Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 93/TTr-CP ngày 03/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 265 cá nhân có tên trong danh sách kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 

DANH SÁCH

NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH KON TUM ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-CTN ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch nước)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nơi sinh

Tên goi Việt Nam

Địa chỉ cư trú

(Tỉnh Kon Tum)

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Y Te

 

1990

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Te

Đăk Ba, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

2

Y Choai

 

1928

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Choai

Đăk Ba, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

3

Y Chen

 

1991

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Chen

Đăk Răng, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

4

Bloong Bung

1976

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

Bloong Bung

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

5

Bloong Thon

(con của anh Bung)

1996

 

Kon Tum

Bloong Thon

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

6

Bloong Then

(con của anh Bung)

1999

 

Kon Tum

Bloong Then

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

7

Y Thu

(con của anh Bung)

 

2001

Kon Tum

Y Thu

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

8

Y Thú

(con của anh Bung)

 

2003

Kon Tum

Y Thú

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

9

Y Thúy

(con của anh Bung)

 

2006

Kon Tum

Y Thúy

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

10

Y Nghéo

 

1979

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Nghéo

Đăk Hú, Đăk Dục, Ngọc Hồi

 

11

Y Khay

 

1973

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Khay

Bờ Y, Ngọc Hồi

 

12

Thao Na

(con anh Khay)

2001

 

Kon Tum

Thao Na

Bờ Y, Ngọc Hồi

 

13

Nàng Bu Da

(con anh Khay)

 

2003

Kon Tum

Nàng Bu Da

Bờ Y, Ngọc Hồi

 

14

Nàng Viết

(con anh Khay)

 

2005

Kon Tum

Nàng Viết

Bờ Y, Ngọc Hồi

 

15

Y An

 

1932

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y An

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

16

Y Buộc

 

1985

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Quyên Y Buộc

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

17

A Quyên

(con anh Buộc)

2006

 

Kon Tum

A Quyên

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

18

Y Hội

(con anh Buộc)

 

2008

Kon Tum

Y Hội

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

19

A Ngáp

1960

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Ngáp

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

20

A Bước

(con anh Ngáp)

1997

 

Kon Tum

A Bước

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

21

A Bửa

(con anh Ngáp)

1999

 

Kon Tum

A Bửa

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

22

Y Gu

 

1962

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Gu

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

23

Y Bin

 

1983

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Bin

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

24

Y Bay

 

1992

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Bay

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

25

A Bả

1990

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Bả

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

26

Y Ban

 

1982

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Ban

Đăk Nhoong, Đăk Glei

 

27

A Dang

1951

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Dang

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

28

Y Mơl

 

1954

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Mơl

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

29

A Dẹp

1992

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Dẹp

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

30

A Thát

1982

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Thát

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

31

A Phan

(con anh Thát)

2002

 

Kon Tum

A Phan

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

32

A Phở

(con anh Thát)

2006

 

Kon Tum

A Phở

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

33

A Phúc

(con anh Thát)

2009

 

Kon Tum

A Phúc

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

34

Y Thôn

 

1983

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Thôn

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

35

A Hơn

1980

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Hơn

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

36

Y Tớn

(con anh Hơn)

 

2000

Kon Tum

Y Tớn

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

37

Y Tị

(con anh Hơn)

 

2002

Kon Tum

Y Tị

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

38

Y Tiết

(con anh Hơn)

 

2005

Kon Tum

Y Tiết

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

39

Y Tôm

(con anh Hơn)

 

2007

Kon Tum

Y Tôm

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

40

Y Dé

 

1981

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Dé

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

41

A Mô

1992

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Mô

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

42

A Nhong

1973

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Nhong

Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei

 

43

A Dật

2001

 

Kon Tum

A Dật

Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei

 

44

A Diểm

(con anh Nhong)

2005

 

Kon Tum

A Diểm

Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei

 

45

Y Dã

 

1977

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Dã

Măng Rao, ĐăkPét, Đăk Glei

 

46

A Mol

1940

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Mol

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

47

Y Ôi

 

1956

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Ôi

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

48

 

(con chị Ôi)

2001

 

Kon Tum

A Thẻ

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

49

Y Thách

 

1990

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Thách

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

50

A Trung Hải

(con anh Thách)

2001

 

Kon Tum

A Trung Hải

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

51

Y Thật

 

1992

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Thật

Thôn 14A, ĐăkPét, Đăk Glei

 

52

A Dọ

1984

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Dọ

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

53

Y Quyến

(con anh Dọ)

 

2009

Kon Tum

Y Quyến

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

54

 

 

1985

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Tám

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

55

A Mou

1965

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Mou

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

56

A Liêng

(con anh Mou)

1998

 

Kon Tum

A Liêng

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

57

Y Lão

(con anh Mou)

 

2000

Kon Tum

Y Lão

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

58

A Gió

1983

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Gió

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

59

Y Tâu

(con anh Gió)

 

2002

Kon Tum

Y Tâu

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

60

A Tuấn

(con anh Gió)

2006

 

Kon Tum

A Tuấn

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

61

A Tưởng

(con anh Gió)

2011

 

Kon Tum

A Tưởng

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

62

Y Nghem

 

1985

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Nghem

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

63

Y Thím

 

1985

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Thím

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

64

A Thiến

(con chị Thím)

2005

 

Kon Tum

A Thiến

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

65

A Thở

(con chị Thím)

2007

 

Kon Tum

A Thở

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

66

A Kheo

 

1986

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Kheo

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

67

A Trương

(con anh Kheo)

05/5/2006

 

Kon Tum

A Trương

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

68

A Trại

(con anh Kheo)

2007

 

Kon Tum

A Trại

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

69

A Thia

1986

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Thia

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

70

Y Hoan

(con anh Thia)

 

2007

Kon Tum

Y Hoan

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

71

Y Dấu

 

1985

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Dấu

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

72

Y Dan

(con chị Dấu)

 

02/10/2006

Kon Tum

Y Dan

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

73

Y Diệu

(con chị Dấu)

 

06/5/2010

Kon Tum

Y Diệu

Đăk Nớ, ĐăkPét, Đăk Glei

 

74

Y Hi

 

1959

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Hi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

75

A Thái

(con chị Hi)

1994

 

Kon Tum

A Thái

Đăk Môn, Đăk Glei

 

76

A Thóc

(con chị Hi)

1996

 

Kon Tum

A Thóc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

77

A Thức

(con chị Hi)

1993

 

Kon Tum

A Thức

Đăk Môn, Đăk Glei

 

78

A Gương

1978

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Gương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

79

Y Dai

 (con anh Gương)

 

2002

Kon Tum

Y Dai

Đăk Môn, Đăk Glei

 

80

Y Dới

(con anh Gương)

 

2007

Kon Tum

Y Dơi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

81

Y Nghiêng

 

1980

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Nghiêng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

82

Y Lạt

 

1930

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Lạt

Đăk Môn, Đăk Glei

 

83

Y Mao

 

1942

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Mao

Đăk Môn, Đăk Glei

 

84

A Nhạc

1975

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Nhạc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

85

Y Doi

(con anh Nhạc)

 

1994

Kon Tum

Y Doi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

86

Y Don

(con anh Nhạc)

 

1997

Kon Tum

Y Don

Đăk Môn, Đăk Glei

 

87

A Plươn

(con anh Nhạc)

2002

 

Kon Tum

A Plươn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

88

Y Phép

(con anh Nhạc)

 

2004

Kon Tum

Y Phép

Đăk Môn, Đăk Glei

 

89

Y Ghim

 

1974

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Ghim

Đăk Môn, Đăk Glei

 

90

A Lom

1972

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Lom

Đăk Môn, Đăk Glei

 

91

A Dó

(con anh Nhạc)

1994

 

Kon Tum

A Dó

Đăk Môn, Đăk Glei

 

92

A Dan

(con anh Lom)

1996

 

Kon Tum

A Dan

Đăk Môn, Đăk Glei

 

93

Y De

(con anh Lom)

 

1998

Kon Tum

Y De

Đăk Môn, Đăk Glei

 

94

Y Dang

(con anh Lom)

 

2000

Kon Tum

Y Dang

Đăk Môn, Đăk Glei

 

95

Y Dạt

(con anh Lom)

 

2002

Kon Tum

Y Dạt

Đăk Môn, Đăk Glei

 

96

Y Dơi

(con anh Lom)

 

2005

Kon Tum

Y Dơi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

97

Y Dô

(con anh Lom)

 

2007

Kon Tum

Y Dô

Đăk Môn, Đăk Glei

 

98

Y Mấy

 

1971

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Mấy

Đăk Môn, Đăk Glei

 

99

A Lãi

1972

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Lãi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

100

Y Do

(con anh Lãi)

 

1996

Kon Tum

Y Do

Đăk Môn, Đăk Glei

 

101

Y Dêu

(con anh Lãi)

 

1998

Kon Tum

Y Dêu

Đăk Môn, Đăk Glei

 

102

A Tom

(con anh Lãi)

2000

 

Kon Tum

A Tom

Đăk Môn, Đăk Glei

 

103

Y Tam

(con anh Lãi)

 

2003

Kon Tum

Y Tam

Đăk Môn, Đăk Glei

 

104

A Tụy

(con anh Lãi)

2007

 

Kon Tum

A Tụy

Đăk Môn, Đăk Glei

 

105

Y Lụa

 

1974

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Lụa

Đăk Môn, Đăk Glei

 

106

A Phen

1980

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Phen

Đăk Môn, Đăk Glei

 

107

A Bay

(con anh Phen)

2001

 

Kon Tum

A Bay

Đăk Môn, Đăk Glei

 

108

A Bải

(con anh Phen)

2003

 

Kon Tum

A Bải

Đăk Môn, Đăk Glei

 

109

Y Tháp

 

1983

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Tháp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

110

Y Dứt

 

1930

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Dứt

Đăk Môn, Đăk Glei

 

111

Y Um

 

1962

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Um

Đăk Môn, Đăk Glei

 

112

A Em

1958

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Em

Đăk Môn, Đăk Glei

 

113

Y Di

 

1962

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Di

Đăk Môn, Đăk Glei

 

114

Y Tạ

(con chị Di)

 

1995

Kom Tum

Y Tạ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

115

A Tôm

(con chị Di)

1998

 

Kom Tum

A Tôm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

116

A Tuất

(con chị Di

2001

 

Kom Tum

A Tuất

Đăk Môn, Đăk Glei

 

117

A Tiếp

(con chị Di)

2004

 

Kom Tum

A Tiếp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

118

Y Tế

(con chị Di)

 

2007

Kom Tum

Y Tê

Đăk Môn, Đăk Glei

 

119

A Dơi

1980

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Dơi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

120

Y Khơm

(con anh Dơi)

 

1998

Kom Tum

Y Khơm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

121

A Khôn

(con anh Dơi)

2000

 

Kom Tum

A Khôn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

122

Y Khụ

(con anh Dơi)

 

2003

Kom Tum

Y Khụ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

123

Y Khâu

(con anh Dơi)

 

2005

Kom Tum

Y Khâu

Đăk Môn, Đăk Glei

 

124

Y Thíp

 

1981

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Thíp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

125

A Bôn

1979

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Bôn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

126

Y Thơi

(con anh Bôn)

 

2000

Kom Tum

Y Thơi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

127

A Thề

(con anh Bôn)

2003

 

Kom Tum

A Thề

Đăk Môn, Đăk Glei

 

128

Y Thây

 

1983

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Thây

Đăk Môn, Đăk Glei

 

129

A Thiu

1980

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Bôn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

130

Y Dao

(con anh Thiu)

 

2003

Kom Tum

Y Dao

Đăk Môn, Đăk Glei

 

131

Y Dễ

(con anh Thiu)

 

2007

Kom Tum

Y Dễ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

132

Y Tiên

 

1986

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Tiên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

133

A Khiêm

1984

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Khiêm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

134

Y Ký

(con anh Khiêm)

 

2004

Kom Tum

Y Ký

Đăk Môn, Đăk Glei

 

135

Y Kiều

(con anh Khiêm)

 

2006

Kom Tum

Y Kiều

Đăk Môn, Đăk Glei

 

136

Y Lệ

 

1985

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Lệ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

137

A Den

1979

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Den

Đăk Môn, Đăk Glei

 

138

Y Lát

 

1958

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Lát

Đăk Môn, Đăk Glei

 

139

A Thợ

(con chị Lát)

1994

 

Kon Tum

A Thợ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

140

Y Thới

 

1992

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Thới

Đăk Môn, Đăk Glei

 

141

A Khánh

1979

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Khánh

Đăk Môn, Đăk Glei

 

142

Y Thủy

 

1984

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Thủy

Đăk Môn, Đăk Glei

 

143

Y Giống

(con chị Thủy)

 

2001

Kon Tum

Y Giống

Đăk Môn, Đăk Glei

 

144

Y Gia

(con chị Thủy)

 

2003

Kon Tum

Y Gia

Đăk Môn, Đăk Glei

 

145

A Di

(con chị Thủy)

 

2009

Kon Tum

A Di

Đăk Môn, Đăk Glei

 

146

Y Xuân

 

1949

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Xuân

Đăk Môn, Đăk Glei

 

147

Y (Y Prel Hiên)

(con chị Xuân)

 

1993

Kon Tum

Y Hiên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

148

A Dốt

1976

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Dốt

Đăk Môn, Đăk Glei

 

149

Y Hồng

 

1979

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Hồng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

150

A Xeng

(con chị Hồng)

1999

 

Kon Tum

A Xeng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

151

Y Xăm

(con chị Hồng)

 

2001

Kon Tum

Y Xăm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

152

Y Xon

(con chị Hồng)

 

2003

Kon Tum

Y Xon

Đăk Môn, Đăk Glei

 

153

A Hồ

1977

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Hồ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

154

Y Dương

 

1978

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Dương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

155

Y Khương

(con chị Dương)

 

1996

Kon Tum

Y Khương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

156

Y Khên

(con chị Dương)

 

1998

Kon Tum

Y Khên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

157

Y Khơn

(con chị Dương

 

2006

Kon Tum

Y Khơn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

158

A Ngôi

1938

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Ngôi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

159

Y Liếp

(con anh Ngôi)

 

1998

Kon Tum

Y Liếp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

160

Y A

 

1945

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y A

Đăk Môn, Đăk Glei

 

161

A Lan

1977

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Lan

Đăk Môn, Đăk Glei

 

162

Y Miên

 

1978

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Miên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

163

A Doi

(con chị Miên)

2000

 

Kon Tum

A Doi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

164

Y Dên

(con chị Miên)

 

2003

Kon Tum

Y Dên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

165

Y Dang

(con chị Miên)

 

2005

Kon Tum

Y Dang

Đăk Môn, Đăk Glei

 

166

Y Lâm

(con chị Miên)

 

2009

Kon Tum

Y Lâm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

167

A Phai

1961

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Phai

Đăk Môn, Đăk Glei

 

168

Y Dem

 

1962

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Dem

Đăk Môn, Đăk Glei

 

169

A Sơn

(con chị Dem)

2003

 

Kon Tum

A Sơn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

170

Y Loan

(con chị Dem)

 

2006

Kon Tum

Y Loan

Đăk Môn, Đăk Glei

 

171

A Xéc

1993

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Xéc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

172

A Đào

1940

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Đào

Đăk Môn, Đăk Glei

 

173

Y Ong

 

1950

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Ong

Đăk Môn, Đăk Glei

 

174

A Heo

(con chị Ong)

1993

 

Kon Tum

A Heo

Đăk Môn, Đăk Glei

 

175

Y Dơ

(con chị Ong)

 

2000

Kon Tum

Y Dơ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

176

A Hau

1982

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Hau

Đăk Môn, Đăk Glei

 

177

A Đoàn

1977

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Đoàn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

178

Y Hu

 

1979

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Hu

Đăk Môn, Đăk Glei

 

179

Y Dũng

(con chị Hu)

 

1998

Kon Tum

Y Dũng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

180

A Trung

(con chị Hu)

2001

 

Kon Tum

A Trung

Đăk Môn, Đăk Glei

 

181

A Hông

1993

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Hông

Đăk Môn, Đăk Glei

 

182

A Nghi

1969

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Nghi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

183

Y Lui

 

1974

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Lui

Đăk Môn, Đăk Glei

 

184

A Khoi

(con chị Lui)

1999

 

Kon Tum

A Khoi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

185

A Khang

(con chị Lui)

2002

 

Kon Tum

A Khang

Đăk Môn, Đăk Glei

 

186

Y Khoan

(con chị Lui)

 

2006

Kon Tum

Y Khoan

Đăk Môn, Đăk Glei

 

187

A Tùng

1980

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Tùng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

188

Y Thợi

 

1984

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Thợi

Đăk Môn, Đăk Glei

 

189

A Sao

(con chị Thợi)

2003

 

Kon Tum

A Sao

Đăk Môn, Đăk Glei

 

190

A Xô

(con chị Thợi)

2006

 

Kon Tum

A Xô

Đăk Môn, Đăk Glei

 

191

A Văng

1948

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Văng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

192

Y Gru

 

1957

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Gru

Đăk Môn, Đăk Glei

 

193

A Lộc

(con chị Gru)

1995

 

Kon Tum

A Lộc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

194

Y Thanh

(con chị Gru)

 

1997

Kon Tum

A Xô

Đăk Môn, Đăk Glei

 

195

A Lá

(con chị Gru)

1993

 

Kon Tum

A Lá

Đăk Môn, Đăk Glei

 

196

A Hiên

1976

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Hiên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

197

Y Mâu

 

1982

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Mâu

Đăk Môn, Đăk Glei

 

198

Y Háp

(con anh Hiên)

 

1999

Kon Tum

Y Háp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

199

A Hem

(con anh Hiên)

2001

 

Kon Tum

A Hem

Đăk Môn, Đăk Glei

 

200

Y Hen

(con anh Hiên)

 

2004

Kon Tum

Y Hen

Đăk Môn, Đăk Glei

 

201

Y Ban

(con anh Hiên)

 

2007

Kon Tum

Y Ban

Đăk Môn, Đăk Glei

 

202

A Ngọc

1978

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Ngọc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

203

Y Dế

 

1974

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Dế

Đăk Môn, Đăk Glei

 

204

A Xưa

(con chị Dế)

2001

 

Kon Tum

A Xưa

Đăk Môn, Đăk Glei

 

205

A Xanh

(con chị Dế)

2003

 

Kon Tum

A Xanh

Đăk Môn, Đăk Glei

 

206

Y Sương

(con chị Dế)

 

2005

Kon Tum

Y Sương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

207

A Phương

(con chị Dế)

2007

 

Kon Tum

A Phương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

208

A Đâm

1956

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Đâm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

209

Y Tang

 

1957

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Tang

Đăk Môn, Đăk Glei

 

210

A Ngèo

1993

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Nghèo

Đăk Môn, Đăk Glei

 

211

A Ngô

1981

 

Khu vực biên giới Việt – Lào

A Ngô

Đăk Môn, Đăk Glei

 

212

Y Khơ

 

1976

Khu vực biên giới Việt – Lào

Y Khơ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

213

A Năng

(con chị Khơ)

2002

 

Kon Tum

A Năng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

214

A Nạc

(con chị Khơ)

2004

 

Kon Tum

A Nạc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

215

A Nong

(con chị Khơ)

2007

 

Kon Tum

A Nong

Đăk Môn, Đăk Glei

 

216

A Ninh

(con chị Khơ)

2011

 

Kon Tum

A Ninh

Đăk Môn, Đăk Glei

 

217

Y Nhíc

 

1972

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Nhíc

Đăk Môn, Đăk Glei

 

218

Y Diệt

(con chị Nhíc)

 

1996

Kon Tum

Y Diệt

Đăk Môn, Đăk Glei

 

219

A Dơm

(con chị Nhíc)

1998

 

Kon Tum

A Dơm

Đăk Môn, Đăk Glei

 

220

Y Phơn

(con chị Nhíc)

 

1999

Kon Tum

Y Phơn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

221

A Dương

(con chị Nhíc)

2000

 

Kon Tum

A Dương

Đăk Môn, Đăk Glei

 

222

A Dược

(con chị Nhíc)

2005

 

Kon Tum

A Dược

Đăk Môn, Đăk Glei

 

223

A Nhôn

1986

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Nhôn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

224

Y Liên

(con anh Nhôn)

 

2005

Kon Tum

Y Liên

Đăk Môn, Đăk Glei

 

225

Y Lóp

 

1993

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Lóp

Đăk Môn, Đăk Glei

 

226

Y Phương Lệ

(con chị Lóp)

 

2010

Kon Tum

Y Phương Lệ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

227

Y Buôn

 

1986

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Buôn

Đăk Môn, Đăk Glei

 

228

A Hiếu

(con chị Buôn)

2010

 

Kon Tum

A Hiếu

Đăk Môn, Đăk Glei

 

229

Y Phít

 

1994

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Phít

Đăk Môn, Đăk Glei

 

230

A Đông

(con chị Phít)

10/7/2010

 

Kon Tum

A Đông

Đăk Môn, Đăk Glei

 

231

Y Dẹ

 

1986

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Dẹ

Đăk Môn, Đăk Glei

 

232

A Ia

1975

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Ia

Đăk Môn, Đăk Glei

 

233

Y Tinh

 

1982

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Tinh

Đăk Môn, Đăk Glei

 

234

Y Tưởng

(con chị Tinh)

 

2004

Kon Tum

Y Tưởng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

235

Y Tím

(con chị Tinh)

 

2008

Kon Tum

Y Tím

Đăk Môn, Đăk Glei

 

236

A So

1981

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A So

Đăk Môn, Đăk Glei

 

237

Y Hằng

(con anh So)

 

2010

Kon Tum

Y Hằng

Đăk Môn, Đăk Glei

 

238

A Vở

1949

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Vở

Đăk Môn, Đăk Glei

 

239

A Thao

1953

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Thao

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

240

Y Lăng

 

1957

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Lăng

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

241

A Khó

(con chị Lăng)

1995

 

Kon Tum

A Khó

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

242

Y Khăm

(con chị Lăng)

 

1998

Kon Tum

Y Khăm

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

243

Y Kham

 

1992

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Kham

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

244

A Trinh

(con chị Kham)

2007

 

Kon Tum

A Trinh

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

245

A Ngọt

1983

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Ngọt

Thị trấn Đăk Glei, Đăk Glei

 

246

A Lanh

1977

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Lanh

Đăk Long, Đăk Glei

 

247

A Khêm

1980

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Khêm

Đăk Long, Đăk Glei

 

248

A Kim

(con anh Kêm)

1996

 

Kon Tum

A Kim

Đăk Long, Đăk Glei

 

249

Y Nim

(con anh Kêm)

 

1999

Kon Tum

Y Nim

Đăk Long, Đăk Glei

 

250

Y Núi

(con anh Kêm)

 

2008

Kon Tum

Y Núi

Đăk Long, Đăk Glei

 

251

A Mau

1986

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Mau

Đăk Long, Đăk Glei

 

252

Y Tinh

(con anh Mau)

 

2009

Kon Tum

Y Tinh

Đăk Long, Đăk Glei

 

253

A Luân

1943

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Luân

Đăk Long, Đăk Glei

 

254

A Dol

1975

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Dol

Đăk Long, Đăk Glei

 

255

Y Monh

 

1996

Kon Tum

Y Monh

Đăk Long, Đăk Glei

 

256

Y Phón

(con anh Dol)

 

2000

Kon Tum

Y Phón

Đăk Long, Đăk Glei

 

257

Y Vôn

(con anh Dol)

 

2003

Kon Tum

 Y Vôn

Đăk Long, Đăk Glei

 

258

A Vai

(con anh Dol)

2006

 

Kon Tum

A Vai

Đăk Long, Đăk Glei

 

259

Y Nãnh

(con anh Dol)

2004

 

Kon Tum

Y Nãnh

Đăk Long, Đăk Glei

 

260

Y Lốn

 

1959

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Lốn

Đăk Long, Đăk Glei

 

261

Y Tan

(con chị Lốn)

 

1995

Kon Tum

Y Tan

Đăk Long, Đăk Glei

 

262

Y Glắng

 

1966

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Glăng

Đăk Long, Đăk Glei

 

263

Y Nhui

 

1950

Khu vực biên giới Việt - Lào

Y Nhui

Đăk Long, Đăk Glei

 

264

Y Đôi

(con chị Nhui)

 

1995

Kon Tum

Y Đôi

Đăk Long, Đăk Glei

 

265

A Kểng

1994

 

Khu vực biên giới Việt - Lào

A Kểng

Đăk Long, Đăk Glei

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 831/QĐ-CTN năm 2012 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 831/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/06/2012
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Trương Tấn Sang
  • Ngày công báo: 03/07/2012
  • Số công báo: Từ số 413 đến số 414
  • Ngày hiệu lực: 18/06/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản