Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ văn bản số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Căn cứ Kế hoạch số 3031/KH-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 535/TTr-STC ngày 05 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 669/TTr-SYT ngày 05 tháng 11 tháng 2024; Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 115/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 6066/CAT-PA03 ngày 12 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 213/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1244/TTr-SNgV ngày 20 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3359/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 11 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4747/TTr-STNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 86 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Ngoại vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện công khai thủ tục hành chính nội bộ được ban hành thuộc phạm vi quản lý trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
01 | Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm | Quản lý ngân sách | Sở Tài chính; Đơn vị dự toán cấp I; Đơn vị sử dụng ngân sách; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. |
02 | Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách | Quản lý ngân sách | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. |
03 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công | Tài chính đầu tư | Sở Tài chính |
04 | Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 | Công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
06 | Đề nghị cấp có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 | Công bố hết dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn tỉnh | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
08 | Áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế) | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ban Chỉ đạo phòng chống dịch cấp tỉnh. |
09 | Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh | Y tế dự phòng | - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 | Xét thăng hạng bác sỹ chính | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
11 | Xét thăng hạng Bác sĩ y học dự phòng chính | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
12 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng chính | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
13 | Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng III | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
14 | Xét thăng hạng Điều dưỡng hạng II | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
15 | Xét thăng hạng Hộ sinh hạng III | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
16 | Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
17 | Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng III | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
18 | Xét thăng hạng Kỹ thuật y hạng II | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế |
19 | Xét thăng hạng Dược sĩ | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
20 | Xét thăng hạng Dược sĩ chính | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
21 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
22 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
23 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
24 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II | Tổ chức cán bộ | - Cơ quan thực hiện: Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành, địa phương có chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế. - Cơ quan giải quyết: Sở Y tế. |
25 | Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | Văn hóa | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26 | Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh | Văn hóa | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
27 | Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” | Văn hóa | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
28 | Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | Mỹ thuật | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
29 | Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh | Mỹ thuật | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
30 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Thư viện | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
31 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Thư viện | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
32 | Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện | Thư viện | - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
33 | Cho phép in, sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Cơ quan thực hiện: Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
34 | Giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành tỉnh. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
35 | Mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Cơ quan thực hiện: Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; UBND cấp xã. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
36 | Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Cơ quan thực hiện: Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
37 | Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Cơ quan thực hiện: Văn phòng UBND tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
38 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức Việt Nam | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành; - Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
39 | Hội nghị, hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tổ chức tại Gia Lai có nội dung bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Cơ quan thực hiện: Cơ quan, tổ chức thực hiện nhiệm vụ liên quan đến bí mật nhà nước. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
40 | Thông báo gia hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
41 | Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
42 | Giải mật và thông báo giải mật (trường hợp hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại Điều 19 và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật bảo vệ bí mật nhà nước; trường hợp không còn thuộc danh mục bí mật nhà nước) | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
43 | Giải mật và thông báo giải mật (Trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp quốc tế) | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
44 | Giải mật đối với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác định bí mật nhà nước | Bảo vệ bí mật nhà nước | Lưu trữ cấp tỉnh |
45 | Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và việc tiêu huỷ không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
46 | Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu huỷ ngay sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc | Bảo vệ bí mật nhà nước | - Các sở, ban, ngành. - Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Ủy ban nhân dân cấp xã. |
47 | Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảo vệ thực vật | - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
48 | Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảo vệ thực vật | - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
49 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh | Trồng trọt | - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
50 | Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51 | Thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh Cơ quan cấp Sở | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
52 | Thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh UBND cấp huyện | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
53 | Thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh UBND cấp xã biên giới | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
54 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh Cơ quan cấp Sở | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
55 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh UBND cấp huyện | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
56 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh UBND cấp xã biên giới | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
57 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh cơ quan cấp Sở | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
58 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh Ủy ban nhân dân cấp huyện | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
59 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh Ủy ban nhân dân cấp xã biên giới | Ngoại giao | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. - Cơ quan trình: Sở Ngoại vụ. - Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp. - Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
60 | Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn | Giáo dục và Đào tạo | - Cơ quan thực hiện: Các cơ sở giáo dục phổ thông, các phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
61 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn | Giáo dục và Đào tạo | - Cơ quan thực hiện: Các cơ sở giáo dục phổ thông, các phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
62 | Đánh giá mức độ chuyển đổi số của Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố; các trường trung học phổ thông; trường Phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) và cơ sở giáo dục thường xuyên | Giáo dục và Đào tạo | Các cơ sở giáo dục phổ thông; Sở Giáo dục và Đào tạo. |
63 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 | Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 | Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh | Khoáng sản | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
66 | Di dời, phá dỡ mốc đo đạc | Đo đạc, bản đồ và viễn thám | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
67 | Tiêu hủy thông tin dữ liệu và sản phẩm đo đạc bản đồ | Đo đạc, bản đồ và viễn thám | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
68 | Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Tổng hợp | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
69 | Xây dựng danh mục các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
70 | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
71 | Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
72 | Phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
73 | Lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
74 | Điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
75 | Phê duyệt, công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
76 | Điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
77 | Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
78 | Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
79 | Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
80 | Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
81 | Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
82 | Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
83 | Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
84 | Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
85 | Lập Danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
86 | Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp | Tài nguyên nước | - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1707/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 799/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Rah Lan Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra