Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2009/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ CHO NGÀNH Y TẾ, GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 274/HĐND-TT ngày 29 tháng 9 năm 2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về chính sách đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Công văn số 565/UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1341/TTr-SNV ngày 09 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định chính sách đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ như sau:
1. Đối với ngành y tế:
- Bác sĩ, cử nhân điều dưỡng, cử nhân y tế cộng đồng: mức phụ cấp từ 800.000 đồng/người/tháng lên 1.000.000 đồng/người/tháng.
- Y sĩ, điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên trung cấp: mức phụ cấp từ 400.000 đồng/người/tháng lên 500.000 đồng/người/tháng.
- Y tá và nhân viên khác: mức phụ cấp từ 300.000 đồng/người/tháng lên 375.000 đồng/người/tháng.
1.2. Đối với cán bộ, viên chức từ nơi khác được phân công đến công tác tại xã Thạnh An, huyện Cần Giờ: hỗ trợ thêm phần chi phí đi lại với một mức chung là 300.000 đồng/người/tháng.
1.3. Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ viên chức là y sĩ, bác sĩ nâng cao trình độ chuyên môn: khi được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân huyện hoặc có quyết định cử đi học của cơ quan có thẩm quyền, Ủy ban nhân dân huyện quyết định chi về tiền học phí, tiền tài liệu và chi phí đi lại từ nguồn ngân sách của huyện.
2. Đối với ngành giáo dục và đào tạo:
Trợ cấp phần chi phí đi lại cho giáo viên từ nơi khác đến công tác tại các trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở tại xã Thạnh An với một mức chung là 300.000 đồng/người/tháng.
Thời gian áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.
Điều 2. Sở Tài chính phân bổ kinh phí hàng năm từ ngân sách thành phố cho Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ để thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ và hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập dự toán, quyết toán kinh phí hàng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 187/2006/QĐ-UBND về việc nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm Y tế phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về chính sách đối với cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục trên địa bàn quận - huyện thuộc thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 93/2001/NĐ-CP quy định phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Quyết định 80/2009/QĐ-UBND về chính sách đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 80/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hoàng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 288 đến số 289
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra