Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 15 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 3/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1195/TTr-STC ngày 11/8/2017; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 181/HĐND-KTNS ngày 01/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý.
(Chi tiết như các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Thẩm quyền quyết định việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm (từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng của đơn vị); tiêu chuẩn định mức máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện mua sắm theo phân cấp quy định tại Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung quy định phân cấp, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, trường hợp có sự thay đổi thì thực hiện theo phân cấp của tỉnh. Việc mua sắm trang thiết bị chuyên dùng phải đảm bảo thiết thực, tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy trình, trong phạm vi dự toán được giao.
2. Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính (các đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp theo quy định hiện hành) được quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng từ nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và từ nguồn vốn huy động hợp pháp khác để phục vụ cho hoạt động của đơn vị nhưng phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Đối với Danh mục máy móc, thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn thuộc ngành Y tế; thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, Trung học phổ thông, và các trường đào tạo chuyên nghiệp thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo; máy móc, thiết bị nghề thuộc các Trường: Cao đẳng y tế, Cao đẳng nghề và các Trường dạy nghề được trang bị theo nhu cầu thực tế phù hợp với quy định hiện hành của các Bộ, Ngành chủ quản.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này; tình trạng máy móc, thiết bị hiện có và nhu cầu cần thiết về máy móc, thiết bị; thực hiện việc điều chuyển, thay thế, trang bị máy móc, thiết bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật. Các cơ quan, đơn vị và tổ chức có trách nhiệm triển khai trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng và công khai thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Trường hợp phát sinh các nội dung khác về trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các đơn vị ngoài các nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc trình HĐND tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
4. Kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình triển khai thực hiện về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh)
| Tiêu chuẩn định mức | ĐVT | Số lượng tối đa | Văn bản quy định hướng dẫn/Mục đích sử dụng |
I | Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
| Hiện đang chuyển đổi từ công nghệ SD sang công nghệ HD nên phải đầu tư mới theo công nghệ HD | |
1 | Hệ thống trường quay ảo | Hệ thống | 1 | |
2 | Máy phát sóng dự phòng HD (nâng cấp từ máy phát sóng SD) | Bộ | 1 | |
3 | Hệ thống STUDIO | Hệ thống | 3 | |
4 | Hệ thống xử lý tín hiệu | Hệ thống | 1 | |
5 | Hệ thống lưu trữ trung tâm | Hệ thống | 1 | |
6 | Hệ thống thiết bị tiền kỳ | Hệ thống | 2 | |
7 | Hệ thống quản lý lưu trữ | Hệ thống | 1 | |
8 | Hệ thống chuyển mạch và xử lý tín hiệu | Hệ thống | 1 | |
9 | Thiết bị SX chương trình | bộ | 1 |
|
II | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| ĐOÀN NGHỆ THUẬT |
|
|
|
| - Bàn Mixer điều khiển ánh sáng | Chiếc | 01 |
|
| - Thiết bị dàn ánh sáng không gian rộng 12m x sâu 8 m x cao 9 m; 3 xà ngang kết hợp | hệ thống | 01 |
|
III | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
| Phục vụ hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của tỉnh |
| Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái |
| |
| - Thiết bị quản lý đa điểm MCU | Cái | 2 | |
IV | Sở Xây dựng |
|
|
|
| Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn - Sở Xây dựng |
|
|
|
| - Máy GPS tĩnh | Bộ | 1 |
|
V | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
| Thiết bị kiểm định (Thiết bị kiểm tra phanh) | hệ thống | 2 | Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
VI | Sở Khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên |
|
| |
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Chiếc | 1 | Đầu tư theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị kiểm định và thử nghiệm phòng ViLASS chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2 | Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
2.1 | Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
|
|
|
| Tủ cấy vi sinh đôi, dòng khí ngang | Cái | 1 | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên V/v phê duyệt dự án Nâng cao năng lực Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên |
| Microarray scaner | Chiếc | 1 | |
| Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao | Chiếc | 1 | |
2.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Điện Biên | |||
| Thiết bị thử xung chuẩn | Chiếc | 1 | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên V/v phê duyệt dự án Nâng cao năng lực Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên |
| Thiết bị thử sợi dây nóng đỏ | Chiếc | 1 | |
| Máy phân tích lưu huỳnh NSX-2100V | Chiếc | 1 | |
| Hệ thống sắc ký khí 7890A | hệ thống | 1 | |
| Thiết bị kiểm định máy X-Quang y tế | Chiếc | 1 | Quyết định số 32/2007/QĐ- BKHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành Quy định về việc kiểm tra thiết bị X quang chẩn đoán y tế |
| Máy thử nghiệm hàm lượng vàng | Chiếc | 1 | Thông tư số 22/2013/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và công nghệ ngày 26/09/2013 V/v quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường |
| Chuẩn kiểm định phương tiện đo độ cồn | Chiếc | 1 | |
| Chuẩn kiểm định phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | Chiếc | 1 | |
| Bàn kiểm định công tơ điện 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử 12 vị trí | Chiếc | 1 | |
| Hệ thống kiểm định xi téc ô tô | Hệ thống | 1 | |
| Thiết bị kiểm biến dòng đo lường, Thiết bị kiểm biến áp đo lượng | Chiếc | 1 | |
VII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Trung tâm Quan trắc TN&MT |
|
|
|
| Máy lấy mẫu bụi và khí thải ống khói | Chiếc | 1 | Thiết bị để dùng cho quan trắc phân tích môi trường. |
| Thiết bị đo khí lò cao | Chiếc | 1 | |
| Lò phá mẫu vi sóng | Chiếc | 1 | |
| Máy xắc kí ION tự động | Chiếc | 1 | |
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 1 |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT | Tiêu chuẩn, định mức | ĐVT | SL | Số lượng tối đa | Văn bản |
I | Đài phát thanh và truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
1 | Thiết bị tiền kỳ | Hệ thống |
| 2 | Hiện đang chuyển đổi từ công nghệ SD sang công nghệ HD nên phải đầu tư mới theo công nghệ HD |
2 | Camera vác vai chuyên dụng Dùng cho Phóng viên CMOS XDCAM (Máy quay và các thiết bị phụ trợ kèm theo) | chiếc | 0 | 25 |
|
3 | Hệ thống trường quay ảo | Hệ thống | 0 | 1 |
|
4 | Hệ thống mạng quang | Hệ thống | 0 | 1 |
|
5 | Hệ thống máy tính kỹ thuật đồ họa | Hệ thống | 0 | 15 |
|
6 | Hệ thống kiểm tra theo dõi tín hiệu | Hệ thống | 0 | 1 |
|
7 | Hệ thống STUDIO | Hệ thống | 0 | 2 |
|
8 | Hệ thống xử lý tín hiệu | Hệ thống | 0 | 1 |
|
9 | Hệ thống AUDIO | Hệ thống | 0 | 1 |
|
10 | Phần cứng hệ thống MAM | Hệ thống | 0 | 1 |
|
11 | Phần mềm tích hợp hệ thống | bản | 0 | 1 |
|
12 | Hệ thống Audio |
|
|
| Hiện đang sử dụng là công nghệ SD đã được đầu tư từ 2004 đến nay |
| Bàn trộn âm thanh 03D Nhật | cái | 1 | 1 |
|
| Hệ thống đàm thoại 4 kênh Clearcom | bộ | 18 | 18 |
|
| Khuếch đại phân chia âm thanh | bộ | 1 | 1 |
|
| Bộ khuếch đại phân chia đèn báo | bộ | 1 | 1 |
|
| Bàn pha âm Sony Audio SRV-P200 | cái | 1 | 1 |
|
| Khuếch đại phân đường Audio | bộ | 1 | 1 |
|
| Thiết bị đầu cuối phát quang 4 kênh | bộ | 1 | 1 |
|
13 | Thiết bị SX chương trình |
|
|
|
|
| Cây máy tính dựng c.trình -máy chủ | bộ | 3 | 3 |
|
| Bàn Mít sơ (kỹ sảo So ny) | cái | 1 | 1 |
|
| ổ lưu dữ liệu video | cái | 2 | 2 |
|
| Micro con rùa P.trường | cái | 2 | 2 |
|
| Bộ chia tín hiệu | bộ | 4 | 4 |
|
| Cây máy tính dựng c.dụng máy chủ | bộ | 1 | 1 |
|
| Card(cạc) dựng phi tuyến Motrox Mojito | cái | 1 | 1 |
|
| Cây máy tính chuyên dụng | cái | 1 | 1 |
|
| Bộ xử lý âm thanh chuyên dụng | cái | 1 | 1 |
|
| Thiết bị cắt xét 3 pha | bộ | 1 | 1 |
|
| Thiết bị đầu cuối SXCT P.thanh | cái | 1 | 1 |
|
| Bàn Miixer - bàn trộn | cái | 1 | 1 |
|
| Bàn trộn âm thanh On-Air | cái | 1 | 1 |
|
| Máy tính chuyên dụng SX C.trình | trạm | 1 | 1 |
|
| Thiết bị giao tiếp với Đ.thoại | bộ | 1 | 1 |
|
| Khuếch đại phân đường | cái | 1 | 1 |
|
| Khuếch đại phân đường | cái | 1 | 1 |
|
| Ma trận chuyển mạch | bộ | 1 | 1 |
|
| Bàn dựng (điều khiển) | cái | 1 | 1 |
|
| Chân quay camera | cái | 1 | 1 |
|
| Bàn điều khiển video mixer 16 đường vào số | cái | 1 | 1 |
|
| Camera dùng cho phóng viên - Sony Z 7P | chiếc | 3 | 3 |
|
| Camera dùng cho phóng viên - Sony S270P | chiếc | 4 | 4 |
|
| Camera dùng cho phóng viên - Sony Panasonic MH72 | chiếc | 4 | 4 |
|
| Camera dùng cho phóng viên - Sony Z7 | chiếc | 3 | 3 |
|
| Camera dùng cho phóng viên - Sony 170 | chiếc | 1 | 1 |
|
II | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
| Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
1 | Máy cày | chiếc | 0 | 2 |
|
2 | Máy tuốt lúa liên hoàn cơ khí năng lượng | chiếc | 1 | 1 | Căn cứ chức năng nhiệm vụ của đơn vị được quy định tại Quyết định số: 1116/QĐ-UBND ngày 24/10/2005 của UBND tỉnh |
III | Sở Công Thương |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Sở Công Thương |
|
|
|
|
1 | Phòng quản lý điện năng sở |
|
|
|
|
| Thiết bị kiểm tra công tơ cầm tay 3 pha, cấp chính xác 0,2 SY 3631 | chiếc | 1 | 1 |
|
Máy đo độ cao (khoảng cách) | chiếc | 1 | 1 | Do yêu cầu nhiệm vụ, phục vụ công tác quản lý nhà nước lĩnh vực điện (Nhiệm vụ quản lý điện) | |
Máy định vị vệ tinh GPS | chiếc | 1 | 1 |
| |
2 | Phòng kỹ thuật an toàn môi trường văn phòng sở |
|
|
|
|
| Máy đo điện trở kíp điện | chiếc | 0 | 1 | Nhiệm vụ an toàn môi trường |
Máy đo điện trở tiếp địa (điện trở đất) | chiếc | 0 | 1 | Kiểm tra an toàn thông mạch mạng nổ mìn; điện trở nối đất an toàn hệ thống chống sét kho VLNCN | |
Máy định vị GPS cầm tay | chiếc | 0 | 1 |
| |
Máy đo nhiệt độ và áp suất cao | chiếc | 0 | 1 | NĐ 46/2015/NĐ-CP, Xác định tọa độ kho VLCN phục vụ công tác thẩm định, quản lý | |
Máy đo nồng độ khí nguy hiểm | chiếc | 0 | 1 | Kiểm tra an toàn thiết bị nồi hơi, áp suất, bình chứa khí hóa lỏng trong CN | |
Máy đo chấn động | chiếc | 0 | 1 | Sử dụng trong các mỏ than, hầm lò, những nơi có khí và bụi nổ | |
b) | Chi Cục quản lý thị trường |
|
|
|
|
1 | Cân chuẩn điện tử ED-H tải trọng 30kg | chiếc | 10 | 10 |
|
2 | Bình chuẩn kim loại (dung tích hạng II loại 05 lít) | chiếc | 10 | 10 |
|
3 | Thiết bị kiểm tra xăng dầu (Thiết bị đo chỉ số Octane và Cetane) | bộ | 1 | 01 |
|
4 | Test kiểm tra nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm | bộ | 1 | 1 |
|
c) | Trung tâm tư vấn và phát triển công nghiệp |
|
|
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh GPS | chiếc | 1 | 01 | Do yêu cầu nhiệm vụ, công tác |
IV | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
| Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
1 | Máy chiếu, màn chiếu tự động, khung chiếu | bộ | 1 | 01 | Phục vụ bán đấu giá |
V | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
a) | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
1 | Bàn mixer | chiếc | 1 | 01 |
|
2 | Mic thu âm | chiếc | 1 | 01 | dùng để lồng tiếng |
3 | Máy quay chuyên dụng HDV cầm tay | chiếc | 1 | 01 |
|
4 | Máy quay phim chuyên dụng | chiếc | 0 | 01 |
|
5 | Máy ảnh | chiếc | 0 | 01 | Phục vụ chuyên môn ghi hình, quay phim |
6 | Máy bay quay | chiếc | 0 | 01 |
|
7 | Loa trung tâm | chiếc | 0 | 01 |
|
8 | Loa trước | chiếc | 0 | 02 | Thiết bị rạp chiếu phim (hệ thống loa trong rạp) |
9 | Loa vòm | chiếc | 0 | 02 |
|
10 | Loa vòm phía sau | chiếc | 0 | 02 |
|
11 | Loa Bass | bộ | 0 | 01 |
|
12 | Máy chiếu | chiếc | 7 | 7 |
|
13 | Máy phóng đa năng KTS | chiếc | 3 | 3 |
|
14 | Máy xem phim - đầu phát HD | chiếc | 1 | 01 |
|
15 | Âm ly | chiếc | 1 | 1 |
|
16 | Đầu phát | chiếc | 7 | 7 |
|
17 | Máy nổ các loại | chiếc | 7 | 7 | Phục vụ cho đi diễn lưu động |
b) | Trung tâm văn hóa tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Máy quay camera | chiếc | 1 | 01 |
|
3 | Đầu đĩa kỹ thuật số | chiếc | 1 | 01 |
|
4 | Ống kính rời máy ảnh | chiếc | 0 | 1 |
|
5 | Đàn Organ | chiếc | 3 | 04 |
|
6 | Micro không dây cài tai | chiếc | 4 | 04 |
|
7 | Micro không dây cầm tay | chiếc | 5 | 5 |
|
8 | Micro không dây để bàn | chiếc | 0 | 02 |
|
9 | Khuếch đại công suất âm thanh | chiếc | 4 | 06 |
|
10 | Bàn mixer điều khiển âm thanh | chiếc | 1 | 02 |
|
11 | Loa toàn giải | chiếc | 12 | 12 |
|
12 | Loa siêu trầm | chiếc | 2 | 04 |
|
13 | Loa kiểm tra âm thanh sân khấu | chiếc | 2 | 04 |
|
14 | Bàn điều khiển đèn | chiếc | 1 | 01 |
|
15 | Bàn điều khiển ánh sáng | chiếc | 1 | 01 |
|
16 | Máy tạo khói | chiếc | 1 | 02 |
|
17 | Chân đèn | chiếc | 1 | 01 |
|
18 | Đèn Follow | chiếc | 1 | 01 |
|
19 | Đèn Movinghead bean 320 | chiếc | 4 | 6 |
|
20 | Đèn par LED | chiếc | 8 | 10 |
|
21 | Chia tín hiệu DMX STAT Lingt 8 way-STAT Ling | chiếc | 1 | 01 |
|
22 | Cục công suất ánh sáng star light | chiếc | 3 | 4 |
|
23 | Thiết bị xử lý âm thanh echo | chiếc | 1 | 01 |
|
24 | CrossVer: DBX 234 XLV-EU (bộ chia tần số 3 dải tần Stereo 4 dải tần Mono DBX... | chiếc | 1 | 01 |
|
25 | Tủ thiết bị 16U (có bánh xe) Âm thanh | chiếc | 1 | 01 |
|
26 | Complessor: DBX 234XLV (loại bộ nén/giới hạn tín hiệu 2 kênh) | chiếc | 1 | 01 |
|
27 | Dàn mixer PEAVEY-16FX ...(ánh sáng) | chiếc | 1 | 01 |
|
28 | Tủ thiết bị 16U (đựng bàn điều khiển ánh sáng) | chiếc | 1 | 01 |
|
29 | Tủ Điện điều khiển tổng vỏ bằng sắt | chiếc | 1 | 01 |
|
30 | Phần mềm điều khiển ánh sáng - Card Sunlite | chiếc | 0 | 01 |
|
31 | Micro thu âm AKG C4000B | chiếc | 0 | 01 | Thiết bị phòng thu |
32 | Mixer | chiếc | 0 | 01 |
|
33 | Soundcard | chiếc | 0 | 01 |
|
34 | Loa kiểu âm JBL LSR 6332 | chiếc | 0 | 05 |
|
35 | Máy cắt chữ | chiếc |
| 01 |
|
36 | Cây vi tính đồ họa | chiếc |
| 01 |
|
37 | Màn hình đồ họa 24 inch | chiếc | 0 | 01 |
|
38 | Loa full line array liền công suất | chiếc | 0 | 10 |
|
c) | TRUNG TÂM THÔNG TIN XÚC TIẾN DU LỊCH |
|
|
|
|
1 | Máy quay cemera | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Máy ảnh | chiếc | 0 | 01 |
|
3 | Máy quay phim flycam | chiếc | 0 | 01 |
|
4 | Bộ micro không dây phạm vi hoạt động 92m | bộ | 0 | 01 | Dùng cho gian hàng tiêu chuẩn |
d) | THƯ VIỆN TỈNH |
|
|
|
|
1 | Máy Scan số hóa tốc độ cao | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Cổng từ | chiếc | 1 | 01 |
|
e) | ĐOÀN NGHỆ THUẬT |
|
|
|
|
1 | Bàn mixer điều khiển âm thanh | chiếc | 1 | 02 |
|
2 | Amply các loại | chiếc | 11 | 12 |
|
3 | Compstesor | chiếc | 2 | 02 |
|
4 | Crossover | chiếc | 2 | 02 |
|
5 | Equalizer | chiếc | 2 | 02 |
|
6 | EffecYAMAHA REV 100 | chiếc | 2 | 02 |
|
7 | Auiolink 24/4 | chiếc | 1 | 01 |
|
8 | Loa Ful Line Aray liền công suất | chiếc | 8 | 10 |
|
9 | Loa toàn dải | chiếc | 12 | 14 |
|
10 | Loa siêu trầm | chiếc | 4 | 4 |
|
11 | Loa Kiểm tra | chiếc | 4 | 04 |
|
12 | Loa biến áp | chiếc | 2 | 02 |
|
13 | Loa Full DAS Vantec 215A | chiếc | 0 | 4 |
|
14 | Loa SUB DAS LX 218CA - SUBWOOFER | chiếc | 0 | 2 |
|
15 | Micro không có công tắc | chiếc | 1 | 01 |
|
16 | Micro không dây cầm tay | chiếc | 13 | 15 |
|
17 | Micro cài tai | chiếc | 5 | 5 |
|
18 | Micro bục phát biểu (Để Micrro cổ ngỗng) | chiếc | 0 | 01 |
|
19 | Micro đo lường | chiếc | 0 | 01 |
|
20 | Micro không dây cài áo | chiếc | 0 | 05 |
|
21 | Chân Micro | chiếc | 23 | 23 |
|
22 | Bộ chân treo loa | chiếc | 2 | 3 |
|
23 | Đèn Fresnel Stage 1000N | chiếc | 8 | 08 |
|
24 | Đèn halogen Scene 1000 pro | chiếc | 2 | 02 |
|
25 | Đèn Par LED STAT Light đèn par led | chiếc | 106 | 120 |
|
26 | Đèn Movinghead Spot - STAT Light MAX - 1000 | chiếc | 6 | 06 |
|
27 | Đèn Bumblebee F330R BEAM | chiếc | 10 | 16 |
|
28 | Đèn Profile spotlight 2000W kèm chân và bóng đèn | chiếc | 1 | 02 |
|
29 | Đèn Profile 2000w | chiếc | 0 | 10 |
|
30 | Đèn PC 2000W | chiếc | 0 | 10 |
|
31 | Đèn FOLLOWSPOT ARENA PLUS 2000 | chiếc | 0 | 02 |
|
32 | Đèn blinder | chiếc | 0 | 6 |
|
33 | Chân đèn Par - STAT Light | chiếc | 2 | 04 |
|
34 | Thiết bị công suất ánh sáng các loại | chiếc | 5 | 05 |
|
35 | Máy tạo khói các loại | chiếc | 4 | 06 |
|
36 | Máy khói xương | chiếc | 0 | 02 |
|
37 | Thiết bị DMX Siltter 10 ch | chiếc | 0 | 01 |
|
38 | Thiết bị Color mixing | chiếc | 0 | 10 |
|
39 | Bàn điều khiển cho toàn bộ hệ thống ánh sáng các loại đèn | chiếc | 3 | 03 |
|
40 | Chia tín hiệu DMX STAT Light 8 way | chiếc | 1 | 02 |
|
41 | Tủ đựng thiết bị ánh sáng | chiếc | 1 | 02 |
|
42 | Tủ điều khiển tổng vỏ bằng sắt | chiếc | 1 | 02 |
|
43 | Card điều khiển ánh sáng các loại | chiếc | 1 | 03 |
|
44 | Bộ đàm liên lạc các loại | bộ | 4 | 6 |
|
45 | Thùng đựng loa các loại | cái | 0 | 10 |
|
46 | Hộp nối tín hiệu Soundking AH765 | chiếc | 0 | 01 |
|
47 | Nhà bạt | chiếc | 0 | 01 |
|
48 | StageLite Led SC Led Cylogamar | chiếc | 0 | 2 |
|
49 | Khung hợp kim (Có chân và tay treo đèn) | m | 0 | 20m |
|
50 | Trống điện tử các loại | chiếc | 0 | 02 |
|
51 | Pecusion LP Galaxy Giovanni ash congas (three) with stands | chiếc | 0 | 01 |
|
52 | Keyboard các loại | chiếc | 0 | 02 |
|
53 | Guitar Chorus Fender American Deluxe Stratocaster | chiếc | 0 | 01 |
|
54 | Kèn Saxophone | chiếc | 0 | 01 |
|
55 | Phơ đàn Ghita (EFFECT) ROLAND GR -55 | chiếc | 0 | 01 |
|
56 | Đèn Cyclorama 1000w | chiếc | 0 | 10 |
|
57 | Tủ đựng thiết bị âm thanh | chiếc | 0 | 4 |
|
58 | Giá treo đồng bộ | chiếc | 0 | 02 |
|
59 | Thùng đựng đèn các loại | cái | 0 | 10 |
|
60 | Thùng Rass đựng bàn mixer ánh sáng | cái | 0 | 01 |
|
f) | Bảo Tàng chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
1 | Tủ ẩm sâu | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Máy hút ẩm | chiếc | 0 | 1 |
|
3 | Tủ chống ẩm | chiếc | 0 | 01 |
|
VI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim chuyên dụng | cái | 0 | 1 | Lưu giữ hiện trường, tang vật tại các cuộc thanh tra, kiểm tra các trạm BTS |
2 | Máy ảnh KTS chuyên dụng | cái | 0 | 1 | |
b) | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
1 | Thiết bị giám sát an ninh |
|
|
|
|
1.1 | Thiết bị ghi hình | cái | 1 | 1 | đảm bảo an toàn thông tin |
1.2 | Thiết bị quan sát - camera | cái | 6 | 6 | đảm bảo an toàn thông tin |
1.3 | Thiết bị lưu trữ | cái | 1 | 1 | Sao lưu dữ liệu |
1.4 | Màn hình hiển thị | cái | 1 | 1 | Hiển thị thông tin |
2 | Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
|
| Phục vụ hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của tỉnh |
2.1 | Thiết bị đầu cuối - bộ giải mã | bộ | 2 | 2 |
|
2 2 | Thiết bị ghi hình - Camera | cái | 1 | 1 |
|
2.3 | Mic thu đa hướng | cái | 2 | 2 |
|
2.4 | Bộ chuyển đổi, chia tín hiệu video | bộ | 0 | 1 |
|
2.5 | Thiết bị bút vẽ điện tử thông minh, dùng trong trình chiếu | cái | 0 | 1 |
|
2.6 | Hệ thống điều khiển camera tự động quay cận cảnh người phát biểu khi bấm nút micro | cái | 0 | 1 |
|
2.7 | Hệ thống màn hình hiển thị | cái | 4 | 4 |
|
2.8 | Bộ phân phối và khuếch đại tín hiệu hình ảnh | bộ | 0 | 1 |
|
3 | Hệ thống âm thanh hội nghị truyền hình tuyến |
|
|
| Phục vụ hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của tỉnh |
3.1 | Bộ điều khiển trung tâm kỹ thuật số | cái | 1 | 1 |
|
3.2 | Micro để bàn/để bục độ nhạy cao | cái | 0 | 1 |
|
3.3 | Mic đại biểu | cái | 0 | 1 |
|
3.4 | Tăng âm | cái | 0 | 1 |
|
3.5 | Loa | cái | 0 | 1 |
|
3.6 | Hệ thống xử lý tạp âm | cái | 1 | 1 |
|
4 | Hệ thống âm thanh phòng họp |
|
|
| Phục vụ hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của tỉnh |
4.1 | Bàn trộn âm thanh | cái | 0 | 1 |
|
4.2 | Loa toàn dải đặt sàn | cái | 0 | 1 |
|
4.3 | Loa siêu trầm đặt sàn | cái | 0 | 1 |
|
4.4 | Bộ xử lý kỹ thuật số, kèm chức năng quản lý và điều khiển loa | bộ | 0 | 1 |
|
4.5 | Amply công suất | cái | 0 | 1 |
|
4.6 | Micro để bàn/để bục độ nhạy cao | cái | 0 | 1 |
|
4.7 | Bộ mic không dây cầm tay dải tần UHF | cái | 0 | 1 |
|
5 | Máy ảnh chuyên dùng phục vụ chụp hình tư liệu, sự kiện | cái | 0 | 1 | Chụp ảnh tư liệu phục vụ xây dựng các clip, trailer quảng cáo, đào tạo, chuyển giao công nghệ |
6 | Máy quay chuyên dùng phục vụ ghi hình tư liệu, sự kiện | cái | 0 | 1 |
|
7 | Máy hàn quang | cái | 0 | 1 | Lắp đặt hệ thống mạng internet |
8 | Ampe kìm | cái | 0 | 1 | Đo, kiểm tra, lắp đặt hệ thống mạng internet |
9 | Bộ dụng cụ lắp đặt, thi công mạng LAN | bộ | 0 | 1 | Lắp đặt thi công mạng |
VII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Hệ thống nồi hơi/tủ nấu ăn cho học sinh | bộ | 6 | 01 bộ/1 đơn vị | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định. Áp dụng cho các trường Tiểu học, THCS, THPT, THPTDT bán trú và trường PT có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh |
VIII | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
a) | Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng- Sở Xây dựng |
|
|
|
|
1 | Bộ Vica thí nghiệm xi măng | bộ | 1 | 1 |
|
2 | Tủ sấy | bộ | 1 | 1 |
|
3 | Thước kẹp điện tử | cái | 1 | 1 |
|
4 | Thiết bị ép tĩnh nền đường (Việt Nam) | bộ | 2 | 2 |
|
5 | Cần Benkenman | bộ | 1 | 1 |
|
6 | Màn rung bê tông | cái | 1 | 1 |
|
7 | Dụng cụ đo hóa mềm nhựa | bộ | 1 | 1 |
|
8 | Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa | bộ | 1 | 1 |
|
9 | Cân điện tử Model BC30 | cái | 1 | 2 |
|
10 | Cân điện tử Model BC15 | cái | 1 | 1 |
|
11 | Cần điện tử Model BC6 | cái | 1 | 1 |
|
12 | Lò nung | bộ | 1 | 1 |
|
13 | Thiết bị xác định tổn thất khi nung | bộ | 1 | 1 |
|
14 | Bộ gối uốn ép | bộ | 1 | 1 |
|
15 | Mũi khoan bê tông đường kính 50 | cái | 1 | 2 |
|
16 | Mũi khoan bê tông đường kính 75 | cái | 1 | 2 |
|
17 | Mũi khoan bê tông đường kính 90 | cái | 0 | 2 |
|
18 | Mũi khoan bê tông đường kính 100 | cái | 0 | 2 |
|
19 | Máy lắc sàng | cái | 1 | 1 |
|
20 | Thùng ổn nhiệt | cái | 1 | 1 |
|
21 | Máy thủy chuẩn | bộ | 1 | 1 |
|
22 | Kính lúp soi vết nứt của bê tông | cái | 1 | 1 |
|
23 | Máy dằn tạo mẫu chuẩn | bộ | 1 | 1 |
|
24 | Thiết bị thử thấm đất | bộ | 1 | 1 |
|
25 | Máy trộn vữa tiêu chuẩn | bộ | 1 | 1 |
|
26 | Máy thử độ giãn dài của nhựa | bộ | 1 | 1 |
|
27 | Máy cưa cắt mẫu bê tông | cái | 1 | 1 |
|
28 | Bơm hút chân không | cái | 1 | 1 |
|
29 | Máy cắt đất hai tốc độ | bộ | 2 | 2 |
|
30 | Búa thử cường độ bê tông | cái | 2 | 6 |
|
31 | Máy quay li tâm tách nhựa | cái | 1 | 1 |
|
32 | Máy trộn hành tinh | cái | 1 | 1 |
|
33 | Tủ dưỡng hộ xi măng | bộ | 1 | 1 |
|
34 | Máy nén kiểm tra chất lượng của bê tông nhựa | bộ | 1 | 1 |
|
35 | Máy đầm | bộ | 1 | 1 |
|
36 | Máy mài Los Angeles | cái | 1 | 1 |
|
37 | Máy khoan bê tông | cái | 1 | 3 |
|
38 | Thiết bị đo kim lún nhựa | bộ | 1 | 1 |
|
39 | Bộ kích thủy lực | bộ | 1 | 1 |
|
40 | Máy khoan lấy lõi bê tông nhựa | cái | 1 | 2 |
|
41 | Phụ kiện máy nén bê tông 1500KN | cái | 1 | 1 |
|
42 | Phụ kiện máy nén bê tông 2000KN | cái | 1 | 1 |
|
43 | Máy siêu âm thép | cái | 2 | 4 |
|
44 | Máy đo chiều dày lớp phủ bê tông, xác định vị trí và đường kính cốt thép | bộ | 1 | 1 |
|
45 | Máy thử độ bền kéo, nén uốn | bộ | 1 | 1 |
|
46 | Toàn đạc điện tử | bộ | 1 | 1 |
|
47 | Máy nén bê tông 1500KN | cái | 1 | 1 |
|
48 | Máy nén bê tông 2000KN | cái | 1 | 1 |
|
49 | Bộ thí nghiệm xuyên động dùng cho thí nghiệm hiện trường | bộ | 0 | 2 | VB 592/BXD |
50 | Máy kiểm tra sự không đồng nhất của cọc | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
51 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh nền đường | bộ | 0 | 2 | VB 592/BXD |
52 | Máy cắt phẳng | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
53 | Máy nén thủy lực | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
54 | Thí nghiệm dung trọng đất hiện trường | bộ | 0 | 2 | VB 592/BXD |
55 | Chiết xuất nhựa bằng phương pháp ly tâm | bộ | 0 | 2 | VB 592/BXD |
56 | Máy cắt thép bê tông | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
57 | Máy cắt mẫu bê tông | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
58 | Máy đo độ ẩm và độ chặt bằng phương pháp phóng xạ | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
59 | Máy siêu âm khuyết tật kim loại và mối hàn | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
60 | Dụng cụ xác định vết nứt bê tông bằng kính hiển vi | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
61 | Máy đo nghiêng công trình | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
62 | Máy khoan mẫu đa dạng | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
63 | Thiết bị kiểm tra kim loại | cái | 0 | 2 | VB 592/BXD |
b) | Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn - Sở Xây dựng |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử Leica | cái | 1 | 2 |
|
2 | Máy thủy chuẩn cân bằng tự động | cái | 1 | 1 |
|
3 | Máy GPS garmin MAP 78 | cái | 1 | 1 |
|
4 | Máy GPS garmin MAP 72 H | cái | 1 | 1 |
|
IX | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
a) | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra gầm | bộ |
| 2 |
|
2 | Thiết bị kiểm tra khi xả động cơ xăng | cái |
| 2 | Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
3 | Thiết bị kiểm tra khi xả động cơ dầu | cái |
| 2 | |
4 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng | cái |
| 2 | |
5 | Thiết bị nâng | cái |
| 2 | |
6 | Camera IP | cái | 1 | 1 |
|
7 | Đầu ghi hình | cái | 1 | 1 |
|
8 | Thiết bị kiểm tra độ ồn | cái |
| 1 |
|
b) | Thanh tra Giao thông vận tải |
|
|
|
|
1 | Ca nô chuyên dùng loại máy honda | chiếc | 0 | 1 | Trang bị theo dự án Tăng cường trang thiết bị cho lực lượng thanh tra giao thông tại QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 |
2 | Cân di động loại 1 (Canada) | chiếc | 3 | 3 | |
3 | Máy ảnh chuyên dùng | chiếc | 7 | 7 | |
4 | Camera chuyên dùng | chiếc | 7 | 7 | |
5 | Cân kiểm tra tải trọng xe lưu động | chiếc | 1 | 2 | Theo chức năng nhiệm vụ của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
c) | Văn phòng Sở GTVT |
|
|
|
|
1 | Hệ thống máy in giấy phép lái xe theo công nghệ mới bằng vật liệu PET |
|
|
|
|
1.1 | Máy chủ Databade: máy chủ lưu trữ dữ liệu | bộ | 1 | 1 | Quyết định số 1207/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2012 |
1.2 | Máy chủ ứng dụng: Dùng để quản lý các ứng dụng cung như kết nối với Tổng cục ĐBVN | bộ | 1 | 1 |
|
1.3 | Máy in thẻ, máy phủ chuyển dụng GPLX | bộ | 2 | 2 |
|
1.4 | Lưu điện dùng cho máy chủ và máy in thẻ GPLX | chiếc | 4 | 4 |
|
1.5 | Máy trạm quản trị và nghiệp vụ | chiếc | 5 | 5 |
|
1.6 | Máy scan A4 | chiếc | 1 | 1 |
|
d) | Ban Bảo trì Đường bộ |
|
|
|
|
1 | Máy scan A4+A3(bao gồm A4: 1chiếc + A3:1 chiếc) | bộ |
| 1 | Công văn số 1856/TCĐBVN ngày 28/4/2014 của Tổng cục ĐBVN và Thông tư 52/TT-BGTVT ngày 12/12/2013. |
2 | Máy toàn đạc điện tử | chiếc | 1 | 1 | Chuyên môn nghiệp vụ |
X | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Sở LĐ, TB & XH |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim SONY HRD-XR100E | cái | 1 | 1 |
|
2 | Máy đo gió, nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 1 |
|
3 | Máy đo nhiệt độ ẩm Delta | chiếc | 1 | 1 |
|
4 | Thiết bị đo điện trở đất | chiếc | 1 | 1 |
|
5 | Máy đo độ ẩm Delta | chiếc | 1 | 1 |
|
6 | Máy đo ánh sáng | chiếc | 1 | 1 |
|
7 | Máy đo độ dung | chiếc | 1 | 1 |
|
b) | Trung tâm chữa bệnh GD, LĐXH tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Máy siêu âm đen trắng | cái | 1 | 1 |
|
2 | Máy tạo oxy | cái | 2 | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm máu tự động | cái | 1 | 1 |
|
4 | Máy sinh hóa bán tự động có kèm máy tính | cái | 1 | 1 |
|
5 | Máy điện tim 3 cần meka | cái | 1 | 1 |
|
6 | Máy li tâm ống TD3 (800B) | cái | 1 | 1 |
|
7 | Bộ xét nghiệm nước tiểu | cái | 1 | 1 |
|
8 | Bộ máy hút dịch | cái | 1 | 1 |
|
9 | Bộ điều chỉnh âm thanh 12 đường tiếng | cái | 1 | 1 |
|
10 | Bộ loa HT 400W | cái | 1 | 1 |
|
11 | Đàn oocgan YAMAHA PSR-423 | cái | 1 | 1 |
|
XI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Sở |
|
|
|
|
1 | Máy Inspector | cái | 01 | 01 | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/06/2014 Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế |
2 | Máy Rados-RDS30 | cái | 01 | 01 |
|
b) | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Tủ sấy | cái | 1 | 1 | Đầu tư theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 25/08/2009 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Phê duyệt dự án đầu tư trang thiết bị kiểm định và thử nghiệm phòng ViLASS Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2 | Lò nung | cái | 1 | 1 | |
3 | Máy đo PH | cái | 1 | 1 | |
4 | Máy cất nước 1 lần | cái | 1 | 1 | |
5 | Máy cất nước 2 lần | cái | 1 | 1 | |
6 | Bộ chiết rắn lỏng | bộ | 1 | 1 | |
7 | Hệ thống lọc dung dịch | chiếc | 1 | 1 | |
8 | Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng | chiếc | 1 | 1 | |
9 | Máy đóng hóa mẫu | cái | 1 | 1 | |
10 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | cái | 1 | 1 | |
11 | Bom chân không | cái | 1 | 1 | |
12 | Bể lắc điều nhiệt | cái | 1 | 1 | |
13 | Máy đo điện trở cách điện | cái | 1 | 1 | |
14 | Thiết bị đo dòng điện rò và kiểm tra an toàn điện đa năng | chiếc | 1 | 1 | |
15 | Thiết bị đo điện vạn năng DMM | chiếc | 1 | 1 | |
16 | Thiết bị thử dò bên cách điện 5000 VAC | chiếc | 1 | 1 | |
17 | Máy đo điện trở tiếp đất | cái | 1 | 1 | |
18 | Chuẩn áp suất hiện số | cái | 1 | 1 | |
19 | Bơm thủy lực cầm tay 0 đến 700 | cái | 1 | 1 | |
20 | Thiết bị đo nhiệt độ | chiếc | 1 | 1 | |
21 | Nguồn chuẩn nhiệt độ đến 650 độ C | chiếc | 1 | 1 | |
22 | Chuẩn khối lượng M1 | chiếc | 750 | 750 | |
23 | Cân kỹ thuật | cái | 1 | 1 | |
24 | Bàn thí nghiệm | cái | 1 | 1 | |
25 | Dụng cụ thủy tinh | cái | 1 | 1 | |
26 | Dải đo áp suất đến 70 bar | chiếc | 1 | 1 | |
27 | Dải đo áp suất đến 700 bar | chiếc | 1 | 1 | |
28 | Cân điện tử | cái | 1 | 1 | |
29 | Bộ kiểm tra độ dãn nở vòi bơm xăng dầu | bộ | 1 | 1 | |
30 | Bình chuẩn 5 lít | chiếc | 1 | 1 | |
31 | Bộ chuẩn khối lượng | bộ | 1 | 1 | |
32 | Lưu lượng kế kiểm định công tơ nước | chiếc | 1 | 1 | TT 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/2/2013 |
33 | Công tơ mẫu cầm tay 1 pha | chiếc | 1 | 1 | |
34 | Cân kỹ thuật điện tử | cái | 1 | 1 | |
35 | Dụng cụ đếm vi khuẩn | cái | 1 | 1 | |
36 | Tủ cấy BOD | cái | 1 | 1 | |
37 | Thiết bị đo phóng xạ | chiếc | 1 | 1 | |
38 | Tủ hút khí độc | cái | 1 | 1 | |
39 | Máy đo chỉ số octan | cái | 1 | 1 | |
40 | Các quả cân chuẩn M1 | cái | 2 | 2 | |
41 | Cân phân tích điện tử | cái | 1 | 1 | |
2 | Đơn vị sự nghiệp |
|
|
| |
a) | Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
1 | Tủ lạnh -30C | cái | 1 | 1 |
|
2 | Tủ mát bảo quản hóa chất | cái | 1 | 1 |
|
3 | Bể rửa siêu âm | cái | 1 | 1 |
|
4 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | 1 |
|
5 | Tủ sấy | cái | 1 | 1 |
|
6 | Máy cất nước 2 lần tự động | cái | 1 | 1 |
|
7 | Máy cất nước 1 lần tự động | cái | 1 | 1 |
|
8 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | cái | 1 | 1 |
|
9 | Bể lắc điều nhiệt | chiếc | 1 | 1 |
|
10 | Bể ổn nhiệt | chiếc | 1 | 1 |
|
11 | Máy đếm khuẩn lạc | cái | 1 | 1 |
|
12 | Máy khuấy từ gia nhiệt | cái | 1 | 1 | Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên V/v phê duyệt dự án Nâng cao năng lực Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Điện Biên |
13 | Máy lắc ngang | cái | 1 | 1 | |
14 | Máy trộn vortex | cái | 1 | 1 | |
15 | Tủ ấm | cái | 1 | 1 | |
16 | Máy đo PH để bàn | cái | 1 | 1 | |
17 | Pipette một kênh điều chỉnh thể tích | cái | 1 | 1 | |
18 | Tủ hút khí độc | cái | 1 | 1 | |
19 | Lò nung | chiếc | 1 | 1 | |
20 | Tủ sắt sơn tĩnh điện đựng hóa chất | cái | 1 | 1 | |
21 | Tủ bảo quản hóa chất | cái | 1 | 1 | |
22 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | 1 | |
23 | Máy quay phim chuyên dụng Sony HVR-ZIN | chiếc | 1 | 1 |
|
24 | Máy quay Sony handycam | Cái | 1 | 1 |
|
25 | Máy ảnh 600D Kit 18 - 55 canon | chiếc | 1 | 1 |
|
b) | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Công tơ điện chuẩn 3 pha | chiếc | 1 | 1 | Thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
2 | Công tơ điện chuẩn 1 pha | chiếc | 1 | 1 | |
3 | Bàn kiểm tự động KT số công tơ 1 pha 3 vị trí | chiếc | 1 | 1 | |
4 | Thiết bị chuẩn áp suất cầm tay hiện số | chiếc | 1 | 1 | |
5 | Bình chuẩn dung tích hạng 2 - 50L | chiếc | 2 | 2 | |
6 | Bộ quả cân chuẩn E2 | bộ | 1 | 1 | |
7 | Bộ quả cân chuẩn F1 (1mg-500mg) | bộ | 1 | 1 | |
8 | Bộ quả chuẩn F1(1g-500g) | bộ | 1 | 1 | |
9 | Bộ quả chuẩn F1(1kg-10kg) | bộ | 1 | 1 | |
10 | Bộ quả chuẩn F2(10mg-500g) | bộ | 1 | 1 | |
11 | Bộ quả chuẩn F2(1kg-10kg) | bộ | 1 | 1 | |
12 | Bộ quả chuẩn M1(1kg-10kg) | bộ | 1 | 1 | |
13 | Bộ chuẩn dùng để KĐ Taximet | bộ | 1 | 1 | |
14 | Áp kế mẫu + bàn tạo áp | cái | 1 | 1 | |
15 | Cân điện tử | cái | 1 | 1 | |
16 | Bình chuẩn hạng 2 | chiếc | 1 | 1 | |
17 | Dụng cụ kiểm tra độ va đập | chiếc | 1 | 1 | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Phê duyệt Dự án đầu tư và kế hoạch đấu thầu thiết bị Nâng cao năng lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Điện Biên |
18 | Dụng cụ kiểm tra âm thanh vật phẩm | chiếc | 1 | 1 | |
19 | Đầu dò tiếp cận | chiếc | 1 | 1 | |
20 | Dụng cụ kiểm tra bi nhỏ | chiếc | 1 | 1 | |
21 | Kẹp kiểm tra vết cắn | chiếc | 1 | 1 | |
22 | Thiết bị kiểm tra vận tốc vật phóng ra/Thiết bị kiểm tra động năng | chiếc | 1 | 1 | |
23 | Thiết bị kiểm tra độ sắc cạnh | chiếc | 1 | 1 | |
24 | Thiết bị kiểm tra độ sắc nhọn | chiếc | 1 | 1 | |
25 | Thiết bị kiểm tra độ bén lửa trên bề mặt | chiếc | 1 | 1 | |
26 | Thiết bị kiểm tra độ sắc bén lửa của đồ chơi | chiếc | 1 | 1 | |
27 | Thiết bị kiểm tra độ an toàn của đồ chơi khi rơi vào miệng | chiếc | 1 | 1 | |
28 | Thiết bị kẹp tóc | chiếc | 1 | 1 | |
29 | Kẹp hãm miệng rộng | chiếc | 1 | 1 | |
30 | Kẹp hai móc | chiếc | 1 | 1 | |
31 | Kẹp ba móc | chiếc | 1 | 1 | |
32 | Kiểm tra uốn cong | chiếc | 1 | 1 | |
33 | Nhiệt kế hồng ngoại | chiếc | 1 | 1 | |
34 | Bàn nghiêng | chiếc | 1 | 1 | |
35 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo điện não | chiếc |
| 1 | Thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
36 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện | chiếc |
| 1 | |
37 | Chuẩn kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp đất | chiếc |
| 1 | |
38 | Chuẩn kiểm định đồng hồ nước lạnh | chiếc |
| 1 | |
39 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha kiểu cảm ứng và điện tử 24 vị trí | chiếc |
| 1 | |
40 | Quản chuẩn M1 loại 20KG: Số lượng 10.000 kg | chiếc |
| 1 | |
41 | Thiết bị chuẩn để kiểm định phương tiện đo điện tim | chiếc | 0 | 1 | |
42 | Giá treo công tơ 3 pha 3 vị trí | chiếc |
| 1 | |
43 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | chiếc |
| 1 | |
XII | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
| Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
1 | Máy in A3 | cái | 2 | 2 | Sử dụng để in tên tập thể, cá nhân và thành tích đạt được trên phôi bằng khen. |
XIII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
a) | Chi cục Bảo vệ Thực vật |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | cái | 1 | 1 |
|
2 | Cân điện tử | cái | 2 | 5 |
|
3 | Kính hiển vi 2 mắt | cái | 3 | 5 |
|
4 | Máy đo độ PH | cái | 0 | 2 |
|
5 | Camera quan sát | cái | 2 | 3 |
|
6 | Kính hiển vi soi nổi (Cặp thị kính, vật kính, bộ nguồn phát sáng huỳnh quang) | cái | 1 | 2 |
|
7 | Kính hiển vi soi nổi | cái | 9 | 9 |
|
8 | Ống nhòm | cái | 9 | 9 |
|
9 | Máy ghi âm | chiếc | 0 | 1 |
|
10 | Kính hiển vi | chiếc | 1 | 2 | Thông tư 35/2015/TT-BNN ngày 14/10/2015 của bộ Nông nghiệp và PTNT về tiêu chuẩn trạm kiểm dịch thực vật nội địa |
11 | Tủ lạnh | cái | 1 | 14 | |
12 | Tủ sấy | cái | 0 | 2 | |
13 | Tủ định ôn | cái | 0 | 14 | |
14 | Tủ lưu bảo quản mẫu | cái | 0 | 2 | |
15 | Kính lúp 2 mắt soi nổi côn trùng, kính hiển vi có gắn máy ảnh kỹ thuật số, kính lúp có cán, Lam, Lamen | bộ |
| 12 | Trang bị cho 10 trạm, phòng kỹ thuật, phòng Thanh tra (Theo QCVN 0138/2010/BNN&PTNT Ban soạn thảo Quy chuẩn quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng, Cục BVTV trình bộ Nông nghiệp ban hành tại TT số 71/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2010) |
16 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm trong phòng | cái |
| 12 | |
17 | Máy khuấy | cái |
| 12 | |
18 | Máy lắc | cái |
| 12 | |
19 | Máy rây | cái |
| 12 | |
20 | Lồng nuôi sâu | cái |
| 12 | |
b) | Chi cục Thú y |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh | chiếc | 2 | 2 |
|
2 | Tủ lạnh | cái | 12 | 12 |
|
3 | Tủ lưu bảo quản mẫu | cái | 0 | 1 |
|
4 | Máy nổ (Kho lạnh bảo quản vắc xin) | cái | 1 | 1 |
|
c) | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1 | Ống nhòm quan sát đêm | cái | 7 | 10 | Số lượng hiện có do DA nâng cao năng lực PCCCR trang bị |
2 | Ống nhòm quan sát ngày | cái | 10 | 10 | |
3 | Máy định vị GPS | cái | 28 | 30 | |
4 | Máy cắt thực bì động cơ xăng | cái | 10 | 10 | |
5 | Bình chữa cháy đeo vai | cái | 10 | 10 | |
6 | Nhà bạt di động phục vụ trực và chữa cháy rừng | cái | 10 | 10 | |
7 | Máy thổi chuyên dụng chữa cháy rừng | cái | 10 | 10 | |
8 | Máy bom chuyên dụng | cái | 1 | 1 | |
11 | Flycam - Thiết bị bay điều khiển từ xa | chiếc | 0 | 5 | Dùng để chụp ảnh và quay phim từ trên không, phục vụ việc kiểm tra kiểm soát những khu rừng xa đường giao thông mà con người khó tiếp cận. |
d) | Chi cục Lâm nghiệp: |
|
|
|
|
1 | Máy GPS cầm tay (Garmin 76 CSVX) | cái | 0 | 3 |
|
2 | Máy in màu khổ A3 | cái | 0 | 1 |
|
3 | Máy đo đường kính thân cây | cái | 0 | 5 |
|
4 | Máy đo chiều cao thân cây | cái | 0 | 5 |
|
5 | Thước kẹp kính | cái | 0 | 5 |
|
e) | Quỹ bảo vệ phát triển rừng: |
|
|
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 0 | 2 |
|
2 | Ống nhòm | cái | 0 | 1 |
|
f) | Trung tâm Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Máy nghiền thức ăn ngô thóc 5,5KW | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Máy đùn ép viên 3A3KW | chiếc | 1 | 1 |
|
3 | Máy chế biến thức ăn đa năng | chiếc | 0 | 1 |
|
4 | Máy bơm nước ao sử dụng năng lượng dầu | chiếc | 1 | 1 |
|
5 | Máy bom nước sử dụng năng lượng điện | chiếc | 0 | 1 |
|
6 | Máy quạt nước ao tạo ô xy Vicato (động cơ điện 1,5Kw, điện 3 pha 380 v | chiếc | 0 | 1 |
|
7 | Máy tạo ô xy phun mưa cho ao nuôi cá (động cơ điện 1,5Kw, 3 pha điện 380v, tạo khí 5,3 m3/phút | chiếc | 0 | 1 |
|
8 | Máy đập nước tạo ô xy thế hệ mới (động cơ điện 1,5 kw, điện 3 pha 380 v | chiếc | 0 | 1 |
|
9 | Máy sục khí đào nước tạo ô xy | chiếc | 0 | 1 |
|
10 | Máy cắt cỏ hon đa dọn bờ ao | chiếc | 1 | 1 |
|
11 | Máy hút bùn, nạo bùn nuôi trồng thủy sản | chiếc | 0 | 1 |
|
g) | Ban Quản lý rừng Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Máy định vị GPS | cái | 3 | 3 |
|
2 | Máy in phun mẫu khổ lớn (dùng để in bản đồ) | cái |
| 1 |
|
3 | Máy in phun mẫu khổ A3 | cái |
| 1 |
|
4 | Phần mềm biên tập bản đồ - Mapinfo 11.0 | cái |
| 1 |
|
h) | Ban Quản lý rừng Tuần Giáo |
|
|
|
|
1 | Máy GPS | cái | 1 | 1 |
|
2 | Máy in màu A3 | cái |
| 1 |
|
3 | Máy in A0 | cái |
| 1 |
|
4 | Phần mềm bản đồ | cái |
| 1 |
|
5 | Ống Nhòm | cái |
| 1 |
|
i) | Ban Quản lý rừng Mường Chà |
|
|
|
|
1 | Máy Garmin GPS map 76CSx | cái | 2 | 2 |
|
j) | Ban QL Rừng Mường Phăng |
|
|
|
|
1 | Máy đo chiều cao cây | cái |
| 1 | Dùng cho đo đạc thiết kế rừng |
2 | Máy đo đường kính thân cây | cái |
| 1 |
|
3 | Máy in phun màu khổ lớn A0 (Dùng để in bản đồ) | cái |
| 1 |
|
4 | Máy in phun màu khổ A3 | cái |
| 1 |
|
5 | Ống nhòm ban ngày | cái |
| 1 |
|
6 | Ống nhòm đêm 2 mắt | cái |
| 1 |
|
7 | Máy ghi âm kỹ thuật số | cái |
| 1 |
|
8 | Máy bộ đàm cầm tay | cái |
| 1 |
|
9 | Phần mềm biên tập bản đồ (Mapinfo) | cái |
| 1 |
|
10 | Bình chữa cháy đeo vai | cái |
| 1 |
|
11 | Nhà bạt di động phục vụ chữa cháy rừng | cái |
| 1 |
|
12 | Máy thổi chuyên dụng chữa cháy rừng | cái |
| 1 |
|
13 | Máy bom chuyên dụng chữa cháy rừng | cái |
| 1 |
|
15 | Máy cắt thực bì động cơ xăng | cái |
| 1 |
|
16 | Flycam - Thiết bị bay bị điều khiển từ xa | cái |
| 1 |
|
k) | Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé |
|
|
|
|
1 | Máy định vị Garmin GPS 78 | cái | 2 | 2 |
|
m) | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản |
|
|
|
|
1 | Máy đọc kết quả | cái | 0 | 1 | Nghị định số 79/2008/NĐ-CP, ngày 18/7/2008 của Chính phủ, quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
2 | Cân kỹ thuật (Cân mẫu) | cái | 0 | 1 | |
3 | Tủ bảo quản mẫu | cái | 0 | 1 | |
4 | Máy xay mẫu | cái | 0 | 1 | |
5 | Tủ bảo quản hóa chất | cái | 0 | 1 | |
6 | Máy lắc Votex | cái | 0 | 1 | |
7 | Máy ly tâm | cái | 0 | 1 | |
8 | Micropipet | cái | 0 | 1 | |
9 | Bể điều nhiệt | cái | 0 | 1 | |
10 | Tủ hút khí độc | cái | 0 | 1 | Nghị định số 79/2008/NĐ-CP, ngày 18/7/2008 của Chính phủ, quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
11 | Máy đo PH | cái | 0 | 1 | |
12 | Máy đo độ ẩm | cái | 0 | 1 | |
13 | Máy đo hàm lượng Nitrat | cái | 0 | 1 | |
14 | Máy ảnh | cái | 0 | 1 | |
15 | Tủ ấm | cái | 0 | 1 |
|
16 | Tủ sấy | cái | 0 | 1 |
|
17 | Bộ dụng cụ 4 nhóm | cái | 0 | 1 |
|
18 | Bộ thổi khí Nito | cái | 0 | 1 |
|
19 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 0 | 1 |
|
20 | Máy dập mẫu | cái | 0 | 1 |
|
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Đăng ký đất đai (01 cấp) |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 4 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
2 | Máy thủy bình | bộ |
| 3 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính và tài sản gắn liền với đất |
3 | Máy định vị GPS cầm tay | cái |
| 10 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
4 | Máy định vị vệ tinh tĩnh | bộ |
| 2 | Đo đạc xây dựng lưới địa chính |
5 | Máy bộ đàm | cái |
| 10 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
6 | Máy in khổ lớn A0 | bộ |
| 3 | Để in bản đồ |
7 | Máy chiếu đứng | bộ |
| 8 | Đo đạc nhà ở hoặc công trình gắn liền với đất |
8 | Máy quyét tia laser | bộ |
| 8 | Kiểm tra mã vạch của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
9 | Máy Scan khổ lớn A0 | cái |
| 5 | Để Scan bản đồ lưu trữ |
10 | Máy Scan khổ A3 | cái |
| 5 | Để Scan hồ sơ cấp Giấy chứng nhận |
11 | Máy in A3 | cái |
| 10 | In Giấy chứng nhận QSD đất |
b) | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1 | Máy in màu khổ A0 | chiếc | 1 | 1 | Để in bản đồ địa chính |
2 | Máy toàn đạc điện tử | bộ | 1 | 1 | Để đo đạc bản đồ địa chính |
3 | Máy định vị cầm tay | cái | 2 | 2 | Dùng để đo vị trí thửa đất, đo vị trí tọa độ |
c) | Trung tâm Kỹ thuật TN&MT |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 4 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | cái |
| 6 | Dùng để đo xác định vị trí |
3 | Máy định vị vệ tinh tĩnh | bộ |
| 1 | Đo đạc xây dựng lưới địa chính |
4 | Máy bộ đàm | cái |
| 12 | Phục vụ đo đạc thành lập bản đồ địa chính |
5 | Máy in khổ lớn A0 | bộ |
| 1 | Để in bản đồ |
6 | Máy in A3 | cái |
| 2 | Phục vụ lập hồ sơ địa chính |
d) | Trung tâm Quan trắc TN&MT |
|
|
|
|
1 | Bộ đo chỉ tiêu nước đi hiện trường | chiếc |
| 1 | Thiết bị dùng để cho quan trắc phân tích môi trường |
2 | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp | chiếc |
| 1 | |
3 | Senser đo khí CH4 cho máy MX | chiếc |
| 1 | |
4 | Chai lưu mẫu thủy tinh | chiếc |
| 150 | |
5 | Senser đo khí CO cho máy MX2100 | chiếc |
| 1 | |
6 | Senser đo khí CO2 cho máy MX2100 | chiếc |
| 1 | |
7 | Định vị vệ tinh | chiếc |
| 1 | |
8 | Senser đo khí HCN cho máy MX2100 | chiếc |
| 1 | |
9 | Máy đo nồng độ | chiếc |
| 1 | |
10 | Máy đo EC và TDS hiện trường | chiếc |
| 1 | |
11 | Máy đo các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi VOC | chiếc |
| 1 | |
12 | Máy đo lưu tốc kèm bộ chỉ thị số | chiếc |
| 1 | |
13 | Máy đo môi trường đa chỉ tiêu 5/1 | chiếc |
| 1 | |
14 | Máy hiệu chuẩn HD-1100 | chiếc |
| 1 | |
15 | Senser đo khí NH3 cho máy MX 2100 | chiếc |
| 1 | |
16 | Senser đo khí NO2 cho máy MX 2100 | chiếc |
| 1 | |
17 | Senser đo khí SO2 cho máy MX 2100 | chiếc |
| 1 | |
18 | Sản phẩm kiểm tra coliform/Ecoli nhanh hiện trường | chiếc |
| 1 | |
19 | Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn (cho bụi) | chiếc |
| 1 | |
20 | Thiết bị đo độ đục | chiếc |
| 1 | |
21 | Thiết bị đo khí độc đa chức năng | chiếc |
| 1 | |
22 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | chiếc |
| 1 | |
23 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc) | chiếc |
| 1 | |
24 | Thiết bị quang học đo nồng độ bụi | chiếc |
| 1 | |
25 | Máy phân tích phổ FFT hai kênh cầm tay (Nhật Bản) | chiếc |
| 2 | |
26 | Bộ phân tích TSS, bao gồm bơm chân không | bộ |
| 1 | |
27 | Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích BOD | bộ |
| 1 | |
28 | Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích COD | bộ |
| 1 | |
29 | Tủ sấy | chiếc |
| 1 | |
30 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc |
| 1 | |
31 | Hệ thống phá mẫu chưng cất đạm theo phương pháp KJELDAHL | bộ |
| 1 | |
32 | Máy đo nước 47 chỉ tiêu | chiếc |
| 1 | |
33 | Máy đo tiếng ồn | chiếc |
| 1 | |
34 | Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu loại xách tay đi hiện trường | chiếc |
| 1 | |
35 | Tủ lạnh | chiếc |
| 1 | |
36 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | bộ |
| 1 | |
37 | Thiết bị lọc hút chân không | chiếc |
| 1 | |
38 | Nồi hấp tiệt trùng | chiếc |
| 1 | |
39 | Máy quang phổ UV-VIS 2 chùm tia | chiếc |
| 1 | |
40 | Bể ổn nhiệt | cái |
| 1 | |
41 | Cân phân tích 2 số lẻ | cái |
| 1 | |
42 | Cân phân tích 4 số lẻ | cái |
| 1 | |
43 | Tủ cấy vi sinh | cái |
| 1 | |
44 | Máy đếm khuẩn lạc | chiếc |
| 1 | |
45 | Tủ hút phòng thí nghiệm | chiếc |
| 1 | Thiết bị dùng để cho quan trắc phân tích môi trường |
46 | Thiết bị đo DO của phòng thí nghiệm (phân tích BOD) | chiếc |
| 1 | |
47 | Thiết bị dàn lắc quay | chiếc |
| 1 | |
48 | Máy lắc ngang | chiếc |
| 1 | |
49 | Máy li tâm thường | chiếc |
| 1 | |
50 | Máy khuấy từ gia nhiệt | chiếc |
| 2 | |
51 | Bể rửa siêu âm | cái |
| 1 | |
52 | Nồi hấp tiệt trùng 50 lít | cái |
| 1 | |
53 | Máy cất quay chân không | chiếc |
| 1 | |
54 | Máy đo ồn tích phân có bộ chuẩn ồn | chiếc |
| 1 | |
55 | Thiết bị nhiệt ẩm kế | chiếc |
| 3 | |
56 | Bộ lưu điện 10 KVA | bộ |
| 1 | |
57 | Bộ lưu điện 6 KVA | bộ |
| 1 | |
58 | Máy hút ẩm | chiếc |
| 2 | |
59 | Hóa chất dụng cụ thiết yếu sử dụng trong phòng TN |
|
| 1 | |
60 | Bộ vòi phun | cái |
| 2 | |
61 | Bộ dụng cụ sơ cứu hóa hóc | bộ |
| 2 | |
62 | Hệ thống bàn inox để thiết bị phòng TN | chiếc |
| 5 | |
63 | Các giá sắt để dụng cụ, hóa chất mẫu | chiếc |
| 5 | |
64 | Thiết bị lấy mẫu, động thực vật nổi | chiếc |
| 1 | |
65 | Thùng bảo quản mẫu 50 lít | chiếc |
| 5 | |
e) | Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT |
|
|
|
|
1 | Máy Scan A3 | cái |
| 2 | Quét lưu trữ dữ liệu TN&MT |
2 | Máy Scan A4 | cái |
| 2 |
|
3 | Máy Scan khổ lớn A0 | cái |
| 1 |
|
4 | Máy Photocopy A0 | cái |
| 1 | Phô tô các loại bản đồ |
5 | Máy in A3 | cái |
| 2 | In dữ liệu TN&MT |
6 | Máy in phun màu khổ lớn A0 | cái |
| 1 | In bản đồ |
XV | Huyện Mường Chà |
|
|
|
|
a) | Đài truyền thanh truyền hình huyện |
|
|
|
|
1 | Hệ thống anten thu | hệ thống | 1 | 1 |
|
2 | Hệ thống anten phát hình | hệ thống | 1 | 1 |
|
3 | Bộ cộng công suất 3 kênh phát hình | bộ | 1 | 1 |
|
4 | Cáp phát chính loại 7/8 | cái | 2 | 2 |
|
5 | Camera ghi hình chuyên dụng | cái | 2 | 2 |
|
6 | Đầu thu vệ tinh chùm kênh VTV | cái | 2 | 2 |
|
7 | Hệ thống máy phát thanh FM | hệ thống | 2 | 2 |
|
8 | Máy phát hình màu 500W | cái | 3 | 3 |
|
9 | Hệ thống phát sóng phát thanh tự động | hệ thống | 1 | 1 |
|
10 | Hệ thống dựng chương trình phát thanh | hệ thống | 1 | 1 |
|
11 | Hệ thống dựng phi tuyến truyền hình | hệ thống | 1 | 1 |
|
12 | Hệ thống phát sóng truyền hình tự động | hệ thống | 1 | 1 |
|
13 | Máy phát hình màu 100W | cái | 1 | 1 |
|
14 | Máy camera các loại (thường, kỹ thuật số) | cái | 3 | 3 |
|
15 | Đầu đọc, ghi DVCAM | cái | 1 | 1 |
|
16 | Bộ dựng hình phi tuyến | bộ | 1 | 1 |
|
b) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc | cái | 1 | 1 |
|
c) | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
1 | Máy cắt chữ | cái | 1 | 2 |
|
d) | Phòng giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
1 | Máy in văn bằng chứng chỉ | cái | 1 | 1 |
|
e) | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện |
|
|
|
|
1 | Máy in văn bằng chứng chỉ | cái | 1 | 1 |
|
XVI | Huyện Điện Biên Đông |
|
|
|
|
a) | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử Topcon - GTS230N | cái | 1 | 1 | Phục vụ công tác đo vẽ bản đồ |
2 | Máy GPS cầm tay Garmin Map 78 | cái | 2 | 2 | |
b) | Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | cái | 1 | 1 |
|
2 | Máy thủy bình | cái | 1 | 1 |
|
3 | Máy kinh vĩ | cái | 1 | 1 |
|
4 | Thước kỹ thuật | cái | 10 | 10 |
|
c) | Đài phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
1 | Bộ máy vi tính dựng phi tuyến | bộ | 1 | 1 |
|
2 | Máy quay phim chuyên dùng | cái | 2 | 2 |
|
3 | Bộ nguồn xung điện | cái | 2 | 2 |
|
4 | Máy PM chuyên dùng | cái | 2 | 2 |
|
5 | Máy phát PM chuyên dùng | cái | 2 | 2 |
|
6 | Máy ghi âm | cái | 1 | 1 |
|
7 | Máy phát hình | cái | 4 | 4 |
|
8 | Đầu thu kỹ thuật số | cái | 4 | 4 |
|
9 | Bộ cộng 3 kênh | cái | 2 | 2 |
|
d) | Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội |
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm huyết học | cái | 2 | 2 |
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu | cái | 2 | 2 |
|
3 | Máy xét nghiệm nước tiểu | cái | 2 | 2 |
|
4 | Máy điện tim | cái | 2 | 2 |
|
5 | Mo to theo dõi bệnh nhân | cái | 2 | 2 |
|
6 | Tủ lạnh | cái | 2 | 2 |
|
7 | Máy sấy | cái | 2 | 2 |
|
e) | Phòng Văn hóa và thông tin |
|
|
|
|
1 | Bộ máy vi tính dựng phi tuyến | cái | 2 | 2 |
|
XVII | Huyện Điện Biên |
|
|
|
|
a) | Đài truyền thanh - truyền hình |
|
|
|
|
1 | Máy Camera (bộ sạc pin, pin, Túi đựng, thẻ nhớ, chân máy) | cái | 3 | 4 |
|
2 | Máy phát sóng phát thanh FM (bao gồm: Anten, cáp dẫn sóng, ổn áp, Cột anten, Bộ thu FM, bộ mã hóa kỹ thuật số, Loa nén, card giải mã, Mixer, bộ thu chuyển tiếp, bộ cắt lọc sét, micro, lắp đặt hướng dẫn sử dụng) | cái | 1 | 3 |
|
3 | Hệ thống sản xuất chương trình | bộ | 1 | 1 |
|
4 | Cột Anten 30 mét, 5 tầng dây kéo | cái | 0 | 1 |
|
XVIII | Huyện Tuần Giáo |
|
|
|
|
1 | Các đơn vị hành chính |
|
|
|
|
a) | Văn phòng phòng giáo dục |
|
|
|
|
1 | Máy in bằng olivetti | cái | 1 | 1 |
|
b) | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc leica TS 06 | cái | 0 | 1 |
|
c) | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
1 | Máy GPS Gar min - GPS map: 78 SC | cái | 0 | 1 |
|
2 | Máy toàn đạc leica TS 06 | cái | 0 | 1 |
|
3 | Khay thử hạt giống + Máy đếm hạt | cái | 0 | 1 |
|
4 | Máy đo nồng độ PH chuyên dụng | cái | 0 | 1 |
|
5 | Máy thủy bình tự động Sokkia | cái | 0 | 1 |
|
6 | Thiết bị đo lưu tốc kế | cái | 0 | 1 |
|
7 | Thiết bị đo chất lượng nước, bốc hơi, độ phù xa bùn cát | cái | 0 | 1 |
|
2 | Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
a) | Đài truyền thanh truyền hình |
|
|
|
|
1 | Thiết bị ghi âm | chiếc | 2 | 3 |
|
2 | Máy quay camera kỹ thuật số | chiếc | 2 | 3 |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 0 | 2 |
|
4 | Máy in màu chuyên dụng in khổ A3 | cái | 0 | 1 |
|
5 | Máy thổi bụi | cái | 4 | 6 |
|
6 | Bộ máy vi tính để bàn phục vụ dựng hình | bộ | 2 | 3 |
|
b) | Văn phòng ĐKQSD đất |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc leica TS 06 | cái |
| 1 |
|
XIX | Huyện Mường Ảng |
|
|
|
|
a) | Phòng Y tế |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh có camera | chiếc |
| 01 | Hàng năm có các đợt đi kiểm tra an toàn thực phẩm, dùng máy để lưu trữ tư liệu |
b) | Phòng Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Loa toàn dải | chiếc |
| 02 |
|
2 | Loa siêu trầm | chiếc |
| 02 |
|
3 | Loa kiểm tra | chiếc |
| 02 |
|
4 | Công suất loa toàn dải, loa kiểm tra | chiếc |
| 02 |
|
5 | công suất loa siêu trầm | chiếc |
| 01 |
|
6 | Micro toa để bục phát biểu | chiếc |
| 01 |
|
7 | Bàn mixer 24 đường mic | chiếc |
| 01 |
|
8 | Thiết bị tạo vang | chiếc |
| 01 |
|
9 | Thiết bị xử lý tín hiệu DBX | chiếc |
| 01 | Thiết bị xử lý âm thanh |
10 | Jack Cannon Neutrik đực và cái | chiếc |
| 4 | kết nối các thiết bị |
11 | Jack loa NL 4 Speakon | chiếc |
| 4 | |
c) | Đài Phát thanh và truyền hình huyện |
|
|
|
|
| Hệ thống máy thu phát tín hiệu |
|
|
|
|
1 | Khối nguồn dự phòng cho máy phát hình màu | chiếc | 1 | 02 |
|
2 | Máy phát hình | chiếc | 5 | 07 |
|
3 | Máy phát âm thanh FM 1000W | chiếc | 1 | 02 |
|
4 | Ổn áp lioa 5KVA | chiếc | 1 | 02 |
|
5 | Bàn chuyển mạch số | chiếc | 1 | 04 |
|
6 | Đầu thu vệ tinh | chiếc | 2 | 04 |
|
7 | Bộ chia công suất 4 đường dải rộng | chiếc | 4 | 06 |
|
8 | Bộ chia công suất 4 tầng dải rộng | chiếc | 1 | 02 |
|
9 | Bộ gá hệ thống ăng ten và bộ chia CTC | chiếc | 1 | 02 |
|
10 | Chảo thu tín hiệu TVRO Bàn C loại 3m | chiếc | 1 | 03 |
|
| Hệ thống máy móc sản xuất chương trình |
|
|
|
|
11 | Máy ghi âm | chiếc | 1 | 2 |
|
12 | Máy Camera | chiếc | 1 | 2 |
|
13 | Máy ảnh | chiếc | 1 | 02 |
|
14 | Bàn đặt thiết bị dựng chương trình | chiếc | 1 | 02 |
|
15 | Ống kính máy ảnh | chiếc | 1 | 04 |
|
16 | Máy tính dựng chương trình | chiếc | 1 | 02 |
|
17 | Máy trạm | chiếc | 1 | 03 |
|
18 | Card xử lý Audio Delta 1010LT | chiếc | 1 | 02 |
|
19 | Máy quay camera kiểu vác vai | chiếc | 1 | 02 |
|
20 | Đầu ghi/đọc M-15AE | chiếc | 1 | 02 |
|
d) | Phòng kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ | chiếc | 1 | 01 |
|
2 | Súng bắn bê tông C380-súng bật nẩy | chiếc | 0 | 01 | Thử độ cứng bê tông, kiểm tra cường độ chịu nén của bê tông xây dựng |
3 | Máy siêu âm cốt thép Proceq S+ Profometer | chiếc | 0 | 01 |
|
V | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 2 | 03 |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử Topcom 235 | chiếc | 1 | 02 |
|
VI | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 3 | 3 |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | chiếc | 1 | 02 |
|
e) | Tổ chức phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 1 | 1 |
|
f) | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 2 | 1 |
|
2 | Máy đo cao | chiếc | 0 | 1 |
|
XX | Huyện Tủa Chùa |
|
|
|
|
a) | Phòng Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Loa siêu trầm JBL/Mỹ | chiếc | 02 | 02 |
|
2 | Loa kiểm tra JBL/Mỹ | chiếc | 02 | 02 |
|
3 | Công suất loa toàn dải, loa kiểm tra crown/Mỹ | chiếc | 02 | 02 |
|
4 | Công suất loa siêu trầm | chiếc | 01 | 01 |
|
5 | Micro toa để bục phát biểu | chiếc | 01 | 01 |
|
6 | Bàn mixer 24 đường mic | chiếc | 01 | 01 |
|
7 | Thiết bị tạo vang | chiếc | 01 | 01 |
|
8 | Thiết bị xử lý tín hiệu DBX/Mỹ | chiếc | 01 | 01 |
|
9 | Jack Cannon Neutrik đực và cái | chiếc | 06 | 06 |
|
10 | Jack loa NL 4 Speakon | chiếc | 06 | 06 |
|
b) | Đài Phát thanh và truyền hình huyện |
|
|
|
|
| Hệ thống máy thu phát tín hiệu |
|
|
|
|
1 | Khối nguồn dự phòng cho máy phát hình màu (DB-Italya) | chiếc | 02 | 02 |
|
2 | Máy phát hình BDC 50 W | chiếc | 02 | 02 |
|
3 | Máy phát hình màu VTC | chiếc | 02 | 02 |
|
4 | Máy phát âm thanh FM 1000W | chiếc | 02 | 02 |
|
5 | Ổn áp lioa 5KVA | chiếc | 01 | 02 |
|
6 | Bàn chuyển mạch số | chiếc | 04 | 04 |
|
7 | Đầu thu vệ tinh DBV- S2 mã hóa MPEG -4 | chiếc | 02 | 04 |
|
8 | Bộ chia công suất 4 đường dải rộng | chiếc | 04 | 06 |
|
9 | Bộ chia công suất 4 tầng dải rộng | chiếc | 0 | 02 |
|
10 | Bộ gá hệ thống ăng ten và bộ chia CTC | chiếc | 02 | 02 |
|
11 | Chảo thu tín hiệu TVRO Bàn C loại 3m | chiếc | 03 | 03 |
|
| Hệ thống máy móc sản xuất chương trình |
|
|
|
|
12 | Máy ghi âm Manzan | chiếc | 02 | 03 |
|
13 | Máy Camera | chiếc | 02 | 03 |
|
14 | Máy Camera Sony PXW- X160 | chiếc | 0 | 01 |
|
15 | Máy ảnh Cannnon EOS 70D Body | chiếc | 0 | 01 |
|
16 | Bàn đặt thiết bị dựng chương trình | chiếc | 02 | 02 |
|
17 | Ống kính máy ảnh Cannon EF 105mm | chiếc | 02 | 02 |
|
18 | Ống kính máy ảnh Cannon EF - S55- 250-IS F/4 - 5,5IS | chiếc | 0 | 01 |
|
19 | Máy trạm | chiếc | 01 | 03 |
|
20 | Card xử lý Audio Delta 1010LT | chiếc | 0 | 02 |
|
21 | Máy quay camera kiểu vác vai, HXR MC 1500P | chiếc | 0 | 02 |
|
22 | Đầu ghi/đọc M-15AE | chiếc | 02 | 02 |
|
c) | Phòng kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Súng bắn bê tông C380-súng bật nẩy | chiếc | 0 | 01 |
|
3 | Máy siêu âm cốt thép Proceq S Profometer 5+ | chiếc | 0 | 01 |
|
d) | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 01 | 01 |
|
2 | Máy Scan | chiếc | 0 | 01 |
|
e) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 0 | 01 | xác định vị trí tọa độ |
2 | Máy toàn đạc điện tử | chiếc | 0 | 01 |
|
3 | Máy scan | Chiếc | 0 | 01 | Quét giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
f) | Tổ chức phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 0 | 01 |
|
g) | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Máy đo cao NIKON | chiếc | 0 | 01 |
|
3 | Ống nhòm Italia | chiếc | 0 | 01 |
|
h) | Phòng Y tế |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh có camera | chiếc | 0 | 01 | Phục vụ kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm |
i) | Thanh tra huyện |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 0 | 02 |
|
XXI | Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
a) | Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
1 | Đài phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
1.1 | Máy dựng phi tuyến | chiếc | 1 | 2 |
|
12 | Máy quay phim chuyên dụng | chiếc | 6 | 6 |
|
1.3 | Bộ thu truyền thanh không dây | chiếc | 1 | 1 |
|
1.4 | Mixenr tascam | chiếc | 1 | 1 |
|
15 | Thiết bị sản xuất chương trình | chiếc | 1 | 1 |
|
1.6 | Đầu lọc Sonty | chiếc | 1 | 1 |
|
1.7 | Máy phát FM Stereo | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Trung tâm văn hóa - TT-TT | chiếc |
|
|
|
2.1 | Loa toàn giải | chiếc | 2 | 6 |
|
2.2 | Loa siêu trầm | chiếc | 0 | 2 |
|
2.3 | Amply | chiếc | 1 | 2 |
|
2.4 | Micro không dây | chiếc | 5 | 10 |
|
25 | Micro có dây | chiếc | 1 | 4 |
|
2.6 | Khuếch đại công suất | chiếc | 2 | 4 |
|
2.7 | Thiết bị âm thanh Mier 24 đường | chiếc | 1 | 1 |
|
2.8 | Máy cắt chữ đề can | chiếc | 1 | 1 |
|
2.9 | Đàn oocgan | chiếc | 1 | 1 |
|
2.10 | Loa Monitor 400w | chiếc | 2 | 4 |
|
2.11 | Loa toàn giải 800w | chiếc | 2 | 4 |
|
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | chiếc |
|
|
|
3.1 | Máy in phôi, chứng chỉ | chiếc | 0 | 1 |
|
3.2 | Máy chiếu | chiếc | 2 | 3 |
|
4 | Sự nghiệp giáo dục | chiếc |
|
|
|
4 1 | Máy in phôi, chứng chỉ | chiếc | 1 | 1 |
|
5 | Phòng Quản lý đô thị | chiếc |
|
|
|
5.1 | Máy toàn đạc | chiếc | 0 | 1 |
|
5.2 | Súng bắn bê tông C380 | chiếc | 0 | 1 |
|
5.3 | Máy thủy bình | chiếc | 0 | 1 |
|
5.4 | Máy siêu âm cốt thép | chiếc | 0 | 1 |
|
5.5 | Máy ảnh Kỹ thuật số | chiếc | 0 | 1 |
|
6 | Phòng Tài nguyên và môi trường | chiếc |
|
|
|
6.1 | Máy định vị cầm tay | chiếc | 0 | 1 |
|
7 | Phòng Thanh tra | chiếc |
|
|
|
7.1 | Máy toàn đạc | chiếc | 0 | 1 |
|
7.2 | Súng bắn bê tông C380 | chiếc | 0 | 1 |
|
7.3 | Máy thủy bình | chiếc | 0 | 1 |
|
7.4 | Máy siêu âm cốt thép | chiếc | 0 | 1 |
|
7.5 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số | chiếc | 0 | 1 |
|
7.6 | Máy định vị cầm tay | chiếc | 0 | 1 |
|
8 | Phòng y tế |
|
|
|
|
8.1 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 0 | 1 |
|
XXII | Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
a) | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
| Theo Thông tư 20/2014/BVHTTDL ngày 09/12/2014 của Bộ văn hóa thể dục thể thao và du lịch |
1 | Loa toàn dải JBL/Mỹ | chiếc | 0 | 01 | |
2 | Loa siêu trầm JBL/Mỹ | chiếc | 0 | 01 | |
3 | Loa kiểm tra JBL/Mỹ | chiếc | 0 | 01 | |
4 | Công suất loa toàn dải, loa kiểm tra crown/Mỹ | chiếc | 1 | 01 | |
5 | Công suất loa siêu trầm | chiếc | 0 | 01 | |
6 | Micro toa để bục phát biểu | chiếc | 0 | 01 | |
7 | Bàn mixer 24 đường mic | chiếc | 0 | 01 | |
8 | Thiết bị tạo vang | chiếc | 0 | 01 | |
9 | Thiết bị lọc âm thanh PIONEX X6 | Chiếc | 0 | 02 | |
10 | Sân khấu di động | Bộ | 0 | 01 | |
11 | Đèn ống | Cái | 20 | 24 | |
12 | Thiết bị xử lý tín hiệu DBX/Mỹ | chiếc | 0 | 01 | |
13 | Jack Cannon Neutrik đực và cái | chiếc | 0 | 06 | |
14 | Jack loa NL 4 Speakon | chiếc | 0 | 06 | |
15 | Bàn Mixer điều khiển ánh sáng | chiếc | 0 | 01 | |
16 | Thiết bị dàn ánh sáng không gian rộng 12m x sâu 8 m x cao 9 m; 3 xà ngang kết hợp | hệ thống | 0 | 01 | |
17 | Compressor | chiếc | 0 | 01 | |
18 | Tủ đựng công suất | chiếc | 0 | 01 | |
19 | Thiết bị lọc âm thanh (EQ) | Cái | 0 | 01 | |
b) | Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã |
|
|
|
|
| Hệ thống máy thu phát tín hiệu |
|
|
|
|
1 | Máy phát hình màu hệ PAL D/K- Band III-VHF công suất 500W + 2 máy FM | Cái | 04 | 06 |
|
2 | Khối nguồn dự phòng cho máy phát hình màu (DB-Italya) | Khối | 02 | 04 |
|
3 | Máy phát âm thanh FM 1000W | chiếc | 0 | 02 |
|
4 | Ổn áp lioa 20KVA 3 pha | Cái | 01 | 02 |
|
5 | Bàn chuyển mạch số | Cái | 0 | 02 |
|
6 | Đầu thu vệ tinh DBV- S2 mã hóa MPEG -4 | chiếc | 0 | 04 |
|
7 | Bộ chia công suất 4 đường dải rộng | Bộ | 01 | 02 |
|
8 | Bộ chia công suất 4 tầng dải rộng | Bộ | 01 | 02 |
|
9 | Bộ gá hệ thống ăng ten và bộ chia CTC | Bộ | 02 | 04 |
|
10 | Chảo thu tín hiệu TVRO Bàn C loại 3m | Cái | 02 | 03 |
|
| Hệ thống máy móc sản xuất chương trình |
|
|
|
|
11 | Máy ảnh Cannnon EOS 70D Body | Cái | 0 | 02 |
|
12 | Bàn đặt thiết bị dựng chương trình | Cái | 01 | 02 |
|
13 | Bộ xử lý âm thanh | bộ | 0 | 02 |
|
14 | Đèn phòng bá âm | bộ | 9 | 15 |
|
15 | Thẻ nhớ | Cái | 3 | 06 |
|
16 | Micro chuyên dụng | Cái | 0 | 02 |
|
17 | Máy quay camera Falaican | Cái | 01 | 02 |
|
18 | Đầu đọc thẻ | Cái | 02 | 04 |
|
c) | Phòng Quản lý Đô thị thị xã |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 0 | 01 |
|
2 | Máy phun thuốc diệt côn trùng | chiếc | 0 | 01 | Phục vụ phun thuốc diệt ruồi, côn trùng trên bãi xử lý rác thải thị xã |
d) | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 01 | 01 | Phục vụ công việc chuyên của đơn vị |
2 | Máy toàn đạc điện tử Topcom 235 | chiếc | 01 | 01 |
|
e) | Thanh tra thị xã |
|
|
|
|
1 | Súng bắn bê tông Marest C380 (SX Italia) | chiếc | 0 | 01 | Phục vụ cho công tác chuyên môn đặc thù của thanh tra |
2 | Máy quay camera Cannon XHA1( SX Nhật Bản) | chiếc | 0 | 01 | |
3 | Máy chụp ảnh kỹ thuật số Canon 700D (SX Nhật Bản) | chiếc | 0 | 01 | |
4 | Máy đo khoảng cách Laser Nikon Forestry.Pro (SX Nhật Bản) | chiếc | 0 | 01 | |
XXIII | Huyện Mường Nhé |
|
|
|
|
a) | Đài phát thanh và truyền hình huyện |
|
|
|
|
| Hệ thống thu phát tín hiệu |
|
|
|
|
1 | Máy phát hình | chiếc | 3 | 3 |
|
2 | Máy phát thanh FM 1000W-5000W | chiếc | 2 | 2 |
|
3 | Đầu thu vệ tinh DBV-S2 mã hóa MPEG -4 | chiếc | 4 | 4 |
|
4 | Chảo thu tín hiệu TVRO Bàn C loại 3m | chiếc | 2 | 2 |
|
5 | Máy phát thanh FM 5KW | chiếc | 1 | 1 |
|
6 | Hệ thống thu audio | chiếc | 2 | 2 |
|
| Hệ thống máy móc sản xuất chương trình |
|
|
|
|
1 | Máy ghi âm Manzan | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Máy ảnh canon | chiếc | 1 | 2 |
|
3 | Máy camera | chiếc | 3 | 1 |
|
b) | Tổ chức phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 1 | 2 |
|
c) | Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | chiếc | 2 | 3 |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử Topcom 235 | chiếc | 0 | 1 |
|
d) | Thanh tra huyện |
|
|
|
|
1 | Máy siêu âm bê tông catnon 32620001 | Cái |
| 1 |
|
e) | Phòng Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Loa toàn dải JBL | chiếc | 2 | 4 |
|
2 | Loa siêu trầm JBL | chiếc | 2 | 2 |
|
3 | Loa kiểm tra sân khấu liền công suất SRX 812P | chiếc | 2 | 2 |
|
4 | Mixer Yamaha MG24/14FX | chiếc | 0 | 1 |
|
5 | Cục đẩy công suất Crown XLS 5000 | chiếc | 0 | 3 |
|
6 | Micro Shure SLX24A/SM 58 | chiếc | 0 | 8 |
|
7 | Đàn oocgan yamaha PSR S9700 | chiếc | 0 | 1 |
|
8 | Micro để bàn không dây Electro-voice | chiếc | 0 | 2 |
|
9 | Phân tần Crossover DBX 234XS | chiếc | 0 | 1 |
|
10 | Đèn Par 64 công suất 1000W sử dụng bóng cao áp halogen | chiếc | 4 | 8 |
|
11 | Máy ảnh Cano EOS 5D Mark III | chiếc | 0 | 1 |
|
f) | Phòng kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
|
1 | Máy siêu âm bê tông cốt thép | chiếc | 0 | 1 | Phục vụ kiểm tra chất lượng công trình |
2 | Máy siêu âm cốt thép | chiếc | 0 | 1 |
|
g) | Phòng y tế |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh có camera | chiếc | 0 | 1 |
|
XXIV | Huyện Nậm Pồ |
|
|
|
|
a) | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS Garmin GPS map 62s | chiếc | 01 | 01 |
|
b) | Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS-78 | chiếc | 01 | 01 |
|
c) | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
1 | Máy Garmin GPS MAP 78s | chiếc | 01 | 01 |
|
2 | Máy Toàn đạc điện tử TOPCON GTS - 255 | bộ | 01 | 01 |
|
d) | Phòng Văn hóa |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dụng | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Máy phát điện HonDa chạy xăng đề nổ | chiếc | 1 | 1 |
|
3 | Đàn organ Yamaha | chiếc | 1 | 1 |
|
4 | Cục đẩy công suất âm thanh | chiếc | 1 | 1 |
|
5 | Li oa KVA điện nhà thi đấu | chiếc | 1 | 1 |
|
6 | Bộ máy chiếu bao gồm (máy chiếu EPSON EB - 1965, màn chiếu 3 chân, dây cáp tín hiệu , bút trình chiếu... | bộ | 1 | 1 |
|
7 | Loa toàn dải 1500w dual 15 | chiếc | 4 | 4 |
|
8 | Loa kiểm tra 12 | chiếc | 2 | 2 |
|
9 | Loa siêu trầm 18 dual passive | chiếc | 2 | 2 |
|
10 | Mixer bands 3 - band EQ | chiếc | 1 | 1 |
|
11 | Micro không dây cầm tay | chiếc | 2 | 2 |
|
12 | Loa kéo di động Bets | chiếc | 4 | 4 |
|
13 | Xử lý tín hiệu 2x6 | chiếc | 1 | 1 |
|
14 | Lioa loại công suất lớn | Cái | 0 | 1 |
|
15 | Công suất MA9000i hãng sản xuất: Crown/ Mỹ Stero Amplifier, 2x3500 watts @ 4ohm/1500 Watts @ 8 ohms xuất xứ: Mỹ | Cái | 01 | 01 |
|
16 | Micro không dây cầm tay Shure (1 bộ 2 míc) | Bộ | 2 | 2 |
|
17 | Thùng đựng Mixer MFXi 20 | Cái | 1 | 1 |
|
18 | Tủ thiết bị 16U Có khay đựng mixer | Cái | 1 | 1 |
|
19 | Ổn áp Lioa 30KVA - 3 pha | Cái | 1 | 1 |
|
20 | Đèn kỹ xảo (đèn tạo màu quay) trên sân khấu Ký hiệu: Beam 230. Công suất: 230w. Điện áp: (110 -220)V/50Hz. Dùng bóng hồ quang | Cái | 4 | 4 |
|
21 | Máy tạo khói trên sân khấu. Ký hiệu: FOG 3000 Công suất: 3000W. Điện áp: 220V/50HZ | Cái | 1 | 1 |
|
22 | Bàn điều khiển đèn DMX 384 | Cái | 1 | 1 |
|
23 | Đèn rọi chiếu sáng trên sân khấu. Ký hiệu: PAR 64. Công suất: 1000W. Điện áp: 220V/50HZ. | Cái | 16 | 16 |
|
24 | Đèn rọi chiếu sáng trên sân khấu. Ký hiệu:PAR LED 4X650W. Công suất: 2600W. Điện áp: 220V/50HZ. | Cái | 6 | 6 |
|
25 | Đèn LED tạo hiệu ứng màu trên sân khấu. Ký hiệu:PAR LED 54x3W. Công suất: 180W. Điện áp: (90-240)V/50Hz. | Cái | 24 | 24 |
|
26 | Chân đèn di động bằng thép sơn tĩnh điện có điều chỉnh | Cái | 2 | 2 |
|
27 | Giá đỡ đèn sân khấu bằng sắt hộp 4 x 4 cm mạ kẽm Xuất xứ | Hệ thống | 1 | 1 |
|
28 | Đèn tạo hoa văn | Cái | 6 | 6 |
|
29 | Ổn áp Lioa 30KVA - 1 pha. | Cái | 1 | 1 |
|
30 | Cầu dao điện 1 pha - Xuất xứ: Việt Nam | Cái | 1 | 1 |
|
31 | Máy phát điện ELEMAX - SH7600EX | Cái | 2 | 2 |
|
e | Đài Phát thanh và truyền hình huyện |
|
|
|
|
1 | Micro phỏng vấn định hướng MXL-FR-304 | chiếc | 1 | 1 |
|
2 | Máy phát thanh FM-100w Ký hiệu CTC 02301S | Bộ | 1 | 1 |
|
3 | Âm ly California |
| 2 | 2 |
|
4 | Bộ thu FM tự động kỹ thuật số hãng Sony | Bộ | 3 | 3 |
|
5 | Tăng âm liền công suất BMG | Cái | 1 | 1 |
|
6 | Bàn Mixer âm thanh | Bộ | 1 | 1 |
|
7 | Màn hình kiểm tra chất lượng | Bộ | 1 | 1 |
|
8 | Chân đế ăng ten | cái | 1 | 1 |
|
9 | Cột ăng ten 30m | m | 1 | 1 |
|
10 | Hệ thống ăng ten 4 chấn tử | Bộ | 1 | 1 |
|
11 | Hệ thống ăng ten phát hình dải rộng Band III- VHF (CTC-Việt Nam) | Hệ thống | 1 | 1 |
|
12 | Cột ăng ten dây néo 03 cạnh | Cái | 3 | 3 |
|
13 | Bộ điều khiển mã hóa trung tâm | Bộ | 1 | 1 |
|
14 | Ổn áp Lioa 5kv | cái | 1 | 1 |
|
15 | Ổn áp loa 5 kva 1 pha | Cái | 2 | 2 |
|
16 | Hom LNB Band - C | chiếc | 2 | 2 |
|
17 | Bộ cộng công suất 3 kênh | bộ | 1 | 1 |
|
18 | Cột ăngten 30m | m | 1 | 1 |
|
19 | Hệ thống ăn ten 4 giàn chấn tử | Bộ | 1 | 1 |
|
20 | Máy phát hình 150 CTC | cái | 1 | 1 |
|
21 | Máy phát hình 150w | máy | 1 | 1 |
|
22 | Máy phát hình 30w | cái | 1 | 1 |
|
23 | Máy phát hình 30w đa kênh | bộ | 1 | 1 |
|
24 | Máy phát hình màu hệ PAN D/K VHF 150w | máy | 1 | 1 |
|
25 | Chân Camera Libec TH-650DV | Bộ | 1 | 1 |
|
26 | Máy quay Sony HRX-MC 1500P | cái | 1 | 1 |
|
27 | Pin Sony NP-F970 | Bộ | 1 | 1 |
|
28 | Thẻ SDHC 32GB | cái | 1 | 1 |
|
29 | Bộ cộng công suất 3 kênh CTC COBO 03102/3 | Bộ | 1 | 1 |
|
30 | Chuyển mạch Video-Audio 8in-2uot CTC SW0804AV | chiếc | 1 | 1 |
|
31 | Chuyển mạch Video-Audio 8in-4uot CTC SW0804AV | chiếc | 1 | 1 |
|
32 | Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 1 | 1 |
|
33 | Máy phát truyền thanh FM không dây | Cái | 3 | 3 |
|
34 | Máy Camera Sony HXR - 1500P | Cái | 1 | 1 |
|
35 | Máy Camera | Cái | 1 | 1 |
|
36 | Hệ thống điện | ht | 1 | 1 |
|
37 | Bộ đèn lét 6 bóng chuyên dụng | chiếc | 1 | 1 |
|
38 | Máy phát thanh FM công suất 50w | máy | 1 | 1 |
|
39 | Ăng ten phát sóng FM | cột | 1 | 1 |
|
40 | Bộ điều khiển trung tâm 50 vùng + Điều khiển mã hóa 50 vùng | Bộ | 1 | 1 |
|
41 | Tủ cắt lọc sét 1 pha | bộ | 1 | 1 |
|
42 | Đầu thu vệ tinh VTV chuẩn DVB-S2 mã hóa MPEG-4 | chiếc | 2 | 2 |
|
43 | Vật tư phụ lắp đặt | bộ | 1 | 1 |
|
44 | Bộ cắt lọc sét đường nguồn 1 pha 220V | Bộ | 2 | 2 |
|
45 | Máy phát truyền thanh FM100 | Chiếc | 2 | 2 |
|
46 | Màn hình TV LCD 22' | chiếc | 6 | 6 |
|
47 | Tăng âm liền công suất BMG + Loa nén TOA 50w-100v | Bộ | 1 | 1 |
|
48 | Bộ chảo thu vệ tinh Band-Ku đường kính 0,9m | bộ | 2 | 2 |
|
49 | Bộ chảo thu vệ tinh Band-Ku đường kính 3m | bộ | 1 | 1 |
|
50 | Đầu thu vệ tinh Band-C và Ku ký hiệu ODS4000V |
| 8 | 8 |
|
51 | Đầu thu vệ tinh chuẩn DVB-S2 mã hóa MPEG- 4 Band-C ký hiệu RX8305 Ericsson | Bộ | 2 | 2 |
|
52 | Cụm thu FM kỹ thuật số | Bộ | 3 | 3 |
|
53 | Ổn áp Lioa 1KvA | Cái | 2 | 2 |
|
54 | Máy phát hình 300w kép | máy | 3 | 3 |
|
55 | Đầu thu vệ tinh VTV chuẩn DVB-S2 mã hóa MPEG-4 | chiếc | 2 | 2 |
|
- 1Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 4Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hải Dương quản lý
- 10Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 32/2007/QĐ-BKHCN quy định về việc kiểm tra thiết bị X quang chẩn đoán y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 3Nghị định 79/2008/NĐ-CP quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm
- 4Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 5Quyết định 10/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Thông tư 71/2010/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1207/QĐ-BGTVT năm 2012 sử dụng Giấy phép lái xe bằng vật liệu PET do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Thông tư 22/2013/TT-BKHCN quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Thông tư 52/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL quy định hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 14Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 15Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 19Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
- 21Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 23Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 24Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 25Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 27Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- 28Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 29Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 30Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hải Dương quản lý
- 31Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 32Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 33Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- Số hiệu: 824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra