Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN SẮP XẾP, ỔN ĐỊNH DÂN DI CƯ TỰ DO TẠI CÁC TỈNH VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ TỈNH BÌNH PHƯỚC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình bố trí dân cư;
Căn cứ Quyết định số 78/2008/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 2076/BKHĐT-KTNN ngày 05 tháng 4 năm 2011); ý kiến của các Bộ: Tài chính (công văn số 5982/BTC-ĐT ngày 10 tháng 5 năm 2011), Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công văn số 1110/BNN-KTHT ngày 25 tháng 4 năm 2011) và Ủy ban Dân tộc (công văn số 337/UBDT-CSDT ngày 19 tháng 5 năm 2011) về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án sắp xếp, ổn định dân di cư tự do tại các tỉnh vùng Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bộ Tài chính trích 209,0 tỷ đồng từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2011 hỗ trợ các tỉnh vùng Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước thực hiện dự án sắp xếp, ổn định dân di cư tự do. Mức hỗ trợ từng tỉnh cụ thể như sau:
Kon Tum 7,0 tỷ đồng, Gia Lai 23,0 tỷ đồng, Đắk Lắk 89,0 tỷ đồng, Đắk Nông 25,0 tỷ đồng, Lâm Đồng 32,0 tỷ đồng và Bình Phước 33,0 tỷ đồng.
Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục dự án cần hỗ trợ từng tỉnh theo Phụ lục gửi kèm văn bản nêu trên của Bộ.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có trách nhiệm
Quản lý, sử dụng đúng mục đích, đối tượng, có hiệu quả số vốn hỗ trợ và theo đúng quy định hiện hành, đồng thời bố trí từ nguồn ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hoàn thành dự án trong năm 2011 nhằm sớm ổn định đời sống và sản xuất của nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
- 1Quyết định 181/QĐ-TTg năm 2014 hỗ trợ đột xuất cho người dân di cư tự do từ Campuchia về Việt Nam gặp khó khăn về đời sống trong năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1227/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể bố trí, sắp xếp dân cư giai đoạn 2008-2015 của tỉnh Quảng Trị theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg
- 1Quyết định 193/2006/QĐ-TTg phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai,đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Quyết định 78/2008/QĐ-TTg về chính sách thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 181/QĐ-TTg năm 2014 hỗ trợ đột xuất cho người dân di cư tự do từ Campuchia về Việt Nam gặp khó khăn về đời sống trong năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1227/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể bố trí, sắp xếp dân cư giai đoạn 2008-2015 của tỉnh Quảng Trị theo Quyết định 193/2006/QĐ-TTg
Quyết định 807/QĐ-TTg năm 2011 về hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án sắp xếp, ổn định dân di cư tự do tại các tỉnh vùng Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 807/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2011
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra