Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 09 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 01/SGTVT-VP ngày 03 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 3 mục I Phần A (Lĩnh vực đường bộ) và các thủ tục hành chính có số thứ tự 33, 34 mục II Phần A (Lĩnh vực đường thủy) tại Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. - Nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Lệ phí: 135.000 đồng/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | ||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản kiểm tra. Sau khi kết thúc kiểm tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, Số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An; - Nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn | Không | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
|
- 1Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình theo Quyết định 826/QĐ-BGTVT
- 3Quyết định 4778/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 3426/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 11Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 12Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- 2Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1336/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 6Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình theo Quyết định 826/QĐ-BGTVT
- 8Quyết định 4778/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3426/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đường bộ)
- 16Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
- Số hiệu: 82/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Hồng Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra