Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2021 CỦA THANH TRA TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 29 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ về Quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 1792/TTCP-KHTH ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 35/TT-TTr ngày 12 tháng 11 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Thanh tra tỉnh Kon Tum đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Chánh Thanh tra tỉnh căn cứ Kế hoạch thanh tra, nội dung thanh tra được phê duyệt tại Quyết định này tiến hành công tác thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra và quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Thanh tra tỉnh, đối tượng thanh tra, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2021 CỦA THANH TRA TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | ĐỐI TƯỢNG THANH TRA | NỘI DUNG THANH TRA | THỜI KỲ THANH TRA | THỜI HẠN THANH TRA | THỜI GIAN DỰ KIẾN THANH TRA | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | Đ/ VỊ PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo và đơn vị trực thuộc Sở | - Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về mua sắm trang thiết bị và đầu tư xây dựng; - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và phòng chống tham nhũng. | Từ năm 2019 -2020 | 45 ngày | Quý I/2021 | Thanh tra tỉnh |
|
|
2 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp huyện Đăk Glei | - Thanh tra việc chấp hành các quy định của Nhà nước về công tác quản lý bảo vệ rừng; phòng, chống cháy rừng; quản lý tài chính... | Từ năm 2018-2020 | 45 ngày | Quý I và III/2021 | Thanh tra tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và MT |
|
3 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp IaH'Drai | - Thanh tra việc quản lý, bảo vệ rừng, quản lý sử dụng đất rừng và đất khác được giao quản lý; quản lý sử dụng tài chính. | Từ năm 2018 - 2020 | 45 ngày | Quý I và III/2021 | Thanh tra tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và MT |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện | - Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về quản lý đầu tư xây dựng. - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân. | Từ năm 2018 -2020 | 45 ngày | Quý II/2021 | Thanh tra tỉnh |
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | - Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật và nhiệm vụ, quyền hạn của Giám đốc Sở về quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm, sửa chữa, quản lý tài sản công gắn với việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân. | Từ năm 2017-2020 | 45 ngày | Quý II và III/2021 | Thanh tra tỉnh | Sở Tài Chính |
|
6 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum và đơn vị trực thuộc | - Thanh tra trách nhiệm của Giám đốc Sở việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm, sửa chữa, quản lý tài sản công. - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân. | Từ năm 2016- 2020 | 45 ngày | Quý II và III/2021 | Thanh tra tỉnh |
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị trực thuộc Sở | - Thanh tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; về mua sắm trang thiết bị và đầu tư xây dựng. - Thanh tra trách nhiệm của Thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định pháp luật về phòng, chống tham nhũng. | Từ năm 2019 -2020 | 45 ngày | Quý III/2021 | Thanh tra tỉnh |
|
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và các đơn vị trực thuộc | - Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện trong việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; việc quản lý và sử dụng tài sản công; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện. - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo và tiếp công dân. | Từ năm 2017-2020 | 45 ngày | QIII và IV/2021 | Thanh tra tỉnh | Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và các đơn vị trực thuộc huyện | - Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện trong việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí; đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm, sửa chữa, quản lý tài sản công trên địa bàn huyện. - Thanh tra trách nhiệm của thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và phòng, chống tham nhũng. | Từ năm 2016- 2020 | 45 ngày | QIII và IV/2021 | Thanh tra tỉnh |
|
|
10 | Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông và các đơn vị trực thuộc | - Thanh tra trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện trong việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí; việc quản lý và sử dụng tài sản công; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện. | Từ năm 2017-2020 | 45 ngày | Qúy IV/2021 | Thanh tra tỉnh | Sở Giao thông vận tải và Sở Xây dựng |
|
- 1Quyết định 4501/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật thanh tra 2010
- 2Nghị định 86/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thanh tra
- 3Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Công văn số 1792/TTCP-KHTH năm 2020 về hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2021 do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4501/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3335/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Thanh tra tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra