Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 28/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 06 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 33/68 ngày, đạt 48,5%; cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 02 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 4,5/15 ngày, đạt 30%;
- Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 02 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 24/45 ngày, đạt 53,3%;
- Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 02 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 4,5/8 ngày, đạt 56,2%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính có số thứ tự 6, 7 tiểu Mục II Mục B của Phụ lục kèm theo Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 1, 2 tiểu Mục I Mục C của Phụ lục kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Tỷ lệ % cắt giảm | Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Sau cắt giảm | ||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
I | Lĩnh vực Công chứng (01 TTHC) | |||||
01 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 10 | 3 | 7 | 30% | Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
II | Lĩnh vực Quốc tịch (01 TTHC) | |||||
01 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 5 | 1,5 | 3,5 | 30% | Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
| Tổng cộng A | 15 | 4,5 | 10,5 | 30% |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC) | |||||
01 | Phục hồi danh dự | 15 | 8 | 7 | 53,3% | Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
02 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 30 | 16 | 14 | 53,3% | |
| Tổng cộng B | 45 | 24 | 21 | 53,3% |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC) | |||||
01 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 5 | 3 | 2 | 60% | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
02 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 | 1,5 | 1,5 | 50% | |
| Tổng cộng C | 8 | 4,5 | 3,5 | 56,2% |
|
Tổng cộng (Tỉnh+Huyện+Xã) | 68 | 33 | 35 | 48,5% |
|
- 1Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 835/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra