Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 808/QÐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 19 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ÐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 127/QĐ-UBND.HC ngày 01/2/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp giao thông năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1340/STC-ĐT ngày 13 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ÐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn sự nghiệp giao thông năm 2013 (theo Phụ lục đính kèm). Tổng kinh phí phân bổ sau điều chỉnh là: 15.000.000.000 đồng (Mười năm tỷ đồng).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và hiệu quả; thực hiện các thủ tục thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp chịu trách nhiệm thi thành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT & các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH-Song.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

PHỤ LỤC

CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND-HC ngày 19/08/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

DANH MỤC

ĐỊA ĐIỂM

QUY MÔ

KẾ HOẠCH NĂM 2013

KẾ HOẠCH CHỈNH NĂM 2013

TỔNG SỐ

KIỂM SOÁT THANH TOÁN

TỔNG SỐ

KIỂM SOÁT THANH TOÁN

Kinh phí sự nghiệp kinh tế (Theo TT 161/2012/TT-BTC)

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư (Theo TT 86/2011/TT-BTC)

Kinh phí sự nghiệp kinh tế (Theo TT 161/2012/TT-BTC)

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư (Theo TT 86/2011/TT-BTC)

1

2

3

4

5

6

7

5

6

7

 

Tổng số

 

 

15.000,000

7.264,000

7.736,000

15.000,000

7.535,000

7.465,000

I

Đường thuỷ

 

 

2.000,000

1.000,000

1.000,000

72,081

72,081

-

1

Chi quản lý, sửa chữa bảo trì thường xuyên các tuyến đường thuỷ nội địa

Các tuyến sông, kênh trục giao thông chính kết nối với đường thuỷ nội địa quốc gia

Đảm bảo báo hiệu an toàn giao thông đường thuỷ nội địa theo đúng quy định

700,000

700,000

-

72,081

72,081

-

1.1

Thanh thảy lòng sông cầu Phú Thọ, kênh Phèn ĐT.844; tháo dỡ trụ và biển báo cầu tạm An Bình

 

 

 

72,081

72,081

-

2

Chi không thường xuyên đường thuỷ nội địa

1.000,000

-

1.000,000

-

-

-

3

Chi khác

Các tuyến sông, kênh do Sở Giao thông vận tải quản lý theo phân cấp

Khơi thông luồng và hành lang luồng nơi ngã giao và khúc quanh nguy hiểm

300,000

300,000

-

-

-

-

II

Đường bộ

 

 

13.000,000

6.264,000

6.736,000

14.927,919

7.462,919

7.465,000

1

Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên phục vụ giao thông đường bộ; kiểm tra việc bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Hệ thống cầu, đường tỉnh (ĐT) trên phạm vi tỉnh

Đảm bảo an toàn giao thông theo tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

6.054,000

6.054,000

-

7.208,442

7.208,442

-

2

Công tác khắc phục thiên tai đảm bảo giao thông đường bộ (sửa chữa đột xuất)

 

 

-

-

-

381,327

51,327

330,000

2.1

Gia tải cầu sắt tạm Gò Tháp trên tuyến kênh An Phong

Huyện Tháp Mười

 

-

 

 

51,327

51,327

 

2.2

Sửa chữa cầu Kênh Nhất tuyến ĐT.846

Huyện Tháp Mười

 

-

 

 

330,000

 

330,000

3

Công tác sửa chữa định kỳ đường bộ, bao gồm :

 

 

6.700,000

-

6.700,000

7.123,000

-

7.123,000

3.1

Sửa chữa 02 cầu: cầu Rạch Lung và cầu Rạch Chùa đường ĐT.852

Huyện Lai Vung

 

250,000

-

250,000

279,000

-

279,000

3.2

Sửa chữa cầu Rạch Giông đường ĐT.852

Huyện Lai Vung

 

350,000

-

350,000

452,000

-

452,000

3.3

Sửa chữa cầu Long Hậu đường ĐT.852

Huyện Lai Vung

 

1.600,000

-

1.600,000

1.918,000

-

1.918,000

3.4

Sửa chữa 03 cầu: thay mặt sàn cầu bằng thép tấm, thay các phụ kiện và tăng cường liên kết trụ cầu 2 tháng 9, cầu Phú Thành và cầu Kênh Phèn đường ĐT.844

Huyện Tam Nông

 

2.000,000

-

2.000,000

2.107,000

-

2.107,000

3.5

Sửa chữa mặt đường ĐT.850 [đoạn Láng Biển đến giao ĐT.846 (Mỹ Đông)]

Huyện Tháp Mười

 

2.500,000

-

2.500,000

2.367,000

-

2.367,000

4

Công tác khác (trả nợ khối lượng năm 2012)

 

 

246,000

210,000

36,000

215,150

203,150

12,000

4.1

Thu hồi cầu cũ năm 2012

 

 

210,000

210,000

-

203,150

203,150

-

4.2

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn sự nghiệp giao thông năm 2012

 

 

36,000

-

36,000

12,000

-

12,000