- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 796/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 45/TTr-TTHCC ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 40 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP BẢN ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên Thủ tục |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
1 | QTT-TC-01 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2 | QTT-TC-02 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
3 | QTT-TC-03 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
4 | QTT-TC-04 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
5 | QTT-TC-05 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh trường hợp Sở Tài chính thẩm định và trình tỉnh |
|
| LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ TÀI CHÍNH |
6 | QTT-TC-06 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH |
7 | QTT-TC-07 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. |
8 | QTT-TC-08 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
9 | QTT-TC-09 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. |
|
| LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
10 | QTT-TC-10 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
11 | QTT-TC-11 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
12 | QTT-TC-12 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
13 | QTT-TC-13 | Thủ tục báo cáo định kỳ |
14 | QTT-TC-14 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
15 | QTT-TC-15 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
16 | QTT-TC-16 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
17 | QTT-TC-17 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao. |
18 | QTT-TC-18 | Mua hóa đơn lẻ |
19 | QTT-TC-19 | Mua quyển hóa đơn |
20 | QTT-TC-20 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
21 | QTT-TC-21 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
22 | QTT-TC-22 | Phê duyệt về đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
23 | QTT-TC-23 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
24 | QTT-TC-24 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
25 | QTT-TC-25 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
26 | QTT-TC-26 | Quyết định thanh lý tài sản công |
27 | QTT-TC-27 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
28 | QTT-TC-28 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
29 | QTT-TC-29 | Quyết định bán tài sản công |
30 | QTT-TC-30 | Quyết định điều chuyển sản công |
31 | QTT-TC-31 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
32 | QTT-TC-32 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
33 | QTT-TC-33 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
34 | QTT-TC-34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
35 | QTT-TC-35 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
36 | QTT-TC-36 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
37 | QTT-TC-37 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
38 | QTT-TC-38 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
39 | QTT-TC-39 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
40 | QTT-TC-40 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- 4Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- 7Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực