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

 

4

1.001632

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu

36

4.1

1.001632.01

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

37

4.2

1.001632.02

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu

nt

Tổ chức

38

4.3

1.001632.03

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN

nt

Tổ chức

39

4.4

1.001632.04

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc

nt

Cá nhân

 

5

1.001521

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát

40

5.1

1.001521.01

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

41

5.2

1.001521.02

Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát

nt

Cá nhân

 

6

1.001643

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

42

6.1

1.001643.01

Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

 

7

2.000821

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

43

7.1

2.000821.01

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

44

7.2

2.000821.02

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết

nt

Cá nhân

45

7.3

2.000821.03

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

8

2.000762

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

46

8.1

2.000762.01

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

47

8.2

2.000762.02

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 1/7/2010 trở đi

nt

Cá nhân

 

9

1.001613

TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần

48

9.1

1.001613.01

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

49

9.2

1.001613.02

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư

nt

Cá nhân

50

9.3

1.001613.03

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng

nt

Cá nhân

51

9.4

1.001613.04

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

nt

Cá nhân

52

9.5

1.001613.05

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ 01/01/2022)

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

53

9.6

1.001613.06

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc

nt

Cá nhân

54

9.7

1.001613.07

Giải quyết hưởng BHXH một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐ- TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022.

 

Cá nhân

 

10

2.000605

TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

55

10.1

2.000605.01

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

56

10.2

2.000605.02

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH

nt

Cá nhân

57

10.3

2.000605.03

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

nt

Cá nhân

 

11

2.000755

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

58

11.1

2.000755.01

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

59

11.2

2.000755.02

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

nt

Cá nhân

 

12

2.000809

TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

60

12.1

2.000809.01

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

13

1.001742

TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

61

13.1

1.001742.01

Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

14

1.001710

TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

62

14.1

1.001710.01

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

63

14.2

1.001710.02

nt

Cá nhân

 

15

1.001646

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP của Chính phủ

64

15.1

1.001646.01

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

65

15.2

1.001646.02

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

nt

Cá nhân

66

16

1.001978

Chi trả trợ cấp thất nghiệp

Quyết định số 1433/QĐ- BHXH ngày 18/7/2022

Cá nhân

IV

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT

 

1

1.001798

TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

 

67

1.2

1.001798.02

Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

V

LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH

 

1

2.00740

TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

68

1.1

2.00740.01

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

VI

NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN THÔNG

69

1

2.000986

DVC liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023

Cá nhân

70

2

1.011027

DVC liên thông: Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023

Cá nhân/Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

  • Số hiệu: 838/QĐ-BHXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2024
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Nguyễn Thế Mạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản