Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 80-QĐ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 1976 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CƯỚC PHỤ ĐỐI VỚI BƯU PHẨM GỬI MÁY BAY ĐI NƯỚC NGOÀI
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ điều lệ tổ chức và họat động của Tổng cục Bưu điện ban hành kèm theo Nghị định số 68-CP ngày 08-4-1975 của Hội đồng Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 229-TTg ngày 21-9-1974 của Thủ tướng Chính phủ ban hành giá cước bưu điện quốc tế;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục bưu chính và phát hành báo chí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá cước phụ đối với bưu phẩm gửi máy bay từ nước ta đi nước ngoài.
Điều 2. – Quyết định này thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 1976. Những quy định trước đây trái với quyết định này điều bãi bỏ.
Điều 3. – Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục bưu chính và phát hành báo chí, Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế, Vụ trưởng Vụ kế toán thống kê, các ông Giám đốc bưu điện tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
| Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG GIÁ CƯỚC PHỤ
ĐỐI VỚI BƯU PHẨM GỬI MÁY BAY TỪ NƯỚC TA ĐI NƯỚC NGOÀI
(Theo Quyết định số 80-QĐ ngày 12-01-1976 của Tổng cục Bưu điện)
TT | Nước nhận | Cước phụ máy bay | |
Thư, bưu thiếp cứ 5 gam hay phần lẻ 5 gam cuối cùng | Các loại khác cứ 20 gam hay phần lẻ 20 gam cuối cùng | ||
1 2
3 4 5 6 | Các nước Đông Dương Các nước châu Á (trừ các nước Đông Dương) Các nước châu Mỹ Các nước châu Phi Các nước châu Úc Các nước châu Âu (Liên Xô gồm cả 2 khu vực Âu Á) | 0,50đ …. …. …. …. 0,15đ
0,60đ 0,55đ 0,30đ …. …. …. …. 0,40đ | 0,15đ …. …. …. …. 0,30đ
1,00đ 0,70đ 0,50đ …. …. …. …. 0,60đ |
Quyết định 80-QĐ năm 1976 về bảng giá cước phụ đối với bưu phẩm gửi máy bay đi nước ngoài do Tổng cục trưởng Tổng Cục Bưu Điện ban hành.
- Số hiệu: 80-QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/1976
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: Vũ Văn Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 1
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra