Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 832/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NGOẠI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 79/SNgV-VPTTr ngày 23/01/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 512/XDCQ&TCBC ngày 21/3/2024; ; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 36 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Ngoại vụ: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Ngoại vụ (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Ngoại vụ). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Ngoại vụ.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (06) | |||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Chánh Văn phòng Sở |
| Văn phòng - Thanh tra |
|
4 | Trưởng phòng thuộc Sở |
| Phòng Hợp tác quốc tế, Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
5 | Phó Chánh Văn phòng Sở |
| Văn phòng - Thanh tra |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
| Phòng Hợp tác quốc tế, Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (12) | |||
1 | Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước | Chuyên viên chính | Phòng Hợp tác quốc tế |
|
2 | Chuyên viên về ngoại giao nhà nước | Chuyên viên | Phòng Hợp tác quốc tế |
|
3 | Chuyên viên chính về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Chuyên viên chính | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
4 | Chuyên viên về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Chuyên viên | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
5 | Chuyên viên chính về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên chính | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
6 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
7 | Chuyên viên chính về Lãnh sự | Chuyên viên chính | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
8 | Chuyên viên về Lãnh sự | Chuyên viên | Phòng Lãnh sự Biên giới |
|
9 | Chuyên viên chính về Lễ tân nhà nước | Chuyên viên chính | Văn phòng - Thanh tra |
|
10 | Chuyên viên về Lễ tân nhà nước | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
11 | Chuyên viên chính về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | Chuyên viên chính | Phòng Hợp tác quốc tế |
|
12 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | Chuyên viên | Phòng Hợp tác quốc tế |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (15) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Văn phòng - Thanh tra |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
3 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
7 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
9 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
10 | Phụ trách kế toán |
| Văn phòng - Thanh tra |
|
11 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
12 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng - Thanh tra |
|
13 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Văn phòng - Thanh tra |
|
14 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
15 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Văn phòng - Thanh tra | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03) | |||
1 | Nhân viên lái xe | Văn phòng - Thanh tra |
|
|
2 | Nhân viên bảo vệ | Văn phòng - Thanh tra |
|
|
3 | Nhân viên phục vụ | Văn phòng - Thanh tra |
|
|
TỔNG: 36 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NGOẠI VỤ
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 55% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 5% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
- 1Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 832/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra