Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Cãn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ mới ban hành; quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị, bao gồm:

Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.

Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thông thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 và Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM (mới)

1

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

BVH-QTR-279104

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả và chuyển cho TT PVHCC

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-QTR-279105

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Sở VHTT&DL

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bưức 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

BVH-QTR- 279106

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Sở VHTT&DL

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)

Bưởc 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-QTR-279107

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Sở VHTT&DL

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-QTR-279108

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Sở VHTT&DL

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

3 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Sở VHTT&DL

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

9 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

02 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

LĨNH VỰC DU LỊCH (sửa đổi)

1

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-QTR-279025

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng QLDL

Chuyên viên

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ

5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Kiểm tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết bị hoạt động

5 ngày

 

Tổ thẩm định

Bước 2c

Dự thảo Văn bản trình ký

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2d

Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển xuống Phòng chuyên môn xử lý

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh

1 ngày

Phòng QLDL

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

0,5

TTPVHCC

Chuyên viên

III

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (mới)

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

BVH-QTR-279112

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

BVH-QTR-279113

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

BVH-QTR-279118

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

BVH-QTR-279115

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Thẩm tra xác minh hồ sơ

- Dự thảo văn bản, trình ký

1,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở VHTT&DL

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng quản lý Văn hóa

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IV

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (mới)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

BVH-QTR-278844

7 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng Quản lý TDTT

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lành đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

BVH-QTR -278981

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TDTT

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh đạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BVH-QTR-279031

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý TDTT

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý TDTT

Lãnh dạo

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Tổng cộng: 13 quy trình

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (sửa đổi)

1

Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa

BVH-QTR-279074

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

2

Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa

BVH-QTR-279075

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bưóc 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

3

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”'

BVH-QTR-278926

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.

BVH-QTR-278932

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

BVH-QTR-278933

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TThuyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

6

Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

BVH-QTR-278935

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét. thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

7

Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” BVH-QTR-278936

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

1,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

0,5 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

01 ngày

VP HDND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

01 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

II

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (sửa đổi)

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

BVH-QTR-278789

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

20 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

4 ngày

Phỏng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

03 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

BVH-QTR-278790

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

7 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

3 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

02 ngày

Lãnh dạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

3

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

BVH-QTR-278792

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

05 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

BVH-QTR-278794

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

24 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ,

- Dự thảo văn bản, trình ký.

20 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

03 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

BVH-QTR-278796

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

7 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

3 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

02 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

6

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

BVH-QTR-278798

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14 ngày

Phòng VH-TT huyện

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký.

10 ngày

Phòng VH-TT huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện

4 ngày

Phòng VH-TT huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định

02 ngày

VP HĐND-UBND cấp huyện

- Lãnh đạo

- Chuyên viên

Bước 4

UBND huyện Phê duyệt

03 ngày

Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện

Chuyên viên

Tổng cộng: 13 quy trình

 

PHỤ LỤC 3.

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (mới)

1

Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ

03 ngày

 

Công chức Văn hóa - xã hội

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

2

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ

03 ngày

 

Công chức Văn hóa - Xã hội

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Chuyên viên

Tổng cộng: 02 quy trình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 80/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản