- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
1. Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh _Mã TTHC: 1.012392
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
2. Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh_Mã TTHC: 1.012393
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
3. Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh_Mã TTHC: 1.012395
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
4. Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”_ Mã TTHC: 1.012396
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
CÔNG BÁO LÂM ĐỒNG/Số 22/Ngày 21 - 5 - 2024 9
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
5. Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề_Mã TTHC: 1.012398
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
6. Tặng Cờ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề_ Mã TTHC: 1.012399
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
7. Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất_Mã TTHC: 1.012401
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ
| 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ; cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
8. Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình_ Mã TTHC: 1.012402
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ - Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
9. Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại_Mã TTHC: 1.012403
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Sở Nội vụ (Ban TĐKT tỉnh) thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND tỉnh trong thời hạn 14 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét ra quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | 01 ngày |
B2 | - Tiếp nhận hồ sơ - Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu - Chuyển Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen thưởng | 09 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
B5 | Ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B9 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Ký duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B11 | Đóng dấu, phát hành chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội Vụ | Không tính thời gian |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC)
1. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng_ Mã TTHC: 1.012381
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
2. Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”_ Mã TTHC: 1.012383
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng hđnd và ubnd cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
3. Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”_Mã TTHC: 1.012385
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
4. Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”_ Mã TTHC: 1.012386
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
5. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề_Mã TTHC: 1.012387
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
6. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất_ Mã TTHC: 1.012389
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
7. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình_ Mã TTHC: 1.012390
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình UBND cấp huyện trong thời hạn 11 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét ra quyết định trong thời hạn 08 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ theo quy định - Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B3 | Thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình khen | Chuyên viên Phòng Nội vụ cấp huyện | 08 ngày |
B4 | Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành, số hóa kết quả giải quyết, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không tính thời gian |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
1. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng_ Mã TTHC: 1.012373
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xử lý HS: - Tiếp nhận hồ sơ; Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định khen thưởng trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Người phụ trách công tác Thi đua, khen thưởng UBND cấp xã
| 13 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
2. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã thành tích thi đua theo chuyên đề_ Mã TTHC: 1.012374
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi; - Chuyển xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xử lý HS: - Tiếp nhận hồ sơ; Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định khen thưởng trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Người phụ trách công tác Thi đua, khen thưởng UBND cấp xã | 13 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
3. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất_ Mã TTHC: 1.012376
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xử lý HS: - Tiếp nhận hồ sơ; Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định khen thưởng trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Người phụ trách công tác Thi đua, khen thưởng UBND cấp xã
| 13 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
4. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình_ Mã TTHC: 1.012378
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ theo quy định; cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xử lý HS: - Tiếp nhận hồ sơ; Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định khen thưởng trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Người phụ trách công tác Thi đua, khen thưởng UBND cấp xã | 13 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
5. Xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”_ Mã TTHC: 1.012379
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra hồ sơ theo quy định; Cập nhật vào sổ theo dõi - Chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | 01 ngày |
B2 | Xử lý HS: - Tiếp nhận hồ sơ; Cập nhật thông tin, dữ liệu vào kho dữ liệu; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định khen thưởng trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Người phụ trách công tác Thi đua, khen thưởng UBND cấp xã | 13 ngày |
B3 | Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
B4 | Đóng dấu phát hành, chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính cấp xã | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực