Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 03 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 363/TTr-SKHCN ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||||||||
1 | 3.000259 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định bãi bỏ TTHC |
1 | 2.000058 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý khoa học). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng QLKH | Chuyển hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng QLKH | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do), trình trưởng phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham mưu thành lập hội đồng, tổ chức họp hội đồng và tham mưu dự thảo văn bản trả lời, trình trưởng phòng xem xét. | 11.5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng QLKH | Xem xét, trình Giám đốc Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Giám đốc Sở | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 06 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 25 ngày |
- 1Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nôi bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nôi bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 817/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra