Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 801/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ LÂM SINH, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015; Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông gnhiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Thông tư số 70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009 về việc sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6/7/2007; Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KHĐT-NNPTNT-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNN-BTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN-CCLN ngày 07/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành theo Quyết định này định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

1. Mức hỗ trợ trồng rừng phòng hộ đặc dụng.

2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất.

3. Mức trồng cây cảnh quan môi trường.

4. Định mức đầu tư trồng rừng thay thế diện tích rừng xin chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp.

5. Mức hỗ trợ trồng cây phân tán.

6. Mức khoanh nuôi, bảo vệ rừng.

7. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn.

8. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng mô hình khuyến lâm, cây trồng cảnh quan môi trường.

Điều 2. Định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng thực hiện từ năm kế hoạch 2013 và thay thế các định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang đã được phê duyệt trước đây. (Kèm theo biểu chi tiết).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

Biểu 01

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng)

Trồng vụ xuân - hè

Trồng vụ thu

1

2

3

4

Tổng trồng & chăm sóc 4 năm

15.000.000

15.000.000

A

TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC NĂM 1

9.140.000

7.930.000

I

Chi phí phục vụ

200.000

190.000

1

Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật trồng và chăm sóc 4 năm

100.000

100.000

2

Thẩm định hiện trường và phê duyệt hồ sơ

35.000

35.000

 

- Thẩm định hiện trường

25.000

25.000

 

- Thẩm định hồ sơ

10.000

10.000

3

Cán bộ thôn, xã tham gia

20.000

20.000

4

Nghiệm thu

45.000

35.000

 

- Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng rừng

10.000

10.000

 

- Nghiệm thu trồng rừng

15.000

15.000

 

- Nghiệm thu chăm sóc

20.000

10.000

 

 + Lần 1

10.000

10.000

 

 + Lần 2

10.000

 

II

Chi phí vật tư

2.220.000

2.220.000

 

- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%)

2.070.000

2.070.000

 

- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

150.000

150.000

III

Công lao động

6.720.000

5.520.000

1

Công lao động trồng rừng + trồng dặm (phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây)

3.780.000

3.780.000

2

Công lao động chăm sóc rừng trồng

2.760.000

1.560.000

 

- Lần 1 (phát và xới vun gốc)

1.560.000

1.560.000

 

- Lần 2 (phát và xới vun gốc)

1.200.000

 

3

Công lao động bảo vệ rừng trồng

180.000

180.000

B

CHĂM SÓC & BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 2

2.531.000

3.011.000

1

Chi phí phục vụ

44.000

44.000

 

- Lập dự toán

2.000

2.000

 

- Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

4.000

 

- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000

 

- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần)

30.000

30.000

2

Chi phí cây con trồng dặm 10%

180.000

180.000

3

Nhân công

2.307.000

2.787.000

 

- Lần 1 (phát và xới vun gốc và trồng dặm)

807.000

1.287.000

 

- Lần 2 (phát chăm sóc)

660.000

660.000

 

- Lần 3 (phát chăm sóc)

660.000

660.000

 

- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

C

CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 3

2.384.000

2.384.000

1

Chi phí phục vụ

44.000

44.000

 

- Lập dự toán

2.000

2.000

 

- Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

4.000

 

- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000

 

- Nghiệm thu ( lần 1; 2 và lần 3: 10.000đ/lần)

30.000

30.000

2

Nhân công

2.340.000

2.340.000

 

- Lần 1 (phát chăm sóc)

720.000

720.000

 

- Lần 2 (phát chăm sóc)

720.000

720.000

 

- Lần 3 (phát chăm sóc)

720.000

720.000

 

- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

D

CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG NĂM 4

945.000

1.675.000

1

Chi phí phục vụ

45.000

55.000

 

- Lập dự toán

2.000

2.000

 

- Thẩm định, phê duyệt dự toán

5.000

5.000

 

- Cán bộ thôn xã tham gia

8.000

8.000

 

- Nghiệm thu

30.000

40.000

 

+ Nghiệm thu lần 1

 

10.000

 

+ Nghiệm thu chuyển giao

30.000

30.000

3

Nhân công

900.000

1.620.000

 

- Lần 1 (phát chăm sóc)

720.000

720.000

 

- Lần 2 (phát chăm sóc)

 

720.000

 

- Bảo vệ rừng

180.000

180.000

Ghi chú: Mật độ trồng rừng 1800 - 2000 cây/ha

 

Biểu số 02a

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

4.845.000

3.345.000

 

Trong đó: năm 1

3.130.000

2.720.000

 

Năm 2

1.595.000

505.000

 

Năm 3

120.000

120.000

 

Cụ thể

 

 

I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000

 

- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000

 

- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

4.500.000

3.000.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000

 

- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000

 

- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

1.520.000

430.000

 

- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000

 

- Hỗ trợ công lao động

1.320.000

250.000

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.

 

Biểu số 02b

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTG (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

6.345.000

4.845.000

 

Trong đó: Năm 1

3.130.000

2.720.000

 

Năm 2

3.095.000

2.005.000

 

Năm 3

120.000

120.000

 

Cụ thể

 

 

I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000

 

- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000

 

- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

6.000.000

4.500.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000

 

- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000

 

- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

3.020.000

1.930.000

 

- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000

 

- Hỗ trợ công lao động

2.820.000

1.750.000

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi)

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.

 

Biểu 02c

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG Ở XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TÁI ĐỊNH CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 164/2006/QĐ-TTg (hỗ trợ trước)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ lớn, cây bản địa (đồng)

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha cây gỗ nhỏ, tre, luồng (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

7.845.000

6.345.000

 

Trong đó: Năm 1

3.130.000

2.720.000

 

Năm 2

4.595.000

3.505.000

 

Năm 3

120.000

120.000

 

Cụ thể

 

 

I

Chi phí gián tiếp

345.000

345.000

 

- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

75.000

 

- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

7.500.000

6.000.000

1

Năm thứ nhất

2.980.000

2.570.000

 

- Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%) và phân bón

2.780.000

2.370.000

 

- Hỗ trợ vận chuyển cây giống

200.000

200.000

2

Năm thứ hai

4.520.000

3.430.000

 

- Cây trồng dặm 10%

200.000

180.000

 

- Hỗ trợ công lao động

4.320.000

3.250.000

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Cây gỗ lớn (Khai thác sau 10 năm tuổi); cây gỗ nhỏ (khai thác trước 10 năm tuổi).

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính.

 

Biểu 02d

MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT ÁP DỤNG CHO CÁC XÃ NGOÀI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá hỗ trợ tính cho 1 ha (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN 3 NĂM

2.595.000

 

Trong đó: Năm 1

2.220.000

 

Năm 2

255.000

 

Năm 3

120.000

 

Cụ thể

 

I

Chi phí gián tiếp

345.000

 

- Khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng trồng rừng

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ nhất

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ hai

75.000

 

- Chi phí khuyến lâm năm thứ ba

75.000

 

- Bản đồ số hoàn công năm thứ 3

45.000

II

Chi phí hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân, tổ chức

2.250.000

1

Năm thứ nhất

2.070.000

 

Chi phí cây con giống (cả cây trồng dặm 15%)

2.070.000

2

Năm thứ hai

180.000

 

Cây trồng dặm 10%

180.000

Ghi chú: Mật độ trồng theo quy trình kỹ thuật từng loài cây cụ thể.

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (Quy định tại Thông tư 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 04/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính

 

Biểu 03:

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 3 NĂM

15.000.000

A

TRỒNG VÀ CHĂM SÓC NĂM 1

9.752.000

I

Chi phí phục vụ

150.000

1

Lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng cây

50.000

2

Thẩm định hiện trường, phê duyệt hồ sơ dự toán

35.000

 

Thẩm định hiện trường

25.000

 

Thẩm định hồ sơ + phê duyệt

10.000

3

Cán bộ thôn xã tham gia

20.000

4

Nghiệm thu khối lượng

45.000

 

Nghiệm thu công tác chuẩn bị trồng cây

15.000

 

Nghiệm thu trồng cây

15.000

 

Nghiệm thu chăm sóc

15.000

II

Chi phí vật tư

5.980.000

1

Chi phí cây giống (cả trồng dặm N1 15%) tuỳ theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể

5.290.000

2

Hỗ trợ vận chuyển cây giống

150.000

3

Chi phí phân bón

540.000

 

- Phân NPK (0,3kg/cây x 4000 cây)

540.000

III

Công lao động

3.622.000

1

Phát thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây

2.000.000

2

Công lao động chăm sóc cây trồng

1.442.000

 

Phát và vun xới gốc, trồng dặm

 

3

Bảo vệ cây trồng

180.000

B

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 2

3.524.000

I

Chi phí phục vụ

44.000

 

Lập dự toán

2.000

 

Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

 

Cán bộ thôn, xã tham gia

8.000

 

Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần)

30.000

II

Chi phí vật tư cây con trồng dặm

1.020.000

1

Chi phí cây giống trồng dặm 10% (tính chi tiết theo từng loài cây và mật độ trồng cụ thể)

480.000

2

Bón phân NPK (0,3kg/cây)

540.000

III

Nhân công lao động

2.460.000

1

Phát, xới chăm sóc

2.280.000

 

Lần 1 (phát và xới vun gốc, trồng dặm)

780.000

 

Lần 2 (phát)

750.000

 

Lần 3 (phát)

750.000

2

Bảo vệ cây trồng

180.000

C

CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG NĂM 3

1.724.000

I

Chi phí phục vụ

44.000

 

Lập dự toán

2.000

 

Thẩm định, phê duyệt dự toán

4.000

 

Cán bộ thôn, xã tham gia

8.000

 

Nghiệm thu (lần 1; 2: 10.000đ/lần)

30.000

II

Nhân công lao động

1.680.000

1

Phát, xới chăm sóc

1.500.000

 

Lần 1 (phát)

500.000

 

Lần 2 (phát)

500.000

 

Lần 3 (phát)

500.000

2

Bảo vệ cây trồng

180.000

Ghi chú: Mật độ trồng được quy đổi 400 cây/ha

 

Biểu 04:

ĐỊNH MỨC ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG ÁP DỤNG CHO VIỆC TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN ĐỔI SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP

Cự ly đi làm 2000 - 3000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2

(Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Định mức

Số công

Đơn giá

(đồng)

Tính cho 1 ha

(đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC, BẢO VỆ

 

 

187.14

 

31.318.124

I

Trồng và chăm sóc năm 1

 

 

100.72

 

16.793.586

1

Thiết kế trồng rừng

Công/ha

7.03

7.03

143.182

1.006.568

2

Phát dọn thực bì

M2 /công

487.00

10.27

119.000

1.221.766

3

Đào hố trồng cây

Hố/công

65.00

25.54

119.000

3.039.077

4

Vận chuyển phân +công bón

Cây/công

147.00

11.29

119.000

1.343.810

5

Lấp hố

Hố/công

191.00

8.69

119.000

1.034.241

6

Chi phí cây con giống trồng rừng

Đ/cây

1660.00

 

1.000

1.660.000

7

Vận chuyển cây trồng, công trồng

Cây/công

159.00

10.44

119.000

1.242.390

8

Phát dọn chăm sóc

 

 

 

119.000

2.559.112

 

+ Phát lần 1

M2 /công

686.00

7.29

119.000

867.347

 

+ Phát lần 2

M2 /công

870.00

5.75

119.000

683.908

 

+ Xới đất, vun gốc

Cây/công

196.00

8.47

119.000

1.007.857

9

Chi phí cây con trồng dặm (15%)

Đ/cây

250.00

 

1.000

250.000

10

Chi phí công trồng dặm

Cây/công

108.00

2.31

119.000

275.463

11

Chi phí phân bón NPK (0,1kg/cây)

Kg

166.00

 

7.000

1.162.000

12

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha/ năm

3.64

3.64

119.000

433.160

13

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

1.556.000

II

Chăm sóc năm 2

 

 

47.36

 

9.255.873

1

Chi phí cây con trồng dặm (10%)

Đ/cây

166.00

 

1.500

249.000

2

Chi phí công trồng dặm

Cây/công

108.00

1.54

119.000

182.907

3

Chi phí phân bón NPK (0,1kh/cây)

Kg

166.00

 

7.000

1.162.000

4

Công vận chuyển + bón phân

Cây/công

147.00

11.29

119.000

1.343.810

5

Phát lần 1

M2 /công

686.00

7.29

119.000

867.347

6

Phát lần 2, 3

M2 /công

870.00

11.49

119.000

2.735.632

7

Xới đất, vun gốc

Cây/công

196.00

8.47

119.000

1.007.857

8

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha

7.28

7.28

119.000

866.320

9

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

841.000

III

Chăm sóc năm 3

 

 

25.70

 

3.363.380

1

Phát lần 1

M2 /công

800.00

6.25

119.000

743.750

2

Phát lần 2

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

3

Phát lần 3

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

4

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha

7.30

7.30

119.000

868.700

5

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

305.000

IV

Chăm sóc năm 4

 

 

13.36

119.000

1.747.285

1

Phát lần 1

M2 /công

823.00

6.08

119.000

722.965

2

Bảo vệ rừng trồng

Công/ha/

năm

7.28

7.28

119.000

866.320

3

Chi phí quản lý 10%

 

 

 

 

158.000

Ghi chú:

- Tiền công lao áp dụng lương công nhân bậc 3, mức lương áp dụng tại thời điểm hiện tại là: 1.050.000đồng;

- Mật độ tính bình quân 1.660cây/ha;

- KP quản lý chi cho việc kiểm tra, giám sát, thẩm định, nghiệm thu, cán bộ thôn, xã tham gia…..

- Định mức trên áp dụng cho các dự án có chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp như giao thông, xây dựng, thuỷ lợi, khoáng sản…. phải trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng./.

 

Biểu 05

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/Q Đ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Hạng mục

Đơn giá hỗ trợ 1 ha (đồng)

 

TỔNG DỰ TOÁN

 

I

Hỗ trợ cây giống (cả 15% cây trồng dặm)

1.500.000 - 2.250.000/ha tuỳ theo loài cây cụ thể

Ghi chú: Diện tích quy đổi từ mật độ ra ha là: Cây gỗ lớn 1000 cây/ha; gỗ nhỏ 1500 cây/ha, tre luồng 225 khóm/ha.

Chi phí nghiệm thu cơ sở được lấy từ nguồn kinh phí quản lý dự án (theo quy định tại Thông tư số 70/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 4/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ tài chính./.

 

Biểu 06

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Hạng mục đầu tư

Đơn giá đầu tư tính cho 1 ha

A

BẢO VỆ RỪNG

 

I

Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1

223.000

1

Chi phí phục vụ:

23.000

 

Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1

12.000

 

Thẩm định hiện trường

4.000

 

Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán

3.000

 

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

II

Bảo vệ rừng trồng năm 1, bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 2 đến năm 7; bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi sang

204.000

1

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

B

KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG

 

I

Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 1

223.000

1

Chi phí phục vụ

23.000

 

Thiết kế lập hồ sơ kỹ thuật bảo vệ rừng cả chu kỳ và dự toán năm 1

12.000

 

Thẩm định hiện trường

4.000

 

Thẩm định phê duyệt hồ sơ dự toán

3.000

 

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

II

Khoanh nuôi phục hồi rừng năm 2 - năm 7

204.000

1

Nghiệm thu lần 1 và 2 (lần 1: 2.000/đ/lần, lần 2: 2.000đ/lần)

4.000

2

Công lao động bảo vệ

200.000

Ghi chú:

- Chỉ tiêu khoanh nuôi năm 6 và năm 7 chỉ áp dụng với 4 huyện vùng cao.

- Chỉ tiêu bảo vệ rừng chuyển tiếp từ năm 6 đến năm 7 chỉ áp dụng đối với các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a.

- Các huyện, thành phố còn lại chỉ tiêu khoanh nuôi bảo vệ rừng chu kỳ là 5 năm.

 

Biểu 07

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN

(Ban hành kèm theo Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 cuả UBND tỉnh Hà Giang)

Số TT

Loài cây

Kích thước bầu

Tiêu chuẩn xuất vườn

Đơn giá cho 1 cây

Tuổi cây

(tháng)

Hvn

(cm)

Doo

(mm)

Cây có bầu

(đồng/cây)

Cây rễ trần

(đồng/cây)

1

Nghiến

10 x 18

8 - 10

25 - 30

3 - 5

1.700

 

2

Kim giao

10 x 18

8 - 10

25 - 30

5 - 6

1.700

 

3

Lim xẹt

10 x 18

8 - 10

30 - 35

5 - 6

1.100

 

4

Giổi

10 x 18

8 - 10

25 - 30

3 - 4

1.100

 

5

Giổi tầu

9 x 12

6 - 7

25 - 30

3 - 4

1.000

 

6

Sở

10 x 18

8 - 10

25 - 30

4 - 6

1.000

 

7

Trám

10 x 18

8 - 10

25 - 30

4 - 6

1.400

 

8

Sấu

10 x 18

8 - 10

30 - 35

4 - 6

1.100

 

9

Sa mộc

9 x 12

10 - 12

25 - 35

4 - 6

1.000

 

10

Tếch

 

8 - 10

30 - 45

6 - 8

1.400

700

11

Giẻ gai

9 x 12

8 - 10

25 - 35

3 - 4

1.400

 

12

Giẻ Trùng Khánh

10 x 18

8 - 10

20 - 25

4 - 6

1.100

 

13

Thông ba lá, Thông Mã Vĩ, thông Cairibê

9 x 12

6 - 8

20 - 30

3 - 4

1.000

 

14

Mỡ

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.000

 

15

Keo

9 x 12

3 - 5

20 - 25

4 - 6

900

 

16

Keo lai (giâm cành)

9 x 12

3 - 5

20 - 25

3 - 4

1.100

 

17

Óc chó từ hạt

12 x 18

8 - 10

20 - 25

3 - 4

15.000

 

18

Óc chó ghép

12 x 18

8 - 10

100

 

20.000

 

19

Thông đỏ (giâm cành)

12 x 18

10 - 12

20 - 25

3 - 4

15.000

 

20

Thông tre lá ngắn (giâm cành)

12 x 18

10 - 12

20 - 25

3 - 4

15.000

 

21

Quế

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.100

 

22

Lát

9 x 12

6 - 7

25 - 30

4 - 6

1.100

 

23

Đinh

9 x 12

4 - 6

20 - 25

3 - 4

1.700

 

24

Kháo cài

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

1.000

 

25

Muồng

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950

 

26

Tống quá sủ

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950

700

27

Long não

9 x 12

4 - 5

25 - 30

3 - 4

950

 

28

Tông dù

9 x 12

9 - 12

25 - 30

4 - 6

950

700

29

Xoan nhừ

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

950

700

30

Luồng, tre

12 x 18

5 - 6

Có một thế hệ măng

3.500

 

31

Pơ mu

10 x 18

10 - 12

25 - 30

3 - 4

2.300

 

32

Mây nếp

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

900

 

33

Hoàng đàn

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

2.300

 

34

Ngân hạnh

9 x 12

18

20 - 22

3 - 5

2.300

 

35

Dó trầm

9 x 12

12 - 16

30 - 40

4 - 6

7.000

 

36

Sữa

9 x 12

8 - 10

25 - 30

6 - 7

1.000

 

37

Xoan ta

9 x 12

4 - 5

25 - 30

4 - 6

1.200

700

38

Sơn tra (Táo mèo)

9 x 12

8 - 12

30 - 50

0,3 - 0,5

3.500

 

39

Sơn ta

9 x 12

8 - 10

25 - 30

6 - 7

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Hvn là chiều cao vút ngọn của cây giống, Doo là đường kính gốc (cổ rễ) của cây.

 

Biểu 08

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG MÔ HÌNH KHUYẾN LÂM VÀ CÂY TRỒNG CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn cây giống

Đơn giá

(đồng)

Hvn (cm)

Doo (cm)

Tuổi cây

1

Chè đắng

30 – 35

0,2 – 0,5

10 – 12 tháng

7.000

2

Sà cừ

80 - 100

0,6 – 1,2

12 – 20 tháng

4.000

3

Trám ghép vỏ vàng

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

11.000

4

Dẻ ván ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

16.000

5

Xoài ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

10.000

6

Lê ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

11.500

7

Hồng không hạt ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

18.000

8

Óc chó ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

20.000

9

Cây cam sành

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành ghép dài trên 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần

25.000

10

Mơ, Mận ghép

Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần, cao từ 1m trở lên

12.000

11

Đào chiết

70 - 100

1.5 - 1.2

2 - 3 tháng, đã ra rễ

8.000

12

Sữa

60 - 80

0.6 - 0.8

8 - 10 tháng

7.000

13

Gạo

60 - 80

0.5 - 0.7

6 - 8 tháng

2.000

14

Hoa Ban

60 - 80

0.5 - 0.6

Trên 12 tháng

5.000

15

Mơ, Mận

60 - 80

0.6 - 0.8

8 - 10 tháng

5.000

16

Mơ, Mận chiết

Từ 100cm trở lên

1 - 1.5

2 – 3 tháng, đã ra rễ

8.000

17

Băng lăng

60 - 80

0.5 - 0.6

10 - 12 tháng

5.000

18

Bàng

61 - 80

0.5 - 0.6

10 - 12 tháng

5.000

19

Sơn tra (Táo mèo)

Từ 0,5m trở lên

0,2 - 0,5

8 - 12 tháng

6.000