- 1Luật Đất đai 1993
- 2Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 4Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-UBND | Khánh Hoà, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT-VPS ngày 22/03/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011441-01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. Chuyển bước 2 (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu đăng ký (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011441-02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống - Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Phiếu yêu cầu đăng ký (3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu đăng ký (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | (1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011442-01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011442-02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống - Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Phiếu yêu cầu đăng ký (3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | (1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011443-01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3 | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành |
3.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011443-02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống - Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả lời hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả liên thông đến UBND cấp xã | (1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu xóa đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011444-01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký đã ký (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011444-02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống - Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 |
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ (theo Khoản 2 Điều 48 Nghị định 102/2017/NĐ-CP) (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký đã ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | (1) Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo và Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trường hợp quyền sử dụng đất, tài sản được dừng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5.1. Quy trình số 1 (Mã số TTHC: 1.011445-01 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai). Thời gian thực hiện: 01 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Thời gian hẹn trả kết quả: trong ngày nếu nhận trước 15h00 và 01 ngày làm việc nếu nhận sau 15h00. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,25 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2. Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 3. | (1) Giấy chứng nhận (2) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 5. | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho công dân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5.2. Quy trình số 2 (Mã số TTHC: 1.011445.02 thực hiện đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã). Thời gian thực hiện: 05 ngày
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; (1) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của công dân hoặc chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai đối với hồ sơ của tổ chức. Chuyển bước 2. (2) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | (1) Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). (2) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống - Hồ sơ giấy chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 | Trường hợp có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ (Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) thì cũng không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ phức tạp được quy định: 1. Hồ sơ có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp theo Luật Đất đai 1993, Sổ chứng nhận sở hữu nhà (do Sở Xây dựng cấp), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng; 2, Chủ sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký có từ 10 thửa đất trở lên hoặc từ 10 hồ sơ đăng ký trở lên của cùng một chủ sử dụng đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định; Chuyển bước 3. |
| 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 3 | Thực hiện thẩm định, đăng ký | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận | (1) Thẩm định hồ sơ, thực hiện đăng ký. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, dự thảo Thông báo nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 4. | (1) Giấy chứng nhận (2) Phiếu yêu cầu đăng ký (3) Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo | (1) Ký xác nhận nội dung biến động. (2) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, ký duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển bước 6 | (1) Giấy chứng nhận đã ký (2) Phiếu yêu cầu (3) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 5 | Cập nhật hồ sơ | Tổ Đăng ký cấp giấy chứng nhận hoặc Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, Văn thư | Cập nhật hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai; đóng dấu, ký số theo quy định. | Hồ sơ địa chính theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT | 0,25 | |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai | Bước 6 | Trả hồ sơ liên thông | Bộ phận một cửa | Chuyển kết quả hồ sơ đến UBND cấp xã | (1) Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (2) Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã ký. | 02 | |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Văn phòng ĐKĐĐ. (Trường hợp từ chối hồ sơ thì trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức) |
| |
Hồ sơ được lưu tại Tổ/ Phòng Đăng ký cấp giấy chứng nhận, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký Đất đai Khánh Hòa và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đăng ký biện pháp bảo đảm; Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 1Luật Đất đai 1993
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đăng ký biện pháp bảo đảm; Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 818/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực