Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 805/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 24 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 618/TTr-STP ngày 22 tháng 4 năm 2014 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 617/STNMT-VP ngày 02 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản

1

044079

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

- Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản

- Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản

2

054341

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

3

054366

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

4

054396

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

5

054357

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

6

044198

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

7

054087

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

8

053973

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

9

053918

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản


Lĩnh vực tài nguyên nước

10

043853

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước

- Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

11

043937

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

12

043951

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

13

063884

Cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước mặt, nước biển

14

063915

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

15

043903

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

16

056134

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

17

043853

Cấp phép thăm dò nước dưới đất

18

043937

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

19

055891

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất

20

056133

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất

2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ

Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

- Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

1

049201

Tiếp tục thực hiện giấy phép chế biến khoáng sản

2

049183

Cấp giấy phép chế biến khoáng sản

3

049246

Chuyển nhượng giấy phép chế biến khoáng sản

4

047562

Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

5

049224

Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản

6

054378

Tiếp tục quyền khai thác khoáng sản

7

054195

Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản

8

054146

Cấp phép khảo sát khoáng sản

9

054224

Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản

10

044172

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản

11

054000

Tiếp tục quyền thăm dò khoáng sản

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN