- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư (Tờ trình số 41/TTr-SKHĐT ngày 04/4/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 174/TTr-VP ngày 17/4/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 138 TTHC
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
Mục I. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | nt | nt | nt | nt |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt | nt | nt | nt |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | nt | nt | nt | nt |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | nt | nt | nt | nt |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | nt | nt | nt | nt |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | nt | nt | nt | nt |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt | nt | nt | nt |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | nt | nt | nt | nt |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | nt | nt | nt | nt |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế | nt | nt | nt | nt |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt | nt | nt | nt |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phận vốn góp | nt | nt | nt | nt |
17. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | nt | nt | nt | nt |
18. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | nt | nt | nt | nt |
19. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung ĐKKD trong Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
20. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
21. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | nt | nt | nt | nt |
22. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | nt | nt | nt | nt |
23. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | nt | nt | nt | nt |
24. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | nt | nt | nt | nt |
25. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
26. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh | Sau khi Cục Quản lý ĐKKD nhận được phí và Giấy đề nghị công bố của DN | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
27. | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh) | Khi nhận t.báo mẫu con dấu/T.báo thay đổi mẫu, số lượng con dấu/T.báo hủy mẫu con dấu của DN | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | Lệ phí chưa quy định: (miễn phí khi công bố mẫu con dấu) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
29. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
30. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | nt | nt | nt | nt |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | nt | nt | nt | nt |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
33. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | nt | nt | nt | nt |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | nt | nt | nt | nt |
36. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | nt | nt | nt | nt |
37. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan ĐKKD. | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
38. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng ĐKKD thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của DN trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký DN. | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
39. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
40. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
41. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | nt | nt | nt | nt |
42. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | nt | nt | nt | nt |
43. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | nt | nt | nt | nt |
44. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | nt | nt | nt | nt |
45. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | nt | nt | nt | nt |
46. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
47. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | nt | nt | nt | nt |
48. | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | nt | nt | nt | nt |
49. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng ĐKKD cấp Giấy chứng nhận đăng ký DN. | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
50. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt | nt | nt | nt |
51. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty THNN | nt | nt | nt | nt |
52. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Phòng ĐKKD cấp Giấy xác nhận | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | Miễn lệ phí | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
53. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | nt | nt | nt | nt |
54. | Giải thể doanh nghiệp | trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | Miễn lệ phí | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
55. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | nt | nt | nt | nt |
56. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | trong 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | Miễn lệ phí | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
57. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu đăng ký qua mạng) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
58. | Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung ĐKKD và đăng ký thuế | nt | nt | nt | nt |
59. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | Miễn lệ phí. | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; |
60. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần (miễn lệ phí trong trường hợp không làm thay đổi nội dung GCN ĐKDN; không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung ĐKDN; thay đổi do thay đổi địa giới hành chính | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 50 ngày làm việc | UBND tỉnh/bưu chính công ích | Không | Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc | UBND tỉnh bưu chính công ích | Không | Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 50 ngày làm việc | UBND tỉnh/bưu chính công ích | Không | Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Theo quy định khi thực hiện thủ tục "Thông báo tạm ngừng kinh doanh". | Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Theo quy định khi thực hiện thủ tục "Thông báo tạm ngừng kinh doanh". | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Không quá 30 ngày làm việc | UBND tỉnh/bưu chính công ích | Không | Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và xã hội | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng bưu chính công ích | - trường hợp thành lập mới: + 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận ĐK DN) - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐK DN) - Đối với các DN đang hoạt động: - 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐKDN) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐK DN) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | nt | nt | nt | nt |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua đương bưu điện | Không | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016; |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ | nt | nt | nt | nt |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | nt | nt | nt | nt |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư qua đường bưu điện | Chưa quy định | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính công ích | 100.000 đồng/lần phí cung cấp thông tin DN, đăng ký DN: 300.000 đồng/lần phí công khai nội dung đăng ký DN) | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở kế hoạch và Đầu tư qua thư điện tử dkkd@quangtri.gov.vn) | 200.000 đồng/lần cấp | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 đồng/lần cấp | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 15/9/2017; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt | nt | nt |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc thư điện tử dkkd@quangtri.gov.vn | 200.000 đồng/lần cấp | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | nt | nt | nt | nt |
6 | Đăng ký khi khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | nt | nt | nt | nt |
7 | Đăng khi khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc thư điện tử dkkd@quangtri.gov.vn | 30.000 đồng/lần cấp | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | nt | nt | nt | nt |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt | nt | nt |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt | nt | nt |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | nt | nt | nt | nt |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 đồng/lần chứng nhận | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | nt | nt | nt | nt |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không quy định | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt | nt | nt |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt | nt | nt |
18 | Cấp lại chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận ĐKKD sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | nt | nt | nt | nt |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30.000 đồng/lần chứng nhận | Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 50 ngày làm việc (lập báo cáo thẩm định: 43 ngày; phê duyệt: 7 ngày) | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày làm việc (Sở KH&ĐT tổ chức lấy ý kiến: 43 ngày; Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định: 15 ngày; Thủ tướng phê duyệt: 7 ngày | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 23 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh; 55 ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền của TTCP | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 55 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh; 70 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền của TTCP; Theo Chương trình, kỳ họp Quốc hội đ/v dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 60 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | 10 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền Sở KH&ĐT: 60 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền của TTCP: 41 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh; | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của tòa án, trọng tài. | nt | nt | nt | nt |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nộp hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | nt | nt | nt | nt |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015; |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu: 15 ngày; Hội đồng tư vấn: 30 ngày; Người có thẩm quyền: 10 ngày | Bên mời thầu: Người có thẩm quyền: Hội đồng tư vấn | 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 20 triệu đồng và tối đa là 200 triệu đồng | Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 |
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | 30 ngày làm việc | Đơn vị thẩm định: cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không | Luật Đầu tư công; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | Dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; Nhóm A: Không quá 40 ngày; Nhóm B: Không quá 30 ngày | - Thẩm định dự án quan trọng QG: Hội đồng thẩm định NN; Nhóm A, B: Sở KH&ĐT - Phê duyệt: dự án quan trọng QG: Thủ tướng CP; Nhóm A, B: Chủ tịch UBND tỉnh | Không | Luật Đầu tư công: Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 34 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư công; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc (đối với thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật hoặc thông tin khác liên quan đến đầu tư): 25 ngày (đối với điều chỉnh BCNCKT, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung GCNĐKĐT không thuộc Khoản 2 Điều 18 Thông tư 06) | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư công; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 |
5 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 30 ngày | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT | Không | Luật Đầu tư công: Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 |
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu: Hội đồng tư vấn 20 ngày; 05 ngày làm việc đ/v người có thẩm quyền | Chủ đầu tư đ/v dự án; Bên mời thầu đ/v mua sắm thường xuyên; Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn | 0,02% giá dự thầu nhưng tối thiểu 1 triệu đồng, tối đa 50 triệu đồng | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
Mục 1. Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Không quá 20 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT bưu chính công ích | Không | Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009; Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | nt | nt | nt | nt |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | nt | nt | nt | nt |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | nt | nt | nt | nt |
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||||
1 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 05 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không quy định | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | nt | nt | nt | nt |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Thẩm định (CTMTQG, dự án quan trọng QG, CTMT: không quá 90 ngày; nhóm A: 40 ngày; nhóm B: 30 ngày; nhóm C: 20 ngày); phê duyệt: 10 ngày | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 |
5 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | nt | nt | nt | nt |
6 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | nt | nt | nt | nt |
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 ngày | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 |
8 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không quy định | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016; Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 |
9 | Xác nhận chuyên gia | 15 ngày làm việc | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010. |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ. | Đối với NS địa phương: 18 ngày làm việc; Đối với NSTW: 30 ngày | Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích | Không | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 01 TTHC
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) | Cơ quan thực hiện |
1 | QTR-274429 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- 1Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2018
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực