Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017, Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018, Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018, Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018, Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 28/TTr- SGDĐT ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | ||
5 | Giải thể trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | |||
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc | |||
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | ||
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | ||
10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | |||
11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | ||||
12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc | |||
15 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | ||
16 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | ||||
17 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | ||||
18 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định | |||
19 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
| - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | ||||
21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | ||||
22 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | ||||
23 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập) | Không quy định | |||
24 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | |
25 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | ||||
26 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
27 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | ||||
28 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | ||||
29 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | ||||
30 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | |
31 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | ||||
32 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo |
| - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||||
34 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||||
35 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | ||
36 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc | |||
37 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
38 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày làm việc | Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ | ||
39 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | ||||
40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. | |
41 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | ||||
42 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | ||||
43 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/2/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
44 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | |||
45 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc |
|
| Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
46 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày kể từ ngày thông báo đăng ký đánh giá ngoài được chấp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
47 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
48 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
49 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
50 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
51 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |||
52 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
53 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Hoàn thành kiểm tra và công nhận trước ngày 30/12 hàng năm | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | -Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ |
54 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
55 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | ||||
56 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của các nhà trường | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ. | |
57 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | ||||
58 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - 10 ngày làm việc (đối với cơ sở giáo dục công lập) - 40 ngày làm việc (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP, ngày 09/5/2017 |
59 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
60 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc | |||
61 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | |||
62 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | |||
63 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
64 | Đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | |||
65 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | |||
66 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
67 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ |
68 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | |||
II | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | ||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Không | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Tại trường THPT nơi học lớp 12. Thí sinh tự do nộp tại trường THPT địa bàn cư trú theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo | - Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/2/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
3 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo quy định hàng năm của Bộ GDĐT | |||
4 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | |||
5 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Trường dự bị đại học | Không | - Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||||
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | - Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | ||
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | |||
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc | |||
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | |||
8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (thành trường phổ thông công lập) | Không quy định | |||
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc | |||
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | |||
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | ||
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | ||||
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | |||
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Không quy định | |||
18 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc | |||
19 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo. | ||
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | ||||
21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | ||||
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc | |||
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền) | Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ. | |
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT, ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | - Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận và giới thiệu về trường theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra). | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT, ngày 28/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
28 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Cơ sở giáo dục | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ. | |
29 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 05 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
31 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 08 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP, ngày 18/7/2016 của Chính phủ | |
32 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: - Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; - Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. | Nghị định 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ. | ||
33 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | -10 ngày (đối với cơ sở giáo dục công lập); - 40 ngày (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: - Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập); -Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (học sinh, sinh viên học tại khoa, trường dự bị đại học, các cơ sở giáo dục đại học). |
| Nghị định số 57/2017/NĐ-CP, ngày 09/5/2017 của Chính phủ. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. *Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Phòng Giáo dục và Đào tạo phối hợp thực hiện). | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc | |||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | ||||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Không quy định |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Chi trả học bổng 2 đợt: Đợt 1: tháng 9, 10, 11 Đợt 2: tháng 3, 4, 5 | 1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở giáo dục thuộc tỉnh quản lý). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở giáo dục thuộc huyện quản lý và người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập trong phạm vi cả nước). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở giáo dục thuộc huyện quản lý). + Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập trong phạm vi cả nước). | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ tài chính. |
2 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Chi 2 đợt: Đợt 1: tháng 10, 11 Đợt 2: tháng 3, 4 | 1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với học sinh trung học phổ thông). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học và học sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học). + Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với học sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học). | Không | - Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016; - Nghị định 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Chính phủ. |
II | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | ||||
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | Không quy định | 1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT)). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh. 2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Trong ngày làm việc | 1. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo. 2. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT, ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 5756/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 13Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra