- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2045/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:
1. Các mốc thời gian cụ thể:
a) Học sinh toàn tỉnh tựu trường ngày 29 tháng 8 năm 2023. Riêng đối với lớp 1 tựu trường ngày 22 tháng 8 năm 2023.
b) Tổ chức khai giảng vào ngày 05 tháng 9 năm 2023.
c) Học kỳ I bắt đầu từ ngày 0 5 tháng 9 năm 2023, kết thúc học kỳ I trước ngày 15 tháng 01 năm 202 4. Học kỳ II bắt đầu từ ngày 15 tháng 01 năm 2024, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25 tháng 5 năm 2024 và kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 năm 2024.
d) Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30 tháng 6 năm 2024.
đ) Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp của năm học 2024-2025 trước ngày 31 tháng 7 năm 2024.
e) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Thi học sinh giỏi lớp 9, lớp 12 , thi khoa học kỹ thuật, thi hội khỏe phù đổng, thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh tổ chức theo kế hoạch và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo .
2. Kế hoạch thời gian năm học:
a) Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
b) Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
- Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần) .
- Đối với các lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
Kế hoạch thời gian năm học 202 3-2024 chi tiết theo phụ lục đính kèm.
3. Các ngày nghỉ Lễ, Tết:
- Nghỉ Lễ Quốc khánh 2/9; nghỉ Tết Dương lịch, nghỉ Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, nghỉ Lễ kỷ niệm Ngày chiến thắng 30/4 và Quốc tế lao động 01/5: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định hiện hành.
- Nghỉ Tết Nguyên Đán: Từ ngày 05 tháng 02 năm 2024 đến hết ngày 18 tháng 02 năm 2024 (nhằm ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày 09 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
- Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Hướng dẫn và tổ chức thực hiện kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn của tỉnh .
2. Quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt , thiên tai và bố trí học bù; đảm bảo thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học .
3. Quyết định ngày thi học sinh giỏi lớp 9, lớp 12, thi khoa học kỹ thuật, thi hội khỏe phù đổng, thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh .
4. Có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023-2024 GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 793/QĐ -UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. HỌC KỲ I
Tháng | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | Tuần |
8/2023 |
| 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | Tựu trường |
28 | 29 | 30 | 31 | 01/9 | 2 | 3 | ||
9/2023 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 2 | |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 3 | |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 01/10 | 4 | |
10/2023 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 5 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 6 | |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 7 | |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 8 | |
11/2023 | 30 | 31 | 01/11 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 10 | |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 11 | |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 12 | |
27 | 28 | 29 | 30 | 01/12 | 2 | 3 | 13 | |
12/2023 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 14 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 15 | |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 16 | |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 17 | |
01/2024 | 01/01 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 18 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 19 |
2. HỌC KỲ II
Tháng | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | Tuần |
01/2024 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 20 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 21 | |
29 | 30 | 31 | 01/02 | 2 | 3 | 4 | 22 | |
02/2024 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | Nghỉ tết nguyên đán |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 23 | |
26 | 27 | 28 | 29 | 01/3 | 2 | 3 | 24 | |
3/2024 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 25 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 26 | |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 27 | |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 28 | |
4/2024 | 01/4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 29 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 30 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 31 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 32 | |
5/2024 | 29 | 30/4 | 01/5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 33 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 34 | |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 35 | |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 36 | |
27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
| 37 |
- 1Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1756/QĐ-CT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2171/QĐ-BGDĐT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1618/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1756/QĐ-CT năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2023 về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực