- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 823/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 87/TTr-SNNPTNT ngày 17/5/2024, của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 39/TTr-SGTVT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 105 (Một trăm linh năm) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Danh mục từng thủ tục và Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023; số 1994/QĐ-UBND ngày 31/8/2023; số 2614/QĐ-UBND ngày 28/11/2023.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||||||
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||||||||||
1. | 1.007933.000.00.00.H54 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
| Không | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. | |||||||
2. | 1.007932000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 200.000 đồng | Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. | ||||||||
3. | 1.007931.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 500.000 đồng | Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023. | |||||||
4. | 1.004493.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc | 600.000 đồng | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | ||||||||
5. | 1.004363.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | |||||||
6. | 1.004346.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | -Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc - Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | |||||||
7. | 1.003984.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021. | |||||||
8. |
| Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. - Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải | |||||||
9. |
| Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa chất bảo vệ thực vật) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | ||||||||
10. |
| Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật) | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | ||||||||
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||||||||||
1. | 1.008003.000.00.00.H54 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. | |||||||
2. | 1.011999.000.00.00.H54 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. | Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến 02 tháng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
3. | 1.012000.000.00.00.H54 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. | Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến 02 tháng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
4. | 1.012001.000.00.00.H54 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Quyết định cấp Thẻ giám định viên 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
5. | 1.012002.000.00.00.H54 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | - Quyết định cấp lại thẻ giám định viên 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
6. | 1.012003.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
7. | 1.012004.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | - Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không |
| |||||||
8. | 1.012074.000.00.00.H54 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
9. | 1.012075.000.00.00.H54 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
III | LĨNH VỰC THÚ Y | ||||||||||||
1. | 2.002132.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn; - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí thẩm định: - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần. - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. - Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí | - Luật số 79/2015/QH13 - Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 và Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | |||||||
2. | 1.005319.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | |||||||
3. | 1.004839.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 03 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP - Quyết định 2474/2019/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 - Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021 - Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||
4. | 1.004022.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí: 900.000 đồng | - Luật số 79/2015/QH13 - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định 2474/2019/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 - Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 - Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||
5. | 2.001064.000.00.00.H54 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Cấp mới: 5 ngày làm việc, Gia hạn: 3 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | - Luật số 79/2015/QH13 - Quyết định số 2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác trong công tác thú y. | |||||||
6. | 2.000873.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật Thú y: 05 ngày làm việc. - Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày | - Đăng ký tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thái Bình, số 14, đường Quang Trung, Thành phố Thái Bình hoặc trực tuyến qua email (kiemdichthaibinh@gmail.com); - Thực hiện kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch tại cơ sở (tại cơ sở chăn nuôi hoặc công ty, nơi xuất phát của động vật, sản phẩm động vật). | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
7. | 2.000873.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày. - TH2: Động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày. | - Đăng ký tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thái Bình, số 14, đường Quang Trung, Thành phố Thái Bình hoặc trực tuyến qua email (kiemdichthaibinh@gmail.com); - Thực hiện kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch tại cơ sở (tại cơ sở chăn nuôi hoặc công ty,… nơi xuất phát của động vật, sản phẩm động vật). | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 và số 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2019 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
8. | 1.001686.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí: 230.000 đồng | Luật số 79/2015/QH13 Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 Quyết định 4014/2022/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 Thông tư số 101/2020/TT-BTC | |||||||
9. | 1.011475.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dành cho động vật. | - Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
10. | 1.011479.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). | - Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
11. | 1.011478.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | - Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
12. | 1.011477.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). | - Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | |||||||
IV | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | ||||||||||||
1 | 1.008126.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: - Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày - Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí: - Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/ 01 lần - Trường hợp không phải đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/01 lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/01 lần. | - Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Quyết định 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 - Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | |||||||
2 | 1.008127.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí: - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. - Quyết định 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 - Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 | |||||||
3 | 1.008128.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần; - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | - Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi | |||||||
4 | 1.008129.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Phí thẩm định cấp lại: 250.000đ/ 01 cơ sở/lần | - Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi; - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. | |||||||
V. | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||||||||||
1. | 1.004923.000.00.00.H54 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. | |||||||
2. | 1.004921.000.00.00.H54 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. | |||||||
3. | 1.004918.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024 | |||||||
4. | 1.004915.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
| Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). |
| |||||||
5. | 1.004913.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
| Chưa có quy định | Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024 | |||||||
6. | 1.004692.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | ||||||||
7. | 1.004684.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Chưa có quy định | |||||||||
8. | 1.004680.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. | 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. | |||||||
9. | 1.004656.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. | |||||||
10. | 1.0043 59.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Cấp mới: 40.000 đồng/lần; - Cấp lại: 20.000 đồng/lần | Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024 | ||||||||
11. | 1.003666.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. | |||||||
12. | 1.003634.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Chưa có quy định | |||||||||
13. | 1.004697.000.00.00.H54 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024 | |||||||
14. | 1.004344.000.00.00.H54 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | ||||||||||
15. | 1.003586.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. | |||||||
16. | 1.003650.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | ||||||||||
17. | 1.004056.000.00.00.H54 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. | |||||||
18. | 1.003681.000.00.00.H54 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Không | Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022. | ||||||||
19. | 1.004694.000.00.00.H54 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024 | |||||||
VI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||||||||||
1. | 3.000160.000.00.00.H54 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022. | |||||||
2. | 3.000159.000.00.00.H54 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc, trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc | Không | Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | ||||||||
3. | 1.00047.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | QĐ 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 | |||||||
4. | 1.000045.000.00.00.H54 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 | |||||||
5. | 1.004815.000.00.00.H54 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng - 30 ngày đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. |
| Không | Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021. | |||||||
6. | 3.000198.000.00.00.H54 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng / vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định | Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022. | |||||||
7. | 3.000152.000.00.00.H54 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh | Không | Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 | ||||||||
8. | 1.007918.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019. | |||||||
9. | 1.007917.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) - 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) | Không | Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 | ||||||||
10. | 1.0007916.000.00.00.H54 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tư trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 | |||||||
11. | 1.000084.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | ||||||||
12. | 1.000081.000.00.00.H54 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | |||||||
13. | 1.000065.000.00.00.H54 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. | |||||||
14. | 1.000058.000.00.00.H54 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 15 ngày làm việc | Không | Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018. | ||||||||
15. | 1.000055.000.00.00.H54 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 28 ngày |
| Không | Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024. | |||||||
16. | 1.011470. 000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ bánh chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 | |||||||
17. |
| Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | - Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024 | |||||||
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||||||||||||
1. | 2.001827.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 700.000 đ | Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 | |||||||
2. | 2.001823.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày | 700.000 đ | |||||||||
3. | 2.001838.000.00.00.H54 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc | Không | Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | ||||||||
4. | 2.001241.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thời gian phụ thuộc vào lịch thu hoạch của cơ sở thu hoạch. Trước khi thu hoạch ít nhất 01 ngày làm việc Cơ sở thu hoạch phải thông báo thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV dự kiến thu hoạch cho Cơ quan kiểm soát/đơn vị được ủy quyền để được kiểm soát thu hoạch. Ngay sau khi nhận được đăng ký của cơ sở thu hoạch, Cơ quan kiểm soát ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Thái Bình Địa chỉ: Số 368, đường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình | Không | Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | |||||||
5. | 1.003397.000.00.00.H54 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2016 | |||||||
6. | 1.003524.000.00.00.H54 | Kiểm ha chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Chưa quy định | Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 | ||||||||
7. | 1.003486.000.00.00.H54 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. | Chưa quy định | |||||||||
VIII | LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||||||||
1. | 1.003921.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
2. | 1.003893.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Không | |||||||||
3. | 1.003867.000.00.00.H54 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | |||||||
4. | 2.001804.000.00.00.H54 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Không | |||||||||
5. | 1.004427.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
6. | 2.001793.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
7. | 1.004385.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc | Không | |||||||||
8. | 2.001791.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
9. | 2.001426.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không | |||||||||
10. | 2.001401.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
11. | 1.003870.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
12. | 2.001796.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không | |||||||||
13. | 2.001795.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Không | |||||||||
14. | 1.003880.000.00.00.H54 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
15. | 1.003203.000.00.00.H54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Không | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018. | ||||||||
IX. | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI | ||||||||||||
1. | 1.008410.000.00.00.H54 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. | |||||||
2. | 1.008409.000.00.00.H54 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020. | |||||||
3. | 1.008408.000.00.00.H54 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | Không | |||||||||
X. | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||||||||
1. | 1.003727.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018. | |||||||
2. | 1.003712.000.00.00.H54 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Không | |||||||||
3. | 1.003695.000.00.00.H54 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | Không | |||||||||
XI. | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG | ||||||||||||
1. | 1.009478.000.00.00.H54 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 150.000đ | Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021. | |||||||
2 |
| Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không quy định | Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||
XII. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||||||||||
1. | 1.003388.000.00.00.H54 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 | |||||||
2. | 1.0033 71.000.00.00.H54 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc |
| Không |
| |||||||
3. | 1.003618.000.00.00H54 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc |
| Không | Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018. | |||||||
XIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP | ||||||||||||
1. |
| Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | - Thẩm định Đề án 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ. - Thẩm định Phương án không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định. - Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt Phương án trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Phê duyệt Đề án trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 461/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 421/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 461/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 823/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực