Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 808/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 05 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT Ở ĐỂ GIAO ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ VÀ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI MỘT SỐ KHU TÁI ĐỊNH CƯ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG THÁI NGUYÊN - CHỢ MỚI (BẮC KẠN) VÀ NÂNG CẤP, MỞ RỘNG QUỐC LỘ 3 ĐOẠN KM 75 - KM 100 THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG BOT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 02/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, cụ thể như sau:

(Có Phụ lục I, II kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Mức giá trên là căn cứ để UBND huyện Phú Lương phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT Ở ĐỂ GIAO ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ TẠI MỘT SỐ KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Danh mục ô quy hoạch

Mức giá (đồng/m2)

Ghi chú

I

Khu tái định cư xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

1

A43

420.000

 

2

A44

420.000

 

3

A45

420.000

 

4

A46

420.000

 

5

A47

420.000

 

6

A01

440.000

Một mặt thoáng

7

A41

460.000

Hai mặt đường

8

A35

440.000

Một mặt thoáng

9

A19

420.000

 

10

A42

440.000

Một mặt thoáng

11

A49

460.000

Hai mặt đường

12

A07

420.000

 

13

A15

420.000

 

14

A16

420.000

 

15

A17

440.000

 

16

A21

420.000

 

II

Khu tái định cư Đồng Hút, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

1

13

300.000

 

2

14

300.000

 

3

15

300.000

 

4

16

350.000

Hai mặt đường

5

17

350.000

Hai mặt đường

6

18

300.000

 

7

19

300.000

 

8

20

300.000

 

9

44

300.000

 

10

45

300.000

 

11

46

300.000

 

12

47

300.000

 

13

49

350.000

Hai mặt đường

14

50

300.000

 

15

51

300.000

 

16

52

300.000

 

17

1

350.000

Hai mặt đường

18

2

300.000

 

19

3

300.000

 

20

4

300.000

 

21

5

300.000

 

22

6

300.000

 

23

7

300.000

 

24

8

300.000

 

25

9

300.000

 

26

10

300.000

 

27

11

300.000

 

28

12

300.000

 

29

21

300.000

 

30

22

300.000

 

31

23

300.000

 

32

24

300.000

 

33

25

300.000

 

34

26

300.000

 

35

27

300.000

 

36

28

300.000

 

37

29

300.000

 

38

30

300.000

 

39

31

300.000

 

40

32

300.000

 

41

33

350.000

Hai mặt đường

42

34

350.000

Hai mặt đường

43

35

300.000

 

44

36

300.000

 

45

37

300.000

 

46

38

300.000

 

47

39

300.000

 

48

40

300.000

 

49

41

300.000

 

50

42

300.000

 

51

43

300.000

 

52

48

350.000

Hai mặt đường

53

53

350.000

Hai mặt đường

54

54

300.000

 

55

55

300.000

 

56

56

350.000

Hai mặt đường

 

PHỤ LỤC II

GIÁ ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI MỘT SỐ KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 808/QĐ- UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Danh mục ô quy hoạch

Mức giá (đồng/m2)

Ghi chú

I

Khu tái định cư xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

1

A07

1.200.000

 

2

A15

1.200.000

 

3

A16

1.200.000

 

4

A17

1.200.000

 

5

A21

1.200.000

 

6

A02

1.200.000

 

7

A02A

1.200.000

 

8

A02B

1.200.000

 

9

A03

1.200.000

 

10

A03A

1.200.000

 

11

A03B

1.200.000

 

12

A04

1.200.000

 

13

A04A

1.200.000

 

14

A04B

1.200.000

 

15

A05

1.200.000

 

16

A05A

1.200.000

 

17

A05B

1.320.000

Hai mặt đường

18

A06A

1.200.000

 

19

A17A

1.200.000

 

20

A25

1.200.000

 

21

A26

1.200.000

 

22

A27

1.200.000

 

23

A47A

1.200.000

 

24

A50

1.200.000

 

25

A50A

1.200.000

 

26

A50B

1.200.000

 

27

A51

1.200.000

 

28

A51A

1.200.000

 

29

A51B

1.200.000

 

30

A52

1.200.000

 

31

A52A

1.200.000

 

32

A52B

1.200.000

 

33

A53

1.200.000

 

34

A53A

1.200.000

 

35

A53B

1.200.000

 

II

Khu tái định cư Đồng Hút, xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

1

15

550.000

 

2

16

605.000

Hai mặt đường

3

17

605.000

Hai mặt đường

4

20

550.000

 

5

46

550.000

 

6

49

605.000

Hai mặt đường

7

50

550.000

 

8

1

605.000

Hai mặt đường

9

2

550.000

 

10

3

550.000

 

11

4

550.000

 

12

5

550.000

 

13

6

550.000

 

14

7

550.000

 

15

8

550.000

 

16

9

550.000

 

17

10

550.000

 

18

11

550.000

 

19

12

550.000

 

20

21

550.000

 

21

22

550.000

 

22

23

550.000

 

23

24

550.000

 

24

25

550.000

 

25

26

550.000

 

26

27

550.000

 

27

28

550.000

 

28

29

550.000

 

29

30

550.000

 

30

31

550.000

 

31

32

550.000

 

32

33

605.000

Hai mặt đường

33

34

605.000

Hai mặt đường

34

35

550.000

 

35

36

550.000

 

36

37

550.000

 

37

38

550.000

 

38

39

550.000

 

39

40

550.000

 

40

41

550.000

 

41

42

550.000

 

42

43

550.000

 

43

48

605.000

Hai mặt đường

44

53

605.000

Hai mặt đường

45

54

550.000

 

46

55

550.000

 

47

56

605.000

Hai mặt đường