Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 819/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, tái bản, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 819 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Phần I
Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
Stt | Số hồ sơ THC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI | |||
I | LĨNH VỰC: XÂY DỰNG | |||
1 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình | 4 | ||
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | 11 | ||
3 | Thủ tục xin ý kiến đối với thiết kế cơ sở của các Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B, C xây dựng tại địa phương | 16 | ||
4 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình đối với trường hợp xây dựng mới | 24 | ||
5 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn | 34 | ||
6 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án | 41 | ||
7 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình đối với trường hợp sửa chữa cải tạo | 49 | ||
II | LĨNH VỰC: NHÀ Ở | |||
8 | Thủ tục xin phép điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ | 54 | ||
III | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
9 | Thủ tục đề xuất chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 61 | ||
10 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 66 | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||
I | LĨNH VỰC: XÂY DỰNG | |||
1 | T-LAC-201134-TT | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa lệ phí. | 70 |
2 | T-LAC-224055-TT | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình xây dựng | - Sửa trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Sửa mẫu đơn; - Sửa căn cứ pháp lý. | 75 |
3 | T-LAC-223983-TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. | - Thành phần hồ sơ; - Sửa mẫu đơn; - Sửa yêu cầu, điều kiện; - Sửa căn cứ pháp lý. | 82 |
4 | T-LAC-224068-TT | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình | - Sửa căn cứ pháp lý. | 86 |
II | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
5 | T-LAC-076365-TT | Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch chi tiết. | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa lệ phí; - Sửa căn cứ pháp lý. | 89 |
6 | T-LAC-076421-TT | Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch chung | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa lệ phí; - Sửa căn cứ pháp lý. | 93 |
7 | T-LAC-076332-TT | Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa lệ phí; - Sửa căn cứ pháp lý. | 97 |
8 | T-LAC-076052-TT | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa căn cứ pháp lý. | 100 |
9 | T-LAC-076012-TT | Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa căn cứ pháp lý. | 102 |
10 | T-LAC-076038-TT | Thỏa thuận và giới thiệu địa điểm vị trí khu đất thuộc quy hoạch huyện | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa căn cứ pháp lý. | 105 |
11 | T-LAC-076042-TT | Thỏa thuận và giới thiệu địa điểm vị trí khu đất thuộc quy hoạch thị xã | - Sửa trình tự thực hiện; - Sửa căn cứ pháp lý. | 106 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ | |||
I | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
1 | T-LAC-224024-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình. |
|
|
2 | T-LAC-224005-TT | Cấp giấy phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I. |
|
|
3 | T-LAC-224017-TT | Cấp giấy phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II. |
|
|
4 | T-LAC-076525-TT | Thẩm định dự toán dịch vụ công ích |
|
|
5 | T-LAC-076554-TT | Thẩm định định mực dự toán |
|
|
6 | T-LAC-214565-TT | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên. |
|
|
7 | T-LAC-214599-TT | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha. |
|
|
8 | T-LAC-207658-TT | Báo cáo của Chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng. |
|
|
9 | T-LAC-207663-TT | Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng. |
|
|
II | LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
10 | T-LAC-076021-TT | Thỏa thuận Quy hoạch tổng mặt bằng và Phương án kiến trúc. |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra