- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 507/QĐ-BXD năm 2015 về Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STN&MT ngày 30/3/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 28/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thủy Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 321 dự án/1.261,22 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Đối với các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo các quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013;
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thủy Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BIỂU 1.1 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Núi Đèo | Thị trấn Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Liên Khê | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | ||||
| Tổng điện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 104,43 | 1.596,24 | 1.155,68 | 829,75 | 641,41 | 1.490,68 | 1.052,45 | 443,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.075,20 | 25,64 | 345,68 | 555,06 | 560,56 | 335,55 | 905,06 | 572,90 | 189,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.485,80 | - | 92,04 | 226,04 | 227,86 | 168,33 | 383,93 | 307,63 | 117,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | - | 1,52 | 45,81 | 13,78 | 5,06 | 26,58 | 33,24 | 2,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.067,69 | - | 66,66 | 117,87 | 150,19 | 95,71 | 312,72 | 34,99 | 5,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.266,19 | 25,64 | 78,99 | 81,79 | 160,49 | 45,53 | 159,46 | 57,92 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146,59 | - | - | - | - | - | - | 35,81 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.561,37 | - | 104,78 | 78,88 | 8,22 | 10,70 | 22,18 | 89,55 | 63,81 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 127,43 | - | 1,69 | 4,68 | 0,03 | 10,22 | 0,18 | 13,76 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.292,50 | 70,72 | 1.041,74 | 599,55 | 259,72 | 293,15 | 543,84 | 443,99 | 214,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 380,94 | 7,94 | 15,37 | 46,30 | 16,57 | 3,90 | 40,53 | 0,07 | 10,32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83,84 | 0,29 | 1,31 | 52,02 | - | - | 15,06 | 1,04 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,13 | 0,80 | 1,00 | - | 0,12 | 2,33 | - | 0,72 | 18,49 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.623,28 | 0,40 | 83,32 | 33,43 | 14,25 | 8,92 | 34,22 | 46,79 | 4,93 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 433,94 | - | 54,70 | 108,90 | 23,97 | 18,28 | 93,18 | 5,63 | 13,30 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.452,23 | 24,00 | 76,49 | 81,99 | 58,73 | 59,34 | 90,98 | 192,97 | 86,77 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | 1,04 | 0,10 | - | 0,23 | - | 0,04 | 0,55 | - |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,11 | 0,18 | 0,19 | 0,12 | 0,09 | 0,24 | 0,39 | 0,16 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,52 | 2,74 | 2,65 | 4,20 | 3,63 | 2,56 | 2,24 | 3,93 | 1,65 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,37 | 3,78 | 3,54 | 1,68 | 0,38 | 0,89 | 1,50 | 104,91 | 2,47 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.261,71 | 14,76 | 64,34 | 54,25 | 38,80 | 34,54 | 46,19 | 60,14 | 33,65 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 721,85 | - | 4,88 | 20,12 | 14,14 | 21,14 | 40,17 | 19,93 | 47,67 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 152,47 | 0,29 | - | 0,46 | 0,41 | 0,03 | 0,39 | 1,11 | 0,18 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,12 | - | - | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,40 | - |
m | Đất chợ | DCH | 23,87 | 1,18 | 0,81 | 1,10 | 1,01 | 0,09 | 0,18 | 1,62 | 1,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | 0,48 | - | - | 1,11 | 1,36 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,00 | - | 0,50 | - | 0,20 | 0,40 | 0,61 | 0,05 | 0,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.137,26 | - | - | 107,36 | 109,28 | 81,80 | 124,59 | 82,87 | 35,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,36 | 31,01 | 92,44 | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 157,20 | 2,57 | 0,27 | 0,51 | 0,42 | 0,11 | 0,62 | 8,08 | 0,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,89 | - | - | 0,56 | - | 0,33 | - | - | 0,20 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,41 | 0,61 | 3,26 | 1,04 | 1,19 | 2,09 | 1,30 | 1,80 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 246,05 | 1,52 | 8,05 | 19,37 | 7,43 | 3,62 | 13,83 | 11,11 | 2,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 649,55 | - | 429,76 | 82,19 | 11,66 | 63,52 | 5,38 | - | 7,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,94 | 0,18 | 0,87 | 1,00 | 0,60 | 1,17 | 0,69 | 0,81 | 1,85 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKY | 89,55 | 1,09 | 5,20 | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,12 | 0,31 | 6,37 | 0,74 | 1,48 | 0,26 | 3,94 | 0,08 | 0,56 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.990,51 | - | 245,43 | 63,03 | 13,82 | 34,09 | 111,81 | 82,30 | 26,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 228,60 | - | 16,33 | 1,11 | - | 11,86 | 5,72 | 9,68 | 5,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,86 | - | 0,58 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,02 | 8,07 | 208,82 | 1,06 | 9,47 | 12,71 | 41,78 | 35,56 | 40,00 |
BIỂU 1.2 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Gia Minh | Gia Đức | Minh Tân | Phù Ninh | Quảng Thanh | Chính Mỹ | Kênh Giang | Hợp Thành | ||||
| Tổng điện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 868,13 | 1.013,18 | 1.234,30 | 473,49 | 572,98 | 693,02 | 724,50 | 581,86 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.075,20 | 383,16 | 544,67 | 667,74 | 317,41 | 404,54 | 462,89 | 475,89 | 349,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.485,80 | 192,81 | 328,44 | 318,85 | 186,25 | 201,22 | 264,12 | 203,28 | 159,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 7,44 | - | 21,49 | 6,65 | 1,98 | 1,12 | 74,24 | 0,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.067,69 | 49,70 | 32,94 | 24,64 | 64,45 | 131,37 | 100,20 | 56,05 | 150,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.266,19 | 22,44 | 46,47 | - | 42,98 | 26,74 | 68,60 | 26,94 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146,59 | - | - | 109,26 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.561,37 | 110,64 | 135,92 | 191,02 | 17,08 | 41,95 | 26,12 | 94,39 | 39,12 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 127,43 | 0,13 | 0,89 | 2,49 | - | 1,26 | 2,73 | 20,99 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.292,50 | 364,45 | 422,43 | 560,80 | 154,52 | 166,05 | 221,12 | 248,35 | 223,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 380,94 | 3,31 | - | 99,90 | - | - | 20,00 | 8,32 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83,84 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,13 | 3,91 | 1,32 | - | - | 0,48 | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.623,28 | 29,09 | 39,34 | 0,17 | 6,77 | 2,34 | 1,45 | 37,04 | 19,48 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 433,94 | 8,66 | - | 104,06 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.452,23 | 94,21 | 77,37 | 84,92 | 47,22 | 58,85 | 49,51 | 52,48 | 58,67 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | - | 0,32 | 0,07 | - | - | - | 0,21 | 0,13 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,88 | 0,12 | 0,28 | 0,10 | 0,35 | 0,07 | 0,11 | 0,16 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,52 | 1,67 | 1,79 | 3,35 | 1,16 | 3,07 | 3,28 | 2,60 | 1,51 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,37 | 0,48 | 0,34 | 0,26 | 0,90 | 0,91 | - | 1,63 | 1,92 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.261,71 | 52,64 | 26,05 | 54,92 | 30,60 | 25,82 | 29,71 | 40,02 | 33,77 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 721,85 | 38,33 | 48,40 | 24,52 | 14,44 | 27,78 | 16,38 | 6,96 | 21,06 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 152,47 | - | 0,30 | 0,03 | - | 0,32 | 0,01 | 0,12 | 0,01 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,01 | 0,10 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 23,87 | - | - | 1,46 | - | 0,55 | 0,05 | 0,72 | 0,09 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | 10,94 | 0,43 | - | 1,09 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,00 | 34,90 | - | 15,14 | 0,32 | 0,04 | 0,23 | - | 0,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.137,26 | 54,56 | 64,97 | 103,39 | 70,48 | 93,72 | 107,32 | 89,67 | 85,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,36 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 157,20 | 0,54 | 0,20 | 0,16 | 0,50 | 0,30 | 1,03 | 0,29 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,89 | 41,19 | - |
| - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,41 | 0,92 | 1,32 | 3,39 | 4,13 | 2,54 | 2,92 | 1,45 | 2,40 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 246,05 | 2,53 | 3,58 | 9,81 | 1,62 | 3,49 | 4,41 | 3,43 | 8,52 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 649,55 | - | - | 35,38 | - | - | - | - | 0,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,94 | 0,07 | - | 1,35 | 1,71 | 0,54 | 0,83 | 1,05 | 0,30 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 89,55 | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,12 | - | 0,23 | 0,72 | 1,76 | 3,26 | 1,49 | 1,26 | 0,70 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.990,51 | 89,68 | 232,09 | 86,04 | 18,93 | - | 25,27 | 43,46 | 46,71 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 228,60 | 0,88 | 2,01 | 5,44 | 0,67 | - | 5,57 | 6,91 | 1,17 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,02 | 120,52 | 46,08 | 5,75 | 1,56 | 2,39 | 9,01 | 0,26 | 8,45 |
BIỂU 1.3. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Cao Nhân | Mỹ Đồng | Đông Sơn | Hoà Bình | Trung Hà | An Lư | Thủy Triều | Ngũ Lão | ||||
| Tổng điện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 561,16 | 325,92 | 471,72 | 716,39 | 415,42 | 724,35 | 1.163,80 | 644,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.075,20 | 303,40 | 188,61 | 280,03 | 437,54 | 236,59 | 422,61 | 425,27 | 370,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.485,80 | 58,41 | 113,42 | 150,43 | 281,01 | 91,14 | 188,03 | 174,92 | 218,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 5,73 | 2,91 | 0,67 | - | 23,82 | 13,94 | 2,38 | 7,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.067,69 | 205,22 | 43,76 | 29,09 | 16,80 | 11,64 | 1,70 | 69,39 | 57,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.266,19 | - | - | 47,94 | 65,74 | 13,26 | - | 6,84 | 1,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146,59 | - | - | - | - | - | - | 1,52 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.561,37 | 32,26 | 28,10 | 50,02 | 58,98 | 96,73 | 218,94 | 169,99 | 85,29 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 127,43 | 1,78 | 0,41 | 1,87 | 15,00 | - | - | 0,22 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.292,50 | 253,84 | 136,94 | 182,97 | 273,69 | 178,69 | 300,54 | 738,19 | 246,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 380,94 | 3,76 | - | 3,47 | 9,95 | 23,13 | - | - | 11,62 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83,84 | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349,42 | - | - | - | - | 17,90 | 21,46 | 120,82 | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,13 | - | - | 0,90 | 5,84 | - | 0,19 | - | 8,66 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.623,28 | - | 12,69 | 22,39 | 0,43 | 26,85 | 110,33 | 411,22 | 8,67 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 433,94 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.452,23 | 43,93 | 41,88 | 81,48 | 82,55 | 19,73 | 63,04 | 45,30 | 64,37 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | - | 0,09 | - | 0,08 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | 0,26 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,16 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,08 | 0,13 | 0,21 | 0,13 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,52 | 4,89 | 1,94 | 5,05 | 4,13 | 1,90 | 3,00 | 2,13 | 3,65 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,37 | - | 1,18 | 1,53 | 3,90 | 2,06 | 0,57 | - | 0,88 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.261,71 | 22,82 | 22,89 | 44,49 | 40,63 | 14,60 | 25,73 | 24,63 | 42,41 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 721,85 | 15,90 | 15,38 | 26,03 | 33,07 | 1,03 | 32,53 | 17,03 | 15,60 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 152,47 | - | - | 4,07 | - | 0,01 | 0,04 | - | 0,47 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | - | 0,02 | 0,02 | 0,09 |
m | Đất chợ | DCH | 23,87 | 0,14 | 0,13 | 0,10 | 0,58 | - | 0,98 | 1,20 | 0,87 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,00 | - | 0,89 | 0,03 | 0,40 | 0,23 | 0,25 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.137,26 | 151,02 | 73,63 | 70,79 | 115,47 | 46,70 | 79,12 | 62,12 | 85,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,36 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 157,20 | 0,27 | 0,11 | 0,17 | 14,80 | 0,17 | 0,37 | 0,27 | 0,86 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,89 | 0,05 |
| - | - | - | - | - | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,41 | 2,05 | 1,00 | 0,48 | 1,50 | 0,77 | 0,70 | 0,57 | 3,07 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 246,05 | 7,07 | 4,60 | 2,27 | 4,92 | 2,68 | 9,95 | 5,24 | 7,16 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 649,55 | 0,68 | - | - | - | - | 0,68 | 0,14 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,94 | 0,63 | 1,96 | 0,62 | 0,84 | 0,47 | 1,33 | 0,66 | 0,55 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKY | 89,55 | - | - | - | 3,90 | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,12 | 0,37 | 0,18 | 0,32 | 0,80 | 0,34 | 0,68 | 0,28 | 0,63 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.990,51 | 41,92 | - | - | 32,31 | 23,67 | - | 88,77 | 54,84 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 228,60 | 2,09 | - | 0,06 | - | 16,06 | 11,94 | 2,78 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,86 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,02 | 3,93 | 0,38 | 8,72 | 5,16 | 0,14 | 1,20 | 0,34 | 27,68 |
BIỂU 1.4. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phục Lễ | Tam Hưng | Phả Lễ | Lập Lễ | Kiền Bái | Thiên Hương | Thủy Sơn | ||||
| Tổng điện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 587,88 | 722,41 | 449,71 | 189,26 | 469,25 | 576,15 | 364,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.075,20 | 279,77 | 171,09 | 266,82 | 683,15 | 164,39 | 310,48 | 116,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.485,80 | 169,37 | 102,75 | 160,33 | 196,63 | 103,39 | 236,67 | 37,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 1,89 | 1,88 | 0,85 | 15,35 | 10,92 | 0,19 | 0,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.067,69 | 9,76 | 19,92 | 28,97 | 7,95 | 28,11 | 63,26 | 18,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.266,19 | 38,48 | 10,12 | 58,26 | 80,03 | - | - | 48,93 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146,59 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.561,37 | 58,53 | 36,36 | 18,41 | 381,68 | 1,93 | 9,45 | 11,41 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 127,43 | 1,74 | 0,06 | - | 1,51 | 20,04 | 0,92 | (0,27) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.292,50 | 290,33 | 544,11 | 176,09 | 467,09 | 258,49 | 265,27 | 231,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 380,94 | - | 2,57 | - | 0,54 | - | 4,52 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83,84 | 4,50 | - | - | - | - | - | 1,48 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349,42 | - | - | - | 123,34 | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - |
| - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,13 | - | 3,05 | 0,37 | 0,78 | - | 0,37 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.623,28 | 22,33 | 114,32 | 28,50 | 15,97 | 74,19 | 26,67 | 23,38 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 433,94 | - | - | - | - | 3,26 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.452,23 | 117,36 | 132,58 | 30,76 | 102,31 | 43,07 | 47,63 | 73,13 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | 0,07 | 0,04 | - | - | 0,40 | - | 0,06 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,18 | 0,20 | 0,08 | 0,25 | 0,36 | 0,18 | 2,88 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,52 | 2,28 | 2,22 | 2,74 | 2,46 | 2,95 | 2,08 | 8,24 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,37 | 1,18 | 0,29 | 0,41 | 0,87 | 1,49 | 3,15 | 2,00 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.261,71 | 30,00 | 32,24 | 22,54 | 36,71 | 32,02 | 25,27 | 36,21 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 721,85 | 23,54 | 13,60 | 4,46 | 61,21 | 3,11 | 16,17 | 23,15 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 152,47 | 59,54 | 83,76 | 0,08 | 0,04 | 0,38 | 0,28 | 0,03 |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | 0,02 | - | 0,08 | 0,02 | - | 0,16 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 23,87 | 0,55 | 0,23 | 0,37 | 0,75 | 2,36 | 0,35 | 0,54 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,00 | 0,62 | 0,42 | 0,45 | 0,78 | 0,40 | - | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.137,26 | 72,80 | 59,22 | 47,59 | 114,85 | 98,78 | 130,25 | 100,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,36 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 157,20 | 0,45 | 0,29 | 0,28 | 0,34 | 0,61 | 0,39 | 1,51 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,89 | - | 0,82 | - | - | - | - | 1,57 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,41 | 0,41 | 1,07 | 1,92 | 0,75 | 0,11 | 2,31 | 1,62 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 246,05 | 3,98 | 4,68 | 2,11 | 8,46 | 4,42 | 7,11 | 25,68 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 649,55 | - | 8,36 | - | 0,19 | 0,70 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,94 | 1,48 | 0,50 | 1,08 | 0,84 | 0,60 | 1,63 | 1,67 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKY | 89,55 | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,12 | 0,52 | 0,54 | 0,19 | 0,73 | 0,85 | 0,27 | 0,78 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.990,51 | 47,0 8 | 215,44 | 58,89 | 82,07 | 18,10 | 28,86 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 228,60 | 18,81 | 0,02 | 3,97 | 15,14 | 13,39 | 15,25 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,86 | - | 0,24 | - | - | - |
| 0,65 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,02 | 17,78 | 7,21 | 630 | 39,02 | 46,37 | 0,40 | 16,40 |
BIỂU 1.5. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thủy Đường | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 26.186,72 | 516,39 | 569,04 | 425,78 | 598,75 | 460,62 | 758,85 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.075,20 | 279,70 | 223,30 | 225,05 | 303,76 | 70,13 | 221,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.485,80 | 82,73 | 165,74 | 178,92 | 241,00 | 36,19 | 121,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,12 | 72,29 | 0,85 | 0,15 | 5,33 | 11,99 | 0.16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.067,69 | (0,67) | 0,75 | - | 17,52 | 12,71 | 31,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.266,19 | 50,85 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 146,59 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.561,37 | 73,87 | 54,75 | 43,76 | 21,14 | 7,37 | 68,03 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 127,43 | 0,64 | 1,19 | 2,22 | 18,76 | 1,86 | 0,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.292,50 | 234,43 | 345,58 | 197,17 | 292,61 | 383,49 | 466,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 380,94 | - | - | 2,38 | 9,42 | 23,40 | 13,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 83,84 | 1,13 | - | - | - | 3,01 | 3,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 349,42 | 44,60 | - | - | - | 1,90 | 19,40 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,13 | - | - | - | 2,00 | 9,79 | 6,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.623,28 | 24,10 | 138,82 | 13,32 | 18,98 | 31,42 | 136,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 433,94 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.452,23 | 42,41 | 33,00 | 34,34 | 74,22 | 49,89 | 34,71 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 12,39 | 0,05 | 0,07 | 0,06 | - | 8,05 | 0,28 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,27 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,08 | 2,74 | 0,11 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 113,52 | 3,43 | 2,50 | 5,66 | 2,43 | 5,60 | 2,21 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,37 | 0,81 | 0,25 | 0,92 | 1,09 | 1,05 | 3,16 |
e | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - |
f | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,18 |
| - | - | - | - | - |
g | Đất giao thông | DGT | 1.261,71 | 27,91 | 20,86 | 13,07 | 46,91 | 31,86 | 27,70 |
h | Đất thủy lợi | DTL | 721,85 | 6,85 | 9,01 | 14,19 | 23,36 | 0,26 | 0,47 |
k | Đất công trình năng lượng | DNL | 152,47 | 0,02 | - | - | - | 0,08 | - |
l | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,61 | - | 0,06 | 0,10 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
m | Đất chợ | DCH | 23,87 | 3,22 | 0,14 | 0,20 | 0,34 | 0,22 | 0,76 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,42 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,00 | - | 0,23 | - | 0,58 | 0,70 | 0,18 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.137,26 | 100,69 | 93,83 | 115,11 | 129,72 | 80,59 | 98,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 151,36 | - | - | - | - | 12,91 | 15,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 157,20 | 0,11 | 0,25 | 0,18 | 2,72 | 100,29 | 16,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 44,89 | - | - | - | - | 0,13 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 53,41 | 0,61 | 0,66 | 0,21 | 1,00 | 0,68 | 1,56 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 246,05 | 8,28 | 4,88 | 4,96 | 5,45 | 12,16 | 5,67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 649,55 | - | - | - | 3,48 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,94 | 2,02 | 0,46 | 0,43 | 2,04 | 1,26 | 0,88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 89,55 | - | - | - | 13,00 | 40,36 | 23,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,12 | 0,74 | 0,66 | 0,20 | 0,84 | 0,16 | 1,86 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.990,51 | - | 70,61 | 24,53 | 29,10 | 6,28 | 49,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 228,60 | 9,75 | 2,17 | 1,53 | 0,05 | 1,16 | 41,49 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,86 | - | - | - | - | 7,40 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 819,02 | 2,26 | 0,17 | 3,56 | 2,38 | 7,01 | 70,62 |
BIỂU 2.1 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Phù Ninh | Quảng Thanh | Hợp Thành | Chính Mỹ | Cao Nhân | Mỹ Đồng | Thiên Hương | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 887,54 | - | 20,90 | 25,26 | 36,56 | 9,09 | 2,50 | 5,96 | 5,60 | 23,71 | 2,15 | 3,62 | 10,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 628,73 | - | 12,50 | 15,66 | 11,94 | 7,19 | 2,50 | 5,31 | 0,20 | 3,71 | 1,90 | 3,37 | 10,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,52 | - | 0,50 | 0,80 | 0,65 | 1,40 | - | 0,65 | - | - | 0,25 | 0,25 | 0,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,60 | - | - | - | 23,97 | - | - | - | - | 20,00 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,45 | - | 7,50 | 8,80 | - | 0,50 | - | - | 5,40 | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,98 | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 80,99 | - | - | 4,29 | 5,00 | 5,00 | 1,33 | 5,00 | 6,00 | 5,00 | 3,00 | - | 7,50 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 80,99 | - | - | 4,29 | 5,00 | 5,00 | 1,33 | 5,00 | 6,00 | 5,00 | 3,00 |
| 7,50 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
BIỂU 2.2 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Kiền Bái | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 887,54 | 6,03 | 8,75 | 6,48 | 17,92 | 153,14 | 73,34 | 42,95 | 18,37 | 21,34 | 54,64 | 35,38 | 27,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 628,73 | 3,65 | 6,75 | 4,58 | 10,72 | 109,17 | 60,94 | 33,63 | 13,87 | 16,54 | 44,64 | 26,78 | 24,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,52 | - | - |
| 1,20 | 2,00 | 0,40 | 0,72 | 2,50 | - | 2,00 | 1,00 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,60 | - | - | - | - | - | - | 6,30 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,45 |
| 2,00 | 1,50 | 6,00 | 39,47 | 12,00 | 0,50 | 2,00 | 4,80 | 8,00 | 7,60 | 3,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,98 | 2,38 | - | 0,40 | - | 2,50 | - | 1,80 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 80,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 80,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2.3 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thủy Triều | Ngũ Lão | Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN | NNP/PNN | 887,54 | 58,79 | 17,85 | 1,77 | 7,42 | 5,94 | 72,24 | 24,71 | 18,03 | 6,13 | 31,43 | 10,43 | 9,68 | 11,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 628,73 | 49,79 | 11,95 | 1,77 | 7,12 | 4,94 | 58,64 | 12,45 | 14,79 | 4,93 | 18,43 | 7,39 | 5,59 | 0,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,52 | - | 0,70 | - | 0,20 | - | 2,30 | 2,00 | 3,24 | - | - | 2,04 | 2,04 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,33 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,26 | - |
| - | - | - | - | 6,26 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 166,45 | 9,00 | 5,20 | - | 0,10 | 1,00 | 11,30 | 4,00 | - | 1,20 | 13,00 | 1,00 | 1,22 | 10,36 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,98 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 0,50 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 80,99 | 1,25 | 3,00 | 5,00 | - | 4,12 | - | - | 5,00 | - | 4,50 | 5,00 | 5,00 | 3,00 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 80,99 | 1,25 | 3,00 | 5,00 | - | 4,12 | - | - | 5,00 | - | 4,50 | 5,00 | 5,00 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
BIỂU 3.1 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Kỳ Sơn | An Sơn | Phù Ninh | Quảng Thanh | Hợp Thành | Chính Mỹ | Cao Nhân | Mỹ Đồng | Thiên Hương | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 887,54 | - | 20,90 | 25,26 | 36,56 | 9,09 | 2,50 | 5,96 | 5,60 | 23,71 | 2,15 | 3,62 | 10,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 628,73 | - | 12,50 | 15,66 | 11,94 | 7,19 | 2,50 | 5,31 | 0,20 | 3,71 | 1,90 | 3,37 | 10,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,52 | - | 0,50 | 0,80 | 0,65 | 1,40 | - | 0,65 | - | - | 0,25 | 0,25 | 0,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,60 | - | - | - | 23,97 | - | - | - | - | 20,00 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,45 | - | 7,50 | 8,80 | - | 0,50 | - | - | 5,40 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,98 | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 176,01 | 0,25 | - | 0,25 | 0,41 | 4,50 | 0,05 | 0,93 | - | - | 0,35 | 0,30 | 0,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 |
| - | - | - | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,94 |
| - | 0,25 | 0,25 | - | - | 0,75 | - | - | 0,35 | 0,30 | 0,97 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,75 | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 3.2 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||
Kiền Bái | Hoàng Động | Lâm Động | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Sơn | Đông Sơn | Hòa Bình | Thủy Đường | An Lư | Trung Hà | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 887,54 | 6,03 | 8,75 | 6,48 | 17,92 | 153,14 | 73,34 | 42,95 | 18,37 | 21,34 | 54,64 | 35,38 | 27,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 628,73 | 3,65 | 6,75 | 4,58 | 10,72 | 109,17 | 60,94 | 33,63 | 13,87 | 16,54 | 44,64 | 26,78 | 24,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,52 | - | - | - | 1,20 | 2,00 | 0,40 | 0,72 | 2,50 | - | 2,00 | 1,00 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,60 | - | - | - | - | - | - | 6,30 | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,26 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,45 | - | 2,00 | 1,50 | 6,00 | 39,47 | 12,00 | 0,50 | 2,00 | 4,80 | 8,00 | 7,60 | 3,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,98 | 2,38 | - | 0,40 | - | 2,50 | - | 1,80 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 176,01 | 0,49 | - | - | 15,00 | 106,35 | 11,50 | 0,32 | 0,02 | 4,00 | 2,00 | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,50 | - | - | - | 2,00 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,20 | - | - | - |
| 5,20 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,94 | 0,49 | - | - | - | 12,79 | 2,00 | 0,32 | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,75 | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,00 | - | - | - | - | 41,00 | 1,00 | - | - | 4,00 | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,50 | - | - | - | - | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 3.3 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Thủy Triều | Ngũ Lão | Tam Hưng | Phục Lễ | Phả Lễ | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kiếm | Lưu Kỳ | Liên Khê | Kênh Giang | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+ …+(37) | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 887,54 | 58,79 | 17,85 | 1,77 | 7,42 | 5,94 | 72,24 | 24,71 | 18,03 | 6,13 | 31,43 | 10,43 | 9,68 | 11,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 628,73 | 49,79 | 11,95 | 1,77 | 7,12 | 4,94 | 58,64 | 12,45 | 14,79 | 4,93 | 18,43 | 7,39 | 5,59 | 0,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,52 | - | 0,70 | - | 0,20 | - | 2,30 | 2,00 | 3,24 | - | - | 2,04 | 2,04 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,33 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,26 | - | - | - | - | - | - | 6,26 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,45 | 9,00 | 5,20 | - | 0,10 | 1,00 | 11,30 | 4,00 | - | 1,20 | 13,00 | 1,00 | 1,22 | 10,36 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 176,01 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,36 | - | - | 0,36 | 23,48 | 4,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,94 | - | - | - | - | - | 0,01 |
| 0,36 | - | - | 0,36 | 1,08 | 0,66 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,00 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 17,00 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Núi Đèo | TT Minh Đức | Lại Xuân | Hoa Động | Tân Dương | Dương Quan | Thủy Đường | Lập Lễ | Minh Tân | Lưu Kỳ | Liên Khê | Gia Minh | Gia Đức | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+...+(13) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 116,68 | 0,35 | 3,40 | 1,00 | 5,20 | 2,00 | 1,00 | 0,20 | 0,10 | 64,90 | 13,30 | 14,33 | 10,60 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,20 | - | - | - | 2,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,20 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,45 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | 5,45 | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,20 | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | 64,90 | 13,30 | 3,50 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,30 | - | 0,90 | 1,00 | 2,00 | 2,00 | 1,00 |
| 0,10 | - | - | - | - | 0,30 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,60 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,35 | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,00 | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,38 |
| 2,00 |
| - | - | - | - | - | - | - | 5,38 | - |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU SỐ 5 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục công trình năm 2017 | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Các NQ, QĐ | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của HĐNDTP, Phương án trồng rừng |
1 | 2 | (3) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Danh mục công trình năm 2016 chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đồn công an VSIP Hải Phòng | CA Hải Phòng | 0,50 | X. An Lư | X. An Lư | NQ 26 | Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
2 | Đồn công an Bến Rừng | CA Hải Phòng | 4,50 | X. Phục Lễ | Ven đường Liên xã Phục Lễ Ngũ Lão | NQ 26 | Công văn số 808/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND thành phố |
3 | Công trình phòng thủ của huyện Thủy Nguyên (công trình ngầm dưới lòng đất) | Bộ Chỉ huy quân sự thành phố | 20,00 | X. Chính Mỹ | Núi Dưỡng Chính | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
4 | Mở rộng trụ sở công an huyện | Công an thành phố Hải Phòng | 0,35 | X, Thủy Sơn | Xóm 5 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
5 | Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng | Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố HP | 3,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
6 | Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hải Phòng | Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố HP | 3,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
7 | Dự án mở rộng doanh trại Lữ Đoàn 126/Quân chủng Hải Quân | Bộ Tư lệnh Hải Quân | 2,20 | X. Hoa Động | Ven sông cấm | CT | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
8 | Khu trung tâm hành chính | UBND thành phố | 100,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 16,04 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 16,29 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 9,79 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 6,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 12,91 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 15,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 40,36 | X. Tân Dương | X, Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 23,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 13,00 | X. Hoa Động | X. Hoa Động | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 3,18 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 7,97 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 2,63 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 10,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 30,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông Cấm | UBND thành phố | 12,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | QĐ 2694 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
9 | Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân | 9,68 | X. Liên Khê | Núi Bụt Mọc | NQ 26 | Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBNDTP |
10 | Dự án khai thác đá vôi núi Bờ Hồ | Công ty CP Đức Thái | 17,50 | X. Liên Khê | Núi Bờ Hồ, thôn 7 | NQ 26 | Quyết định số 507 của Bộ XD 27/4/2015 |
11 | Công ty Xi Măng CHINFON Hải Phòng | Công ty Xi Măng CHINFON HP | 2,50 | TT. Minh Đức | Núi Tràng Kênh | NQ 26 | QĐ Cho phép KT Mỏ số 26/01/1994 của Bộ Công nghiệp |
12 | Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền | Sở Văn hóa TTTT và Du lịch | 5,20 | TT. Minh Đức | Ven hồ sông Giá | NQ 26 | Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ |
13 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 3,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
14 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 3,00 | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
15 | Đường Máng Nước | UBND thành phố | 1,00 | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
16 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1) | Công ty VSIP Hải Phòng | 1,90 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
17 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1) | Công ty VSIP Hải Phòng | 34,10 | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
18 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | Công ty VSIP Hải Phòng | 11,36 | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
19 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) | Công ty VSIP Hải Phòng | 7,20 | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
20 | Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 3, 4, 5 GĐ1) | Công ty VSIP Hải Phòng | 31,40 | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
21 | Dự án hành lang an toàn khai thác mỏ đá Trại Sơn A của Công ty XM Phúc Sơn | Công ty Xi măng Phúc Sơn | 6,00 | X. An Sơn | Trại Sơn A | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
22 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp | Công Ty CP Xây lắp TM Hải Phòng | 6,26 | X. Minh Tân | Núi Hồ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
23 | Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải | Công ty Hương Hải | 38,20 | X. Minh Tân | Núi Đồng Giá | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
24 | Khai thác đá núi Đá Kẹp | CTCP Sơn Minh Châu | 13,30 | X. Lưu Kỳ | Núi đá kẹp | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
25 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng, Minh Tân | Công ty Hoàng Nguyên | 4,90 | X. Minh Tân | Núi Da Lợn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
26 | Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân | Công ty Xi măng Hải Phòng | 32,00 | X. Minh Tân | Núi Ngà Voi | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
27 | Dự án xây dựng Nhà máy đóng tàu Lâm Động (xây dựng Phòng thí nghiệm trọng điểm - Bể thử mô hình tàu thủy của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam) | Đại học Hàng Hải Việt Nam | 4,00 | X. Lâm Động | Thôn Hầu | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
28 | xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 1,70 | X. Phục Lễ |
| NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
29 | xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 5,00 | X. Phả Lễ | X. Phả Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
30 | xây dựng tuyến đường trục chính Khu đô thị và công nghiệp Bến Rừng | Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 7,50 | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND |
31 | Xây dựng tuyến đường nối Nhà máy đóng tàu Damen Sông Cấm đến Quốc lộ 10 | Nhà máy đóng tàu Damen Sông Cấm | 5,16 | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
32 | Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng | Công ty TNHH Đinh Vàng | 3,00 | X. Kênh Giang | Ven hồ Sông Gia | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
33 | Khu cây xanh thể thao hỗ trợ dự án khu du lịch sinh thái thể thao liên hợp, giải trí, nghỉ dưỡng | Công ty TNHH Đinh Vàng | 3,90 | X. Hòa Bình | Ven hồ Sông Gia | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
34 | Dự án khu xử lý rác thải rắn xã Gia Minh | UBND thành phố | 32,00 | X. Gia Minh | Thôn Đá Bạc | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
35 | Trạm kiểm dịch | Chi Cục Thú y Thành phố | 0,20 | X. Lưu Kỳ | Chân cầu Đá Bạc | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
36 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 4,40 | X. An Lư | Thôn Sim | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
37 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 5,00 | X. Dương Quan | X. Dương Quan | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
38 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 2,50 | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
39 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 2,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
40 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 4,00 | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
41 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 4,00 | X. Thủy triều | Khu Cửa hang | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
42 | Tái định cư dự án VSIP | VSIP Hải Phòng | 4,00 | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
43 | Đấu giá trung tâm xúc tiến việc làm, Đông Sơn | UBND huyện | 0,02 | X. Đông Sơn | Ven Quốc lộ 10 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
44 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | Công ty xi măng Phúc Sơn | 0,85 | X. Lại Xuân | Ven đường 352 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
45 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | Công ty xi măng Phúc Sơn | 1,00 | X. An Sơn | Thôn 11 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
46 | Nhà máy nước Quảng Thanh | CT Cổ phần Dịch vụ thương mại Thủy Nguyên | 0,95 | X. Quảng Thanh | Khu Đường mới | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
47 | Tập kết, chế biến các SP đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường | CT TNHH Nguyên Hà | 1,85 | X. Liên Khê | Núi Quỳ Khê | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
48 | Xây dựng trang trại và thịt lợn công nghệ cao | CT CP chăn nuôi công nghiệp chế biến và XNK | 6,70 | X. Lưu Kiếm | Xứ đồng Hàm Long | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
49 | DA nhà máy sx kết cấu kiện bê tông đúc sẵn | CTCP bê tông Gia Minh - Gia Đức 2 | 0,33 | X. Gia Minh | X. Gia Minh | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
50 | Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 0,74 | X. Thiên Hương | X. Thiên Hương | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 0,55 | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 0,70 | X. Mỹ Đồng | X. Mỹ Đồng | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 0,60 | X. Cao Nhân | X. Cao Nhân | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 2,10 | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 1,55 | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu | UBND thành phố | 1,89 | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 149 | Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
51 | Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 2,47 | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 0,97 | X. Thiên Hương | X. Thiên Hương |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 1,20 | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 2,64 | X. Đông Sơn | X. Đông Sơn |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 2,40 | X. Kênh Giang | X. Kênh Giang |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 4,44 | X. Lưu Kiếm | X. Lưu Kiếm |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
| Dự án mở rộng cầu Đá Bạc và cải tạo nâng cấp quốc lộ 10 (Địa phận Hải Phòng) | UBND thành phố | 2,04 | X. Gia Minh | X. Gia Minh |
| Đã phê duyệt tại QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của TP về bổ sung KHSDĐ năm 2016 |
52 | XD Trường Mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Tam Hưng | Khu Hành chính mới UBND xã | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
53 | XD Trường Mầm non khu A | UBND xã | 0,80 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
54 | Mở rộng trường THCS | UBND xã | 0,70 | X. Quảng Thanh | Thôn Giữa | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
55 | Mở rộng trường MN | UBND xã | 0,15 | X. Gia Đức | Thôn mới | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
56 | Xây dựng Trường THCS | UBND xã | 1,50 | X. Cao Nhân | Thôn 2, xã Cao Nhân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
57 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Chính Mỹ | Thôn 5, xã Chính Mỹ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
58 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | 0,12 | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
59 | Xây trường trung học cơ sở | UBND xã | 1,00 | X. An Lư | Bờ Điều An Lợi | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
60 | Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương | UBND xã | 0,70 | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
61 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã | 0,28 | X. Đông Sơn | Thôn 3 | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
62 | Xây mới trường mầm non | UBND xã | 1,00 | X. Lại Xuân | thôn 8 | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
63 | Trường THCS Minh Đức | UBND xã | 1,50 | TT. Minh Đức | TT. Minh Đức | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
64 | Trường Mầm non xã Tân Dương | UBND xã | 1,10 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
65 | Xây mới trường mầm non Sao Mai | UBND huyện | 1,00 | X. Thủy Sơn | Khang Dồi thôn 3 | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
66 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,50 | X. Hoa Động | Ở các thôn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
67 | Đường giao thông nội đồng | UBND xã | 0,30 | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
68 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 2,00 | X. Liên Khê | Ở các thôn | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
69 | Đường giao thông liên thôn | UBND xã | 0,87 | X. Lại Xuân | Các thôn xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
70 | Mở đường nội đồng | UBND xã | 0,90 | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Khai | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
71 | Đất giao thông | UBND xã | 0,10 | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
72 | Đất giao thông | UBND xã | 0,15 | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
73 | Đất giao thông | UBND xã | 0,63 | X. Lập Lễ | Thôn Đồng Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
74 | Mở rộng đường nội đồng | UBND xã | 0,20 | X. Hòa Bình | Thôn 8, 10 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
75 | Làm đường giao thông nội đồng | UBND xã | 0,70 | X. Gia Minh | Ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP |
76 | Đường nội đồng | UBND xã | 2,10 | X. Lưu Kỳ | Ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP |
77 | Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | UBND xã | 1,00 | X. Kiền Bái | từ Cừ Trợ đến Cống Trặc | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBNDTP |
78 | Ga rác | UBND xã | 0,07 | X. Tam Hưng | Khu Đầm Con Cá, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
79 | Xây dựng bãi rác | UBND xã | 0,20 | X. Kỳ Sơn | Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
80 | Ga rác | UBND xã | 0,50 | TT. Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
81 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,20 | X. Lưu Kỳ | Thôn Hàm Long | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
82 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,30 | X. Lưu Kỳ | Thôn Đá Bạc | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
83 | Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn | UBND xã | 0,50 | X. Lưu Kỳ | Thôn Núi Ngọc | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
84 | Dự án xây dựng NVH đa năng | UBND xã | 0,70 | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
85 | Dự án xây dựng NVH đa năng | UBND xã | 0,40 | X. Tân Dương | Thôn 4 b | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
86 | Nhà văn hóa thôn Xanh Soi | UBND xã | 0,09 | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
87 | Nhà văn hóa thôn Núi 2 | UBND xã | 0,07 | X. Thủy Đường | Khu Hà Dắm trên, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
88 | Nhà văn hóa thôn Trại | UBND xã | 0,06 | X. Thủy Đường | Khu Hè Kho, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
89 | Nhà văn hóa thôn Đống Am | UBND xã | 0,06 | X. Thủy Đường | Khu Đống Am, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
90 | Nhà văn hóa thôn Bấc 1 | UBND xã | 0,04 | X. Thủy Đường | Khu Mũi Gươm, xã Thủy Đường | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
91 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,40 | X. Kênh Giang | Thôn Đình Văn, Thôn 1, xã Kênh Giang | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
92 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Tam Hưng | Khu Bờ Riềng, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
93 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | X. Tam Hưng | Khu cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
94 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,05 | X. Tam Hưng | Khu Đồng Sơn, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
95 | Nhà văn hóa thôn 11 | UBND xã | 0,06 | X. Liên Khê | thôn 11 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
96 | Xây dựng NVH trung tâm | UBND xã | 0,20 | X. An Lư | Khu An Lợi, xã An Lư | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
97 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,60 | X. An Lư | 12 thôn, xã An Lư | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
98 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,12 | X. Hoàng Động | Khu vực thôn 1 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
99 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,10 | X. Hoàng Động | Khu vực thôn 7 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
100 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,40 | X. Cao Nhân | Thôn 2, 7, 9 xã Cao Nhân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
101 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,05 | X. Trung Hà | Thôn Núi, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
102 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,05 | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
103 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,05 | X. Trung Hà | Thôn Đông, xã Trung Hà | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
104 | Xây dựng NVH trung tâm và khu thể thao trung tâm | UBND xã | 1,00 | X. Mỹ Đồng | Thôn 6, xã Mỹ Đồng | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
105 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,20 | X. Lập Lễ | Thôn Tân Lập | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
106 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,10 | X. An Sơn | Thôn 2, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
107 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,10 | X. An Sơn | Thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
108 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,20 | X. An Sơn | Thôn 12, xã An Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
109 | Xây dựng NVH các thôn | UBND xã | 0,84 | X. Phả Lễ | 07 thôn xã Phả Lễ | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
110 | Xây dựng NVH thôn | UBND xã | 0,05 | X. Hòa Bình | Thôn 13 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
111 | Nhà văn hóa thôn 2, 3, 6, 7, 8, 9 | UBND xã | 0,30 | X. Hòa Bình | thôn 2, 3, 6, 7 , 8, 9 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
112 | Đất thủy lợi | UBND xã | 0,40 | X. Kênh Giang | Các thôn xã Kênh Giang | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
113 | Đất thủy lợi | UBND xã | 3,91 | X. Liên Khê | Thôn 1, 3, 4, 5, 7, 10, 11 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
114 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | 2,10 | X. Lại Xuân | Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
115 | Xây dựng mương tiêu | UBND xã | 0,50 | X. Hòa Bình | Toàn xã | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
116 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 1,30 | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
117 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 2,00 | X. Dương Quan | Khu Hè Đình, xã Dương Quan | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
118 | Mở rộng sân vận động trung tâm | UBND xã | 0,20 | X. Kiền Bái | TT Xã | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
119 | Xây dựng sân vận động TT xã | UBND xã | 1,50 | X. Liên Khê | TT xã | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
120 | Xây dựng sân vận động, TT thể thao xã | UBND xã | 2,00 | X. Thủy Sơn | Khu vực Thôn 4, 5 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
121 | Sân bóng, nhà thi đấu đa năng | UBND xã | 0,25 | X. Hoàng Động | Khu vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
122 | Xây dựng sân vận động | UBND xã | 0,75 | X. Lại Xuân | Thôn 7, xã Lại Xuân | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
123 | Làm mới Sân thể thao trung tâm | UBND xã | 1,50 | X. Hòa Bình | thôn Thanh Bình | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
124 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Mỹ Đồng | thôn 4 | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
125 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | 0,50 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
126 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | UBND xã | 0,60 | X. Lưu Ký | Khu vực đồng Đượng Cây | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
127 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 2,20 | X. Thiên Hương | Thôn 6, 9, 10, xã Thiên Hương | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
128 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Hòa Bình | Khu Đồng Xú, xã Hòa Bình | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
129 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | 3,00 | X. Lập Lễ | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
130 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Tam Hưng | Khu Hè ông Quy, xã Tam Hưng | NQ 26 | Hoàn trả xây dựng tuyến đường 52m |
131 | Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt | UBND xã | 3,00 | X. Lại Xuân | Thôn 9, xã Lại Xuân | NQ 26 |
|
132 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | 3,00 | TT. Minh Đức | Khu Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
133 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,10 | X. Phả Lễ | Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ | NQ 26 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 V/V giao kinh phí đầu tư xây dựng NTM năm 2016. |
134 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,70 | X, Gia Đức | Thôn 6 | NQ 26 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
135 | Mở rộng nghĩa trang ông Sãi, | UBND xã | 0,20 | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
136 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 6,30 | X. Thủy Sơn | Xóm 6 | NQ 26 | Công văn số 3151/UBND-QH ngày 27/8/2015 của UBND thành phố V/v bổ sung danh mục có sử dụng đất năm 2015 huyện Thủy Nguyên |
137 | Mở rộng và xây mới nghĩa trang | UBND xã | 0,50 | X. Lại Xuân | thôn 4 | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
138 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | TT. Minh Đúc | Các tổ dân phố | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
139 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,24 | X. Hoa Động | ở các thôn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
140 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,30 | X. Lưu Kiếm | Khu Tây núi Dinh Sen | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
141 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2,88 | X. Thủy Sơn | Đống Quán, xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
142 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 3,50 | X. Thủy Sơn | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
143 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,70 | X. Thủy Sơn | Khu Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
144 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 2,00 | X. Thủy Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 7 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
145 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,11 | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Sỏ, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
146 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,16 | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Mức, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
147 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,05 | X. Phục Lễ | Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
148 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,33 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
149 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
150 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,90 | X. Lâm Động | Ngõ Cụ Dục, xã Lâm Động | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
151 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 2,00 | X. Thiên Hương | Thôn 5, 7, 9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
152 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,40 | X. Hòa Bình | Khu Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
153 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Hòa Bình | Khu Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
154 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Hòa Bình | Khu Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
155 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,16 | X. Thủy Đường | Khu Ba Toa, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
156 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,17 | X. Thủy Đường | Khu Đồng Xăng, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
157 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,10 | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Loan, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
158 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,03 | X. Thủy Đường | Khu Ngõ Tháp, xã Thủy Đường | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
159 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 5,00 | X. Thủy Đường | Khu Cửa trại thôn Tây | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
160 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,06 | X. Phù Ninh | Khu Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
161 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,54 | X. Phù Ninh | Khu Đường Trào, xã Phù Ninh | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
162 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,90 | X. Phù Ninh | Khu Chùa Cũ và các thôn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
163 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Kênh Giang | Thôn Phản, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
164 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,25 | X. Kênh Giang | Thôn Đình Văn, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
165 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Kênh Giang | Đồng Họ, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
166 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
167 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,79 | X. An Lư | Khu Đầm Chợ, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
168 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,00 | X. An Lư | Khu Bờ Điều, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
169 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,36 | X. An Lư | Khu Chân Lương, xã An Lư | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
170 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Hoàng Động | Khu vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
171 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,40 | X. Kỳ Sơn | Khu vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
172 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Kỳ Sơn | Khu vực Thôn 5, trước cổng UBND | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
173 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Trung Hà | Thôn Tây, xã Trung Hà | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
174 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,20 | X. Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
175 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,08 | X. An Sơn | Ngõ ông Gót, thôn 7 xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
176 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,04 | X. An Sơn | Ngõ ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
177 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,07 | X. An Sơn | Khu cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
178 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,39 | X. Gia Minh | Đường 11/79 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
179 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,10 | X. Gia Minh | Lạch cái Mắm | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
180 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,70 | X. Dương Quan | Thôn Thầu đâu | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
181 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 8,90 | X. Thủy Sơn | Khau Da | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
182 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 5,00 | X. Thủy Sơn | ở các thôn | NQ 26 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
183 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 2,10 | X. Thiên Hương | Thôn 9 | NQ 26 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM; hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách TP giao |
184 | Dự án xây dựng mở rộng Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên tại xã Đông Sơn | UBND huyện | 3,40 | X. Đông Sơn | Thôn 6 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
185 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Chính Mỹ - Quảng thanh | UBND huyện | 0,26 | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 30 | Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND |
186 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | UBND huyện | 2,09 | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
187 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | UBND huyện | 2,09 | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
188 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | UBND huyện | 2,09 | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
189 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | UBND huyện | 2,09 | X. Hòa Bình | X. Hòa Bình | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
190 | Dự án đường liên tỉnh Thủy Nguyên đi Kinh Môn Hải Dương | UBND huyện | 2,09 | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
191 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh | UBND huyện | 0,05 | X. Phù Ninh | X. Phù Ninh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
192 | Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao mở rộng nút giao thông đường liên xã Quảng thanh - Phù ninh | UBND huyện | 0,05 | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
193 | Nâng cấp cải tạo làm đường trên đê từ Hoa Động đến bến Phà Bính | UBND huyện | 16,98 | X. Hoa Động | Đê Hoa Động, Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
194 | Đường bao TT Minh Đức giai đoạn 2 | UBND huyện | 4,97 | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
195 | Dự án cải tạo nâng cấp đường liên xã từ thôn Hạ Côi - xã Kỳ Sơn đi thôn Pháp Cổ - xã Lại Xuân | UBND huyện | 1,70 | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
196 | Khu xử lý chất thải rắn | UBND xã Mỹ Đồng | 0,33 | X. Mỹ Đồng | Làng nghề 2 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
197 | Mở rộng nghĩa trang hoả táng và hung táng | UBND xã | 2,38 | X. An Lư | Thôn Bốn Phiên | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
198 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,30 | X. Phục Lễ | Khu Đồng Ngai; Thôn Đông | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
199 | Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP Hải Phòng | UBND xã | 12,16 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
200 | Xây dựng nghĩa trang mới | UBND xã | 1,00 | X. Hoa Động | X. Hoa Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
201 | Đấu giá Huyện Đoàn Thủy Nguyên, TT NĐ | UBND huyện | 0,15 | TT. Núi Đèo | TT. Núi Đèo | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
202 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,26 | X. Chính Mỹ | X. Chính Mỹ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
203 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 1,50 | X. Trung Hà | X. Trung Hà | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
204 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,50 | X. Hoàng Động | X. Hoàng Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
205 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,50 | X. Kênh Giang | X. Kênh Giang | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
206 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Hoa Động | X. Hoa Động | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
207 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Lâm Động | Đường vòng Thôn Hầu | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
208 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,30 | X. Mỹ Đồng | X. Mỹ Đồng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
209 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Thiên Hương | X. Thiên Hương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
210 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Kiền Bái | X. Kiền Bái | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
211 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Đông Sơn | Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
212 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
213 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
214 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 1,46 | X. Thủy Đường | X. Thủy Đường | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
215 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 1,00 | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
216 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. An Lư | X. An Lư | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
217 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,67 | X. Lưu Kiếm | Khu Đầm danh, Bãi Kẻ, Rộc út | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
218 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,54 | X. Kênh Giang | Các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
219 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 1,24 | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
220 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,39 | X. Mỹ Đồng | Thôn 4, xã Mỹ Đồng | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
221 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,70 | X. Chính Mỹ | Khu cửa từ | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
222 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,20 | X. Hợp Thành | X. Hợp Thành | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
223 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | X. Trung Hà | Đầu Đông | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
224 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | X. Kiền Bái | Thôn 3; Thôn 1; Khu đồng Xú | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
225 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 5,40 | X. Hợp Thành | Ven sông Kinh Thầy | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
226 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 | X. Chính Mỹ | Khu vườn nẫu | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
227 | Đấu giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Hộ gia đình, cá nhân | 5,70 | TT. Minh Đức | Bến Kẹm | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
228 | Trụ sở, khu đa năng thanh thiếu niên | UBND huyện | 14,50 | X. Hòa Bình | Thôn 8, 9, 10 | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
229 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | UBND xã | 1,33 | X. Phù Ninh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
230 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 6,00 | X. Hợp Thành | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
231 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 7,50 | X. Thiên Hương | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
232 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 4,29 | X. Lại Xuân | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
233 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 4,50 | X. Liên Khê | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
234 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. An Sơn | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
235 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 3,00 | X. Cao Nhân | ờ các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
236 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Kỳ Sơn | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
237 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Chính Mỹ | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
238 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Kênh Giang | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
239 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Quảng Thanh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
240 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 4,12 | X. Phả Lễ | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
241 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 3,00 | X. Gia Đức | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
242 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 3,00 | X. Ngũ Lão | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
243 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 1,25 | X. Thủy Triều | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
244 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 3,00 | X. Trung Hà | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
245 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Tam Hưng | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
246 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Lưu Kiếm | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
247 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng (Sang nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm) | UBND xã | 5,00 | X. Gia Minh | ở các thôn | NQ 30 | Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND |
248 | Mở rộng trường cấp II | UBND xã | 0,20 | X. Lại Xuân | Đồi 35 | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
249 | Làm đường nội đồng | UBND xã | 1,55 | X. Minh Tân | ở các thôn | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
250 | Mở rộng đất nghĩa trang | UBND xã | 0,10 | X. Gia Đức | X. Gia Đức | VB 3151 | Văn bản số 3151/VP-ĐC1 ngày 27/8/2015 của UBND TP |
251 | Dự án khai thác mỏ đất núi làm VL san lấp | Công ty CP XNKTM&PTĐT Hiệp Cường | 6,70 | X. Kỳ Sơn | X Kỳ Sơn | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
252 | Dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng | CTTNHH VL&XD Quyết Tiến | 10,50 | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
253 | Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên | TCT Truyền tải điện Quốc gia | 4,00 | X. Đông Sơn | Thôn 4 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
254 | Trạm biến áp 110Kv | Công ty TNHH MTV Điện lực HP | 1,00 | X. Lưu Kiếm |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
255 | Dự án tái định cư Cty Xi măng Phúc Sơn | Công ty xi măng Phúc Sơn | 6,00 | X. An Sơn | Thôn 10+11 | QĐ 574 | Bổ sung dự án cấp bách của thành phố |
256 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel | Công ty TNHH Lan Phố | 5,26 | X. Lưu Kiếm |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
257 | Dự án xây dựng kho, bến bãi chế biến than VLXD | Công ty Hải Phát | 6,40 | X. Gia Đức | Ngoài đê | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
258 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ cửa hàng bán và giới thiệu sinh vật cảnh | CT TNHH Thương mại Định Phương | 2,00 | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
259 | Xây dựng chợ | UBND xã | 0,87 | X. Ngũ Lão |
| NQ 13 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
260 | Xây dựng chợ | UBND xã | 1,00 | X. Lưu Kỳ |
| NQ 13 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
261 | Quy hoạch chợ | UBND xã | 0,80 | X. Lại Xuân | Đồi 35 | NQ 13 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
262 | Xây dựng chợ | UBND xã | 0,70 | X. Dương Quan |
| NQ 13 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
263 | Xây dựng chợ | UBND xã | 1,10 | X. Kiền Bái |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
264 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,50 | X. Thủy Triều | Thôn 6 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
265 | Khu bảo tồn hát Đúm | UBND xã | 0,60 | X. Phục Lễ | Thôn Trung | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
266 | Bưu điện văn hóa xã | UBND xã | 0,03 | X. Lưu Kỳ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
267 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,80 | X. Tân Dương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
268 | Xây dựng Bưu điện | UBND xã | 0,02 | X. Hoàng Động | Thôn 4 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
269 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,50 | X. Thiên Hương |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
270 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,50 | X. Mỹ Đồng | Thôn 3, 4 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
271 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 0,30 | X. Kỳ Sơn |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
272 | Nhà văn hóa thôn | UBND xã | 1,00 | X. Lại Xuân | Các thôn | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
273 | Sân vận động văn hóa xã | UBND xã | 1,05 | X. Lưu Kỳ |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
274 | Mở rộng nghĩa trang | UBND xã | 0,30 | X. Dương Quan |
| QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
275 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,10 | TT. Núi Đèo | Khu phố 25/10 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
276 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,35 | TT. Núi Đèo | Đường Đà Nẵng | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
277 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,52 | X. Đông Sơn | Thôn 4 cửa ông viên | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
278 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,50 | X. Lâm Động | Đường vòng Thôn Hầu | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
279 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,40 | X. Hoàng Động | Thôn 1 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
280 | Đấu giá đất xen kẹt | UBND huyện | 0,75 | X. Chính Mỹ | Tây lò gạch | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
281 | Đấu giá đất có hạ tầng | UBND huyện | 1,00 | X. Phù Ninh | Thôn 2 | QĐ 574 | Tại quyết định số 574 vv phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2015 |
282 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 44,60 | X. Thủy Đường | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
283 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 1,10 | X. Dương Quan | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
284 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 10,10 | X. An Lư | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
285 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 10,70 | X. Trung Hà | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
286 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 15,40 | X. Thủy Triều | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
287 | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | VSIP Hải Phòng | 28,50 | X. Lập Lễ | Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng | QĐ 648 | Công trình cấp bách trọng điểm của thành phố |
288 | Dự án khai thác đất núi | Công ty TNHH Thuận Thiên | 17,27 | X. Kỳ Sơn | Núi Niêm Sơn Nội | QĐ 648 | TB số 292/TB-UBND ngày 15/10/2012 của TP về việc thu hồi đất tại xã Kỳ Sơn giao cho Công ty TNHH Thuận thiên thuê đất. |
289 | Xây dựng nhà bảo vệ cống | Công ty TNHH một thành viên KTCCTTL | 0,10 | X. Lập Lễ | Cống Sơn 2 | QĐ 648 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
290 | Công ty Hải Long | Công ty Hải Long | 5,00 | X. Đông Sơn | Thôn 5 xã Đông Sơn | QĐ 648 | Thông báo số 302/TB-UBND ngày 6/9/2010 của UBND TP v/v thu hồi đất tại xã Đông Sơn giao cho Công ty Hải Long thuê đất |
291 | Thuê đất xây dựng Nhà máy Nhựa - Composit | UBND thành phố | 1,50 | X. Hoàng Động | Khu Công nghiệp Nam Cầu Kiền | QĐ 648 | Đấu giá đất thuê, phù hợp QH SDĐ |
292 | Xây dựng văn phòng, bãi đỗ xe, bãi tập kết vật tư | Công ty Phú Thành Đạt | 1,24 | X. Lại Xuân | Khu Đầm Thượng, thôn Phi Liệt | QĐ 648 | Thông báo số 371/TB-UBND ngày 25/12/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất tại xã Lại Xuân giao cho Công ty TNHH Quảng Đông thuê đất |
293 | Nhà máy nước Ngũ Lão | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 7,80 | X. Ngũ Lão | Ven hồ sông Giá | QĐ 648 | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
294 | Trạm bơm tăng áp Tân Dương | Công ty CP cấp nước Hải Phòng | 0,50 | X. Tân Dương | Ven đường 359c Tân Dương | QĐ 648 | Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 Vv phê duyệt dự án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Hải Phòng - Giai đoạn 2 của UBND thành phố |
295 | Xây dựng nhà máy Xi Măng | Công ty Cổ Phần xi măng Tôn Phú Xuân | 3,60 | X. Liên Khê | Núi Thành Dền | QĐ 648 | Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố về việc cho phép Công ty TNHH Tân Phú Xuân khai thác mỏ tại xã Liên Khê |
296 | xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II | UBND huyện | 4,00 | TT. Minh Đức | TT. Minh Đức | QĐ 648 | Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại TT Minh Đức |
297 | xây dựng đường bao Minh Đức giai đoạn II | UBND huyện | 2,00 | X. Ngũ Lão | X. Ngũ Lão | QĐ 648 | Thông báo số 70/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND TP v/v thu hồi đất để xây dựng tuyến đường bao giai đoạn II tại xã Ngũ Lão |
298 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,48 | X. Lâm Động | Khu Đồng Sú 2 | QĐ 648 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
299 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,10 | X. Kênh Giang | Thôn Mới, xã Kênh Giang | QĐ 648 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
300 | Cấp đất giãn dân (Giao đất ở cho hộ nghèo, chính sách, không có đất ở) | UBND huyện | 0,10 | X. Minh Tân | Thôn Lê Lợi, Quang Trung, Hồng Thạch, xã Minh Tân | QĐ 648 | Tạo nguồn lực để hoàn thành tiêu chí xây dựng NTM |
301 | Khu giết mổ tập trung | UBND thành phố | 1,00 | X. Thiên Hương | Thôn 10, xã Thiên Hương | QĐ 648 | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
302 | Khu giết mổ tập trung | UBND thành phố | 1,00 | X. Kênh Giang | Thôn Đình Trà Sơn (Bãi Cùng), xã Kênh Giang | QĐ 648 | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
303 | Khu giết mổ tập trung | UBND thành phố | 0,50 | TT. Minh Đức | Khu Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức | QĐ 648 | Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 19/0/2015 của UBND thành phố |
304 | Trạm cảnh sát nhân dân | CA Hải Phòng | 0,50 | X. Quảng Thanh | Khu vực Đồng Hon Thôn Cống | QĐ 648 | Theo đề nghị của Công an thành phố |
| Cộng |
| 1.208,21 |
|
|
|
|
II | Các công trình dự án đăng ký mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
1 | DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng | Cty Vacoco | 5,38 | X. Liên Khê | X. Liên Khê | NQ 149 | Giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ TNMT |
2 | Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo | UBND thành phố | 3,00 | X. Tân Dương | X. Tân Dương | NQ 149 | Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án |
| Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo | UBND thành phố | 2,00 | X. Thủy Sơn | X. Thủy Sơn | NQ 149 | Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án |
3 | Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,17 | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | NQ 149 | Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm |
| Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,11 | X. Lại Xuân | X. Lại Xuân | NQ 149 | Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm |
| Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,28 | X. Liên Khê | X. Liên Khê | NQ 149 | Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm |
| Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,15 | X. Lưu Kỳ | X. Lưu Kỳ | NQ 149 | Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm |
| Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 0,02 | X. Lưu Kiếm | X. Lưu Kiếm | NQ 149 | Văn bản số 2638/VP-CT ngày 04/8/2015 của UBND TP V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây tải điện 110kv cấp cho trạm 110kv Lưu Kiếm |
4 | Dự án xây dựng cầu cảng | Công ty CPDV CN Gia Đức | 0,30 | X. Gia Đức | X. Gia Đức | Bổ sung | Giấy phép số 2955/GP-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 2753/QĐ-UBND ngày 4/12/2015 của UBND thành phố |
5 | Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến leo đậu tàu đón trả khách tuyến Bạch Long Vĩ | UBND huyện Bạch Long Vĩ | 2,00 | X. Hoa Động | X. Hoa Động | Bổ sung | Văn bản số 3539/UBND-VP ngày 29/12/2016 của UBND TP V/v thành lập Trung tâm dịch vụ hậu cần, bến neo đậu tàu đón trả khách tuyến Bạch Long Vĩ |
6 | Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải | Công ty Hương Hải | 5,70 | X. Minh Tân | X. Minh Tân | Bổ sung | Giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ TNMT |
7 | Xây dựng trụ sở HTX NN Đá Bạc | HTX Đá Bạc | 0,50 | X. Gia Minh | X. Gia Minh | Bổ sung | CT hoàn trả dự án tái định cư khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
8 | Chuyển trường THCS | UBND xã | 1,20 | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | Bổ sung | Thông báo số 67/TB-UBND ngày 29/2/2016 v/v đồng ý đề nghị hỗ trợ cho UBND xã Thủy Triều 8,5 tỷ để xây dựng một số công trình. |
9 | Xây dựng nghĩa trang | UBND xã | 0,40 | X. Lâm Động | X. Lâm Động | Bổ sung | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
10 | Làng nghề mộc Kinh Triều | HTX Kinh Triều | 1,50 | X. Thủy Triều | X. Thủy Triều | Bổ sung | Thông báo số 67/TB-UBND ngày 29/2/2016 v/v đồng ý đề nghị hỗ trợ cho UBND xã Thủy Triều 8,5 tỷ để xây dựng một số công trình. |
11 | Mở rộng các hạng mục công trình văn hóa di tích Trạng nguyên Lê Ích Mộc | UBND huyện | 1,50 | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | Bổ sung | Thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/HU; nguồn vốn xã hội hóa |
12 | Mở rộng khuôn viên nhà lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc | UBND huyện | 0,03 | X. Quảng Thanh | X. Quảng Thanh | Bổ sung | Thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/HU; nguồn vốn xã hội hóa |
13 | Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng | UBND thành phố | 7,70 | X. Gia Minh | X. Gia Minh | Bổ sung | Văn bản số 523/UBND-XD2 ngày 07/2/2017 của UBND thành phố |
| Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng | UBND thành phố | 8,07 | X. Gia Đức | X. Gia Đức | Bổ sung | Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án |
| Mở rộng đường nối từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Gia Minh đến Nhà máy Xi măng Hải Phòng | UBND thành phố | 0,90 | TT. Minh Đức | TT. Minh Đức | Bổ sung | Công văn số 5474/VP-GT của Bộ GTVT về chủ trương đầu tư dự án |
14 | Dự án xây dựng tuyến đường dây 22KV ra đảo Vũ Yên | Công ty TNHH MTV Điện lực HP | 0,02 | X. Lập Lễ | X. Lập Lễ | Bổ sung | Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup |
15 | Dự án công trình hoàn trả cho Tổng công ty Bảo đảm Hàng Hải tại xã Hoa Động | Công ty TNHH MTV Điện lực HP | 2,00 | X. Hoa Động | X. Hoa Động | Bổ sung | Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup |
16 | Dự án công trình hoàn trả cho Trạm Quản lý đường sông Nhà Vàng tại xã An Lư | Công ty TNHH MTV Điện lực HP | 0,10 | X. An Lư | X. An Lư | Bổ sung | Công trình hoàn trả khi thu hồi đất dự án Vingroup |
17 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel | Công ty CPCK&XD Thuận Thiên | 9,98 | X. Kỳ Sơn | X. Kỳ Sơn | Bổ sung | Thông báo thu hồi đất số 22/TB-UBND ngày 01/02/2013 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
| Cộng |
| 53,01 |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 1.261,22 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 507/QĐ-BXD năm 2015 về Quy hoạch phát triển công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 9Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 808/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết