Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 836/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đi b sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tc hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đc S Nội vụ thành phố Đà Nng tại T trình số 586/TTr-SNV ngày 02 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nng đã được công bố tại Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục đính kèm).

Điu 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành ph, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Giáo dục và Đào tạo; UBND các quận, huyện và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- C
c Kiểm soát TTHC (VP Chính ph);
- S
Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- C
ng TTĐT TP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, SNV, KSTT
.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính đưc bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Áp dụng chế một ca

Áp dụng chế một cửa liên thông

Mã số TTHC

Trang

Lĩnh vực: Đất đai

 

 

1.

Chuyn mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đi với trường hợp phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép

X

 

DNG-288206

1

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi b thủ tục hành chính

Lĩnh vc: Giáo dc

1.

T-DNG-286755-TT

Thủ tục cấp phép tchức hoạt động dạy thêm, học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân

Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bhết hiệu lực các Điều; 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và 14 của Thông tư s17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.

II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC: ĐT ĐAI

1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối vi trường hợp phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép

- Trình t thc hiện:

+ Bước 1: Người sử dụng đất nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cp huyện.

Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.

+ Bước 2: Trong thời gian không quá 2,5 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm trích đo hoặc trích lục hsơ địa chính có thhiện vị trí, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.

+ Bước 3: Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, xác minh thực địa, thm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; trình UBND cùng cấp quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển lại hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ngay sau khi có Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì UBND cấp huyện trình UBND thành phố chấp thuận trước khi UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Thời gian này không tính vào tổng thời gian giải quyết chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định).

+ Bước 4: Thời gian 01 ngày làm việc ngay sau khi nhận được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất và hồ sơ liên quan từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm chuyn thông tin nghĩa vụ tài chính đến cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.

+ Bước 5: Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Cơ quan Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính và thông báo cho người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.

+ Bước 6: Thời gian không quá 1,5 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật, chỉnh lý cơ sở dliệu đất đai, hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ngay sau khi người sử dụng đất cung cấp chứng từ đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính và chuyn kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 7: Thời gian không quá 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả trao Giy chứng nhận (đã đăng ký biến động) cho người sử dụng đất.

- Cách thức thực hiện: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

- Thành phn hồ sơ:

+ Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo mẫu.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận Quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thi hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kthời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian cụ thể theo trình tự thực hiện.

+ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 02 ngày.

+ Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày có kết quả giải quyết.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất.

- Phí, lệ phí: Thu theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nng:

- Lệ phí trích lục bản đồ:

+ Địa bàn quận: 15.000 đồng đối với hộ gia đình, cá nhân.

+ Địa bàn huyện: 7.500 đồng đối với hộ gia đình, cá nhân.

- Lệ phí đăng ký biến động đất đai

+ Địa bàn quận: 28.000 đồng đối với hộ gia đình, cá nhân.

+ Địa bàn huyện: 14.000 đồng đối với hộ gia đình, cá nhân.

- Phí trích đo địa chính thửa đất: Theo Quyết định của UBND thành phố Đà Nng ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .

- Yêu cu, điu kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điu kiện chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

- Căn c pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

+ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

+ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai

+ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất.

+ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

+ Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành ph Đà Nng Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nng;

+ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành quy định quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

 

Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư s 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

ĐƠN1....

Kính gửi: Ủy ban nhân dân2 ……………………..

1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất3 …………………

2. Địa chỉ/trụ sở chính: ………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………

4. Địa điểm khu đất: …………………………………………………………………………………….

5. Diện tích (m2): ………………………………………………………………………………………..

6. Để sử dụng vào mục đích: 4 …………………………………………………………………………

7. Thời hạn sử dụng: …………………………………………………………………………………….

8. Cam kết sử dng đất đúng mục đích, chp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đu tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có) …………………………………………………………………………………

 

 

Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)

___________________

1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất

2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sdụng đất

3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu...); ghi thông tin về tổ chức (Quyết đnh thành lập cơ quan, tổ chc sự nghiệp/văn bn công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...)

4 Tờng hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thi ghi rõ mục đích sử dng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư

 

Mẫu số 05. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư s 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

ỦY BAN NHÂN DÂN…………..

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày... tháng ... năm ……;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất chuyn mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của .................... được phê duyt tai Quyết định số ................... của UBND.....................;

Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ngày... tháng... năm ……,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Cho phép ... (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) ...được chuyn mục đích sử dụng đất tại xã/phường/thị trấn ..., huyện/quận/thị xã/thành phthuộc tỉnh ..............., tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ...... để sử dng vào mục đích....

Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số ..., tỷ lệ ... do …………………… lập ngày ... tháng ... năm …… đã được ... thẩm định.

Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………….

Giá đất tính tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp:1 …………………………………

Hạn chế trong việc sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất …………………………..

Điều 2: Giao ……………………………………………………………. có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

1. Hướng dẫn ................. người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định;

2. Xác định cụ thể mc giới và giao đất trên thực địa;

3. Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;

4. Chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày.. .tháng... năm...

Chánh Văn phòng UBND ………..,... và người được sử dụng đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

____________________________

1 Ghi: Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.