Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 822/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/ 4/ 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 35/TTr-TT ngày 28/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01(Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giải quyết tố cáo đã được công bố tại Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Thanh tra tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Thanh tra tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 822/UBND, ngày 29/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | ||
1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
1. Tên TTHC: Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
1.1 Đối với vụ việc bình thường
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung tố cáo | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP.UBND tỉnh UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình phê duyệt ban hành quyết định, thông báo thụ lý tố cáo, văn bản giao xác minh nội dung tố cáo | Văn Phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh | 21 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh xử lý, trình báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo VP. UBND tỉnh xem xét | UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết luận nội dung tố cáo, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai kết luận nội dung tố cáo trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung tố cáo | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP.UBND tỉnh, UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình phê duyệt ban hành quyết định, thông báo thụ lý tố cáo, văn bản giao xác minh nội dung tố cáo | Văn Phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 46 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh xử lý trình kết quả xác minh cho Lãnh đạo VP. UBND tỉnh xem xét | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết luận nội dung tố cáo, lưu trữ hồ sơ điện tử | 3,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai kết luận nội dung tố cáo trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
1.3 Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý nội dung tố cáo | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP.UBND tỉnh, UBND tỉnh | 08 ngày |
Bước 2 | Trình phê duyệt ban hành quyết định, thông báo thụ lý tố cáo, văn bản giao xác minh nội dung tố cáo | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản giao xác minh, hồ sơ tố cáo và ban hành quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 4 | Tiến hành xác minh, quyết định gia hạn thời gian xác minh; báo cáo kết quả xác minh cho Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh xem xét | Đoàn (Tổ) xác minh Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 75 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ký duyệt báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả xác minh nội dung tố cáo | Chánh Thanh tra tỉnh Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 6 | Ban Tiếp công dân - Nội chính VP. UBND tỉnh xử lý, trình kết quả xác minh cho Lãnh đạo VP. UBND tỉnh xem xét | UBND tỉnh | 06 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành kết luận nội dung tố cáo, lưu trữ hồ sơ điện tử | 3,5 ngày | |
Bước 8 | Công khai kết luận nội dung tố cáo trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 90 ngày |
- 1Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 822/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra