Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phân công quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất; kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNNPTNT ngày 03 tháng 4 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế 04 (bốn) thủ tục hành chính số 4,5,6,7 phần I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, thuộc danh mục số 2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản;
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm (ATTP) hết hạn));
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận);
- Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm,
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (gọi tắt là Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018). |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Không có | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 30.000 đồng/lần/người | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp 1
a) Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm (gọi tắt là ATTP) (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2
a) Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
b) Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ sở sản xuất kinh doanh
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
- Phí, lệ phí (nếu có):
a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V; Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………., ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: .............................................................................................
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .....................................................................................
..............................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
...............................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Điện thoại ................................................................ Fax .........................................
Email ..........................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
...........................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ......................................................................................
.............................................................................................................................................
Đề nghị ....................................................................................................................... cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
.....................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC VI
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………., ngày …… tháng …… năm ……
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
2. Mã số (nếu có):
............................................................................................................................................
3. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
4. Điện thoại: ................................................... Fax: ..............................................
Email: .....................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN Cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác (ghi rõ loại hình) | □ |
6. Năm bắt đầu hoạt động:
...............................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
8. Công suất thiết kế:
...............................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
............................................................................................................................................
10. Thị trường tiêu thụ chính .............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ...................................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ..................................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:....................................................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ..................................................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ............................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .............................................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ | Nước giếng khoan □ |
Hệ thống xử lý: Có □ | Không □ |
Phương pháp xử lý: ..............................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ | Mua ngoài □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
...........................................................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ............................................... người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: .............................. người.
+ Lao động gián tiếp: .............................. người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh: ......................................................................................................
- Nhân công làm vệ sinh: ..................... người; trong đó ................ của cơ sở và .............. đi thuê ngoài.
Tên những PKN gửi phân tích:
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:........
.............................................................................................................................................
...................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ............................
............................................................................................................................................
...............................................
10. Những thông tin khác: ..................................................................................................
............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
- Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp 1:
a) Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT).
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2:
a) Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT).
b) Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
d) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
b) Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ sở sản xuất kinh doanh theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
- Phí, lệ phí (nếu có):
a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở
b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V; Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………., ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: .............................................................................................
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
...............................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ............................................................................
..........................................................................................................................................
4. Điện thoại ................................................................ Fax .........................................
Email ..........................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
...........................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ...................................................................................
..........................................................................................................................................
Đề nghị ....................................................................................................................... cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
.....................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC VI
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
………., ngày …… tháng …… năm ……
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..................................................................................
2. Mã số (nếu có):
...........................................................................................................................................
3. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
4. Điện thoại: ................................................... Fax: ..............................................
Email: .....................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN Cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác (ghi rõ loại hình) | □ |
6. Năm bắt đầu hoạt động:
...............................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
8. Công suất thiết kế:
...............................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
...........................................................................................................................................
10. Thị trường tiêu thụ chính ............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ..................................... m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ..................................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:....................................................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ..................................................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ............................................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .............................................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ | Nước giếng khoan □ |
Hệ thống xử lý: Có □ | Không □ |
Phương pháp xử lý: ..............................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ | Mua ngoài □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
...........................................................................................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ............................................... người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: .............................. người.
+ Lao động gián tiếp: .............................. người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh: .......................................................................................................
- Nhân công làm vệ sinh: ..................... người; trong đó ................ của cơ sở và .............. đi thuê ngoài.
Tên những PKN gửi phân tích:
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.......
............................................................................................................................................
...................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ............................
............................................................................................................................................
...............................................
10. Những thông tin khác: .................................................................................................
............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
- Trình tự thực hiện:
a) Cơ sở nộp hồ sơ tới (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT).
b) Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT .
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các cơ sở sản xuất kinh doanh
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề đăng ký mà các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có thẩm quyền quyết định theo phân công quản lý của UBND tỉnh như: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Chi cục Thủy Sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở ATTP. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó.
- Phí, lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
………., ngày …… tháng …… năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: .............................................................................................
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
............................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):
...............................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại ................................................................ Fax .........................................
Email ..........................................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
...........................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề nghị ....................................................................................................................... cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
.....................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
4. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Trình tự thực hiện:
a) Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có trách nhiệm gửi một bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đến cơ quan được quy định tại Điều 9 của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
b) Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.
c) Kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản lý.
d) Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:
+ Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
+ Mẫu giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
- Cách thức thực hiện: qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp.
- Hồ sơ:
+ Đối với tổ chức:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
b) Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức);
d) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
+ Đối với cá nhân:
a) Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
b) Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân;
c) Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch này có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo nguyên tắc quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo nguyên tắc được quy định tại Điều 9 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT)
- Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Mẫu đơn, tờ khai:
a) Đối với tổ chức: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a và 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
b) Đối với cá nhân: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
- Phí, lệ phí: 30.000 đồng/lần/người.
- Kết quả thực hiện TTHC:
a) Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
b) Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm kể từ ngày cấp.
- Điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Phụ lục 4, Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: .............................................................................................
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân:...................................................................................
............................................................................................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số............................................ cấp ngày …… tháng …… năm ……, nơi cấp ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại ..............................................................................................................
Số Fax ........................................................... E-mail .....................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
| ..............., ngày … tháng … năm ……. |
Phụ lục 4, Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của
.......................................................................................................................
(tên tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày … tháng … năm ……. |
- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 về phân công quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 817/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra