Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888) | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC công bố 02 TTHC
Trong đó:
- Cấp tỉnh 02 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình 02 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết 02 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
A. Lĩnh vực Dân tộc
1. Quy trình giải quyết TTHC: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (28 giờ) |
|
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lập biên bản kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản đề nghị công nhận người có uy tín trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức chuyên môn cấp xã | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (28 giờ) |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 14 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân tỉnh (40 giờ) |
|
|
Bước 10 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng, Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện, thành phố. | Văn phòng, Ban Dân tộc | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Hệ thống quản lý điều hành văn bản Ioffice và qua Cổng dịch vụ công trình UBND tỉnh (bản điện tử). | Văn thư Ban Dân tộc Văn phòng, Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng phụ trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh | 18 giờ làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
Bước 16 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Bước 17 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
2. Quy trình giải quyết TTHC: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888)
Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (28 giờ) |
|
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, biên bản | Công chức chuyên môn cấp xã | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký văn bản gửi cơ quan cấp trên | Lãnh đạo UBND cấp xã | 06 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện, thành phố xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp xã | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (28 giờ) |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã, phường, thị trấn; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập hồ sơ 01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 14 giờ làm việc |
Bước 7 | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt. | Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Ký văn bản gửi Ban Dân tộc tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý hồ sơ (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, thành phố | 02 giờ làm việc |
III. | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân tỉnh (40 giờ) |
|
|
Bước 10 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ của UBND huyện, thành phố - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Ban Dân tộc xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổng hợp hoàn thiện 01 bộ hồ sơ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện, thành phố. | Văn phòng Ban Dân tộc | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ qua Hệ thống quản lý điều hành văn bản Ioffice và qua Cổng dịch vụ công trình UBND tỉnh. | Văn thư Ban Dân tộc Văn phòng, Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc |
Bước 14 | Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng phụ trách công tác dân tộc/ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh/Lãnh đạo UBND tỉnh | 18 giờ làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
Bước 16 | Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Không tính thời gian |
Bước 17 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 96 giờ làm việc |
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 2Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 3Quyết định 39/QĐ-UBDT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú, các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 13Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 14Quyết định 39/QĐ-UBDT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
- 15Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú, các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 17Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 833/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra