Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1267/TTr-SYT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 42 thủ tục hành chính (40 TTHC cấp tỉnh và 02 TTHC cấp huyện) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết theo mức độ triển khai, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (nếu có). Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát, tái cấu trúc quy trình thực hiện TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo mức độ triển khai. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Niêm yết và phối hợp cơ quan có liên quan niêm yết công khai danh mục TTHC triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Quyết định này tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Rà soát, công khai mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC;
- Niêm yết và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện niêm yết danh mục TTHC triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại nơi tiếp nhận hồ sơ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/5/2025.
Thay thế danh mục TTHC đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh đã được phê duyệt tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
| TTHC cấp tỉnh (13 TTHC) |
|
1. | 1.004616.000.00.00.H05 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2. | 1.004604.000.00.00.H05 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3. | 1.004599.000.00.00.H05 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
4. | 1.004596.000.00.00.H05 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
5. | 1.004557.000.00.00.H05 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
6. | 1.004532.000.00.00.H05 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
7. | 1.004529.000.00.00.H05 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8. | 1.004459.000.00.00.H05 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
9. | 1.004449.000.00.00.H05 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
10. | 1.004087.000.00.00.H05 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
11. | 1.001396.000.00.00.H05 | Cung cấp thuốc phóng xạ |
12. | 1.003963.000.00.00.H05 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
13. | 1.001893.000.00.00.H05 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
| TTHC cấp tỉnh (08 TTHC) |
|
1. | 1.002483.000.00.00.H05 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
2. | 1.000990.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
3. | 1.000793.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
4. | 1.000662.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
5. | 1.003064.000.00.00.H05 | Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
6. | 1.003073.000.00.00.H05 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
7. | 1.002600.000.00.00.H05 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
8. | 1.009566.000.00.00.H05 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
III | Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền |
|
| TTHC cấp tỉnh (03 TTHC) |
|
1. | 1.012418.000.00.00.H05 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
2. | 1.012419.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
3. | 1.009407.000.00.00.H05 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
| TTHC cấp tỉnh (03 TTHC) |
|
1. | 1.003108.000.00.00.H05 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
2. | 1.003332.000.00.00.H05 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
3. | 1.003348.000.00.00.H05 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
V | Lĩnh vực Thiết bị y tế |
|
| TTHC cấp tỉnh (03 TTHC) |
|
1. | 1.003039.000.00.00.H05 | Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
2. | 1.003006.000.00.00.H05 | Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
3. | 1.003029.000.00.00.H05 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
VI | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
| TTHC cấp tỉnh (04 TTHC) |
|
1. | 1.012289.000.00.00.H05 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
2. | 1.012290.000.00.00.H05 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
3. | 1.012291.000.00.00.H05 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
4. | 1.012292.000.00.00.H05 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
VII | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
| TTHC cấp tỉnh (06 TTHC) |
|
1. | 1.002944.000.00.00.H05 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2. | 1.002467.000.00.00.H05 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
3. | 1.002564.000.00.00.H05 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4. | 1.004062.000.00.00.H05 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
5. | 1.004070.000.00.00.H05 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
6. | 1.003958.000.00.00.H05 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
VIII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
| TTHC cấp huyện (02 TTHC) |
|
1. | 1.001731.000.00.00.H05 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
2. | 2.000744.000.00.00.H05 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
- 1Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2025 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực y tế dự phòng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 817/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra