Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 798/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 12/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 25 Thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa, một cửa liên thông của Bộ Nội vụ kết nối với Cổng dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng ban Ban Tôn giáo Chính phủ, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Phi Chính phủ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA BỘ NỘI VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 798/QĐ-BNV ngày 08 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| ||
1. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân theo công trạng và thành tích đạt được |
|
2. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân theo công trạng và thành tích đạt được |
|
3. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
|
4. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ theo công trạng và thành tích đạt được |
|
5. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân theo công trạng và thành tích đạt được |
|
6. | Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
|
7. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất |
|
8. | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
9. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
10. | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
11. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình |
|
12. | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
|
| ||
1. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo |
|
2. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
3. | Thủ tục đề nghị cử chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn giáo ở nước ngoài |
|
4. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
5. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
6. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
7. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh |
|
8. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
9. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh |
|
10. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
| ||
1. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
2. | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
3. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
Tổng số: 25 Thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 78/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 448/QĐ-BNV năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và trên hệ thống Một cửa điện tử của Bộ Nội vụ
- 3Quyết định 779/QĐ-BNV năm 2021 về quy trình ISO nội bộ, quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Công văn 342/LĐTBXH-BTXH năm 2023 về đôn đốc thực hiện kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về trợ giúp xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 78/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 34/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 5Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 274/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 448/QĐ-BNV năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và trên hệ thống Một cửa điện tử của Bộ Nội vụ
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 779/QĐ-BNV năm 2021 về quy trình ISO nội bộ, quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Công văn 342/LĐTBXH-BTXH năm 2023 về đôn đốc thực hiện kết nối Cổng dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh với Hệ thống phần mềm Đăng ký, giải quyết chính sách trợ giúp xã hội trực tuyến và rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu về trợ giúp xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 798/QĐ-BNV năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa, một cửa liên thông của Bộ Nội vụ kết nối với Cổng dịch vụ công Quốc gia
- Số hiệu: 798/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra