Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 804/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 29 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM HÀNG HÓA, DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;

Căn cứ Công văn số 5620/BTNMT-KSONMT ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc áp dụng quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quyết định thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 89/TTr-SNN&MT ngày 14 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Định giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ lập báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường áp dụng định giá này làm cơ sở để lập dự toán kinh phí và đặt hàng lập Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường tỉnh Vĩnh Long; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác và thực hiện theo quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT. 209.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HÀNG HÓA, DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá sản phẩm Tỉnh thuộc Đô thị loại II (Hệ số =0,82)

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(5)+(6)+ (7)+(8)+ (9)

(11)=(10)*20%

(12)=((10)+(11)) *0,82

1

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

 

 

2.500.875

752.565

17.161

23.024

99.620

3.393.245

508.987

3.199.830

2

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

Tập thông tin, số liệu

01 lần

53.675.929

4.295.739

447.852

343.359

1.890.147

60.653.026

12.130.605

59.682.577

2.1

Tổ chức thu thập thông tin

 

 

3.859.053

313.926

32.730

25.093

138.129

4.368.931

873.787

4.299.029

a

Tại đơn vị triển khai

 

 

584.705

47.565

4.959

3.802

20.929

661.960

132.392,00

651.369

b

Qua tổ chức hội thảo

 

 

1.169.410

95.129

9.918

7.604

41.857

1.323.918

264.784,00

1.302.736

c

Bằng hình thức gửi văn bản

 

 

701.646

57.077

5.951

4.562

25.114

794.350

158.870,00

781.640

d

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

 

 

818.587

66.590

6.943

5.323

29.300

926.743

185.349,00

911.915

e

Đặt hàng các chuyên gia

 

 

584.705

47.565

4.959

3.802

20.929

661.960

132.392,00

651.369

2.2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

Tập thông tin, số liệu

 

21.751.031

1.739.495

181.350

139.038

765.387

24.576.301

4.915.259

24.183.079

a

Thông tin về động lực

 

 

2.405.644

190.257

19.835

15.207

83.714

2.714.657

542.931

2.671.222

b

Thông tin về sức ép

 

 

7.216.932

584.362

60.922

46.708

257.122

8.166.046

1.633.209

8.035.389

c

Thông tin về hiện trạng

 

 

9.188.223

733.850

76.507

58.657

322.897

10.380.134

2.076.027

10.214.052

d

Thông tin tác động

 

 

1.470.116

115.513

12.043

9.233

50.827

1.657.732

331.546

1.631.208

e

Thông tin về đáp ứng

 

 

1.470.116

115.513

12.043

9.233

50.827

1.657.732

331.546

1.631.208

2.3

Xử lý thông tin

Tập thông tin, số liệu

 

28.065.845

2.242.318

233.772

179.228

986.631

31.707.794

6.341.559

31.200.469

a

Thông tin về động lực

 

 

3.808.936

305.771

31.878

24.440

134.541

4.305.566

861.113

4.236.677

b

Thông tin về sức ép

 

 

8.687.047

693.080

72.257

55.398

304.959

9.812.741

1.962.548

9.655.737

c

Thông tin về hiện trạng

 

 

10.691.750

856.158

89.258

68.433

376.713

12.082.312

2.416.462

11.888.995

d

Thông tin tác động

 

 

2.439.056

197.052

20.544

15.750

86.704

2.759.106

551.821

2.714.960

e

Thông tin về đáp ứng

 

 

2.439.056

190.257

19.835

15.207

83.714

2.748.069

549.614

2.704.100

3

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

395.992.098

4.255.719

2.861.051

3.763.831

14.954.815

421.827.514

84.365.499

415.078.271

3.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

 

 

318.898.338

3.423.642

2.301.662

3.027.930

12.032.758

339.684.330

67.936.862

334.249.378

3.1.1

Tổng quan về điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương

 

 

39.491.280

427.179

287.189

377.809

1.509.881

42.093.338

8.418.666

41.419.841

a

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

Báo cáo

 

3.527.040

37.146

24.973

32.853

140.167

3.762.179

752.436

3.701.984

b

Tình hình phát triển KT-XH

Báo cáo

 

32.398.654

352.887

237.243

312.103

1.239.265

34.540.152

6.908.029

33.987.506

b.1

Tình hình phát triển kinh tế

 

 

20.641.855

229.067

154.000

202.593

804.435

22.031.950

4.406.389

21.679.436

-

Phát triển công nghiệp

 

 

3.276.485

37.146

24.973

32.853

130.449

3.501.906

700.381

3.445.875

-

Phát triển xây dựng

 

 

3.276.485

37.146

24.973

32.853

130.449

3.501.906

700.381

3.445.875

-

Phát triển năng lượng

 

 

3.276.485

37.146

24.973

32.853

130.449

3.501.906

700.381

3.445.875

-

Phát triển giao thông vận tải

 

 

3.276.485

37.146

24.973

32.853

130.449

3.501.906

700.381

3.445.875

-

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

 

 

2.129.715

24.764

16.649

21.902

86.966

2.279.996

455.999

2.243.516

-

Hoạt động y tế

 

 

3.276.485

37.146

24.973

32.853

130.449

3.501.906

700.381

3.445.875

-

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

 

 

2.129.715

18.573

12.486

16.426

65.224

2.242.424

448.485

2.206.545

b.2

Tình hình xã hội

 

 

11.756.799

123.820

83.243

109.510

434.830

12.508.202

2.501.640

12.308.070

-

Bối cảnh xã hội trong nước

 

 

3.527.040

37.146

24.973

32.853

130.449

3.752.461

750.492

3.692.421

-

Dân số và vấn đề di cư

 

 

3.527.040

37.146

24.973

32.853

130.449

3.752.461

750.492

3.692.421

-

Phát triển đô thị

 

 

4.702.719

49.528

33.297

43.804

173.932

5.003.280

1.000.656

4.923.228

c

Vấn đề hội nhập quốc tế

Báo cáo

 

3.565.586

37.146

24.973

32.853

130.449

3.791.007

758.201

3.730.351

3.1.2

Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường

Báo cáo

 

84.735.679

903.894

607.672

799.417

3.174.258

90.220.920

18.044.183

88.777.387

-

Sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

 

 

11.390.603

123.821

83.243

109.509

434.830

12.142.006

2.428.401

11.947.734

-

Sức ép của hoạt động công nghiệp

 

 

12.836.111

136.203

91.567

120.460

478.313

13.662.654

2.732.531

13.444.052

-

Sức ép của hoạt động xây dựng

 

 

12.836.111

136.203

91.567

120.460

478.313

13.662.654

2.732.531

13.444.052

-

Sức ép của hoạt động phát triển năng lượng

 

 

9.337.982

99.057

66.594

87.607

347.864

9.939.104

1.987.821

9.780.079

-

Sức ép của hoạt động giao thông vận tải

 

 

9.916.185

105.248

70.756

93.083

369.605

10.554.877

2.110.975

10.385.999

-

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

 

 

9.916.185

105.248

70.756

93.083

369.605

10.554.877

2.110.975

10.385.999

-

Sức ép của hoạt động y tế

 

 

11.390.603

123.821

83.243

109.509

434.830

12.142.006

2.428.401

11.947.734

-

Sức ép của hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

 

 

7.111.899

74.293

49.946

65.706

260.898

7.562.742

1.512.548

7.441.738

3.1.3

Hiện trạng môi trường nước

Báo cáo

 

25.585.492

272.406

183.134

240.920

956.626

27.238.578

5.447.715

26.802.760

a

Nước mặt lục địa

 

 

14.223.799

148.585

99.891

131.411

521.796

15.125.482

3.025.096

14.883.474

b

Nước dưới đất

 

 

11.361.693

123.821

83.243

109.509

434.830

12.113.096

2.422.619

11.919.286

3.1.4

Hiện trạng môi trường không khí

Báo cáo

 

17.056.994

185.731

124.864

164.264

652.245

18.184.098

3.636.820

17.893.153

3.1.5

Hiện trạng môi trường đất

Báo cáo

 

17.056.994

185.731

124.864

164.264

652.245

18.184.098

3.636.820

17.893.153

3.1.6

Hiện trạng đa dạng sinh học

Báo cáo

 

9.945.095

105.248

70.756

93.083

369.605

10.583.787

2.116.757

10.414.446

3.1.7

Quản lý chất thải

Báo cáo

 

12.778.291

136.203

91.567

120.460

478.313

13.604.834

2.720.967

13.387.157

3.1.8

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

Báo cáo

 

11.274.963

123.820

83.243

109.509

434.829

12.026.364

2.405.273

11.833.943

a

Biến đổi khí hậu

 

 

4.249.794

43.337

29.135

38.328

152.190

4.512.784

902.557

4.440.580

b

Thiên tai

 

 

3.555.950

37.146

24.973

32.853

130.449

3.781.371

756.274

3.720.869

c

Sự cố môi trường

 

 

3.469.219

43.337

29.135

38.328

152.190

3.732.209

746.442

3.672.494

3.1.9

Tác động của ô nhiễm của môi trường

Báo cáo

 

23.706.329

253.831

170.648

224.492

891.398

25.246.698

5.049.338

24.842.749

a

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

 

 

16.189.688

173.348

116.540

153.312

608.760

17.241.648

3.448.328

16.965.780

-

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

 

 

4.047.422

43.337

29.135

38.328

152.190

4.310.412

862.082

4.241.445

-

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

 

 

4.047.422

43.337

29.135

38.328

152.190

4.310.412

862.082

4.241.445

-

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

 

 

4.047.422

43.337

29.135

38.328

152.190

4.310.412

862.082

4.241.445

-

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

 

 

4.047.422

43.337

29.135

38.328

152.190

4.310.412

862.082

4.241.445

b

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH

 

 

2.601.914

30.955

20.811

27.377

108.707

2.789.764

557.953

2.745.128

c

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

 

 

2.312.813

18.573

12.486

16.426

65.224

2.425.522

485.104

2.386.713

d

Phát sinh xung đột môi trường

 

 

2.601.914

30.955

20.811

27.377

108.707

2.789.764

557.953

2.745.128

3.1.10

Quản lý môi trường

Báo cáo

 

62.301.395

668.631

449.510

591.350

2.348.080

66.358.966

13.271.793

65.297.222

a

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương

 

 

4.288.340

43.337

29.135

38.328

152.190

4.551.330

910.266

4.478.509

b

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

 

 

5.252.012

55.719

37.459

49.279

195.673

5.590.142

1.118.028

5.500.699

c

Các vấn đề về quản lý môi trường

 

 

24.554.363

266.215

178.972

235.445

934.884

26.169.879

5.233.976

25.751.161

d

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT

 

 

5.955.493

61.910

41.621

54.755

217.415

6.331.194

1.266.239

6.229.895

e

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

 

 

8.817.599

99.057

66.594

87.607

347.864

9.418.721

1.883.744

9.268.021

f

Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới

 

 

4.529.258

49.528

33.297

43.804

173.932

4.829.819

965.964

4.752.542

g

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

 

 

4.278.704

43.337

29.135

38.328

152.190

4.541.694

908.339

4.469.027

h

Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

 

 

4.625.626

49.528

33.297

43.804

173.932

4.926.187

985.237

4.847.368

3.1.11

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới

Báo cáo

 

14.965.826

160.968

108.215

142.362

565.278

15.942.649

3.188.530

15.687.567

-

Các thách thức về môi trường

 

 

6.408.419

68.102

45.783

60.230

239.156

6.821.690

1.364.338

6.712.543

-

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

 

 

8.557.407

92.866

62.432

82.132

326.122

9.120.959

1.824.192

8.975.024

3.2

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

77.093.760

832.077

559.389

735.901

2.922.057

82.143.184

16.428.637

80.828.893

a

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1

Báo cáo

01

24.091.800

260.024

174.809

229.969

913.143

25.669.745

5.133.949

25.259.029

b

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2

Báo cáo

01

19.273.440

208.019

139.847

183.975

730.514

20.535.795

4.107.159

20.207.222

c

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3

Báo cáo

01

14.455.080

156.014

104.885

137.981

547.886

15.401.846

3.080.369

15.155.416

d

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4

Báo cáo

01

9.636.720

104.010

69.924

91.988

365.257

10.267.899

2.053.580

10.103.613

e

Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5

Báo cáo

01

9.636.720

104.010

69.924

91.988

365.257

10.267.899

2.053.580

10.103.613

4

Tham vấn các bên liên quan

 

 

1.638.173

2.790.035

12.845

28.694

91.305

4.561.052

912.210

4.488.076

4.1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo

Lần

01

712.249

1.213.059

5.585

12.476

39.698

1.983.067

396.613

1.951.338

4.2

Tham vấn bằng gửi văn bản

Lần

01

427.350

727.835

3.351

7.485

23.819

1.189.840

237.968

1.170.803

4.3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

Lần

01

498.574

849.141

3.909

8.733

27.788

1.388.145

277.629

1.365.935

5

Trình và phê duyệt báo cáo

 

01

593.542

133.445

4.259

1.423

12.452

745.121

149.024

733.199

6

Cung cấp, công khai báo cáo

 

01

2.784.310

4.773.916

18.135

9.604

68.396

7.654.361

1.530.873

7.531.891

6.1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

 

 

835.293

1.425.975

5.417

2.869

20.430

2.289.984

457.997

2.253.344

6.2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

Lần

 

1.949.017

3.347.941

12.718

6.735

47.966

5.364.377

1.072.876

5.278.547

6.2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

 

 

835.293

1.425.975

5.417

2.869

20.430

2.289.984

457.997

2.253.344

6.2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

 

 

1.113.724

1.921.966

7.301

3.866

27.536

3.074.393

614.879

3.025.203

*Ghi chú: Tỉnh Vĩnh Long có Thành phố Vĩnh Long thuộc đô thị loại II (theo Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 về việc công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long) nên lấy hệ số là 0,82.