Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*********

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*********

 

Số: 79/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm.

Điều 2. Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt và Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế kèm theo Quy định này sẽ được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ bảo tồn và trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm trong từng giai đoạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 10/2002/QĐ-BNN ngày 17 tháng 01 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

QUY ĐỊNH

VỀ TRAO ĐỔI QUÔC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Quy định này chỉ áp dụng đối với việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không bao gồm việc nhập khẩu giống thương phẩm. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phải gắn liền với nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền mà người trao đổi được giao với những nội dung hợp tác quốc tế cụ thể.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Tại Quy định này, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân thực hiện việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm được gọi chung là người trao đổi.

2. Nguồn gen cây trồng quý hiếm trong Quy định này được hiểu là những sinh vật sống hoàn chỉnh hay bộ phận sống của chúng (hạt, quả, củ, rễ, thân, cành lá, cây con, mắt ghép chồi, hạt phấn, mô tế bào và đoạn AND…) mang thông tin di truyền, có khả năng tạo ra cơ thể sống hoàn chỉnh.

3. Nguồn gen cây trồng quý hiếm của một loài cây trồng bao gồm các giống trồng trọt của loài đó và các đơn vị phân loại (taxon, thường là các loài và chi) cây hoang dại (wild relatives) có quan hệ họ hàng gần gũi với các loài cây trồng đó. Đó là các loài cây trồng bản địa hoặc nhập nội có các đặc tính giá trị cao về kinh tế và khoa học đã được phát hiện, đang có nguy cơ bị xói mòn.

Theo nguồn gốc xuất xứ và Trung tâm đa dạng di truyền, các loài cây trồng được chia thành 3 nhóm có tầm quan trọng khác nhau về trao đổi nguồn gen cây trồng quý hiếm. Mỗi loài trong từng nhóm đều có các giống: địa phương, cải tiến, nhập nội và các đơn vị phân loại cây hoang dại gần gũi với loài đó.

Nhóm 1: Gồm các loài mà nước ta thuộc khu vực xuất xứ hoặc khu vực đa dạng di truyền cao.

Nhóm 2: Gồm các loài nhập nội vào nước ta từ lâu đời, đã trở thành cây địa phương của ta.

Nhóm 3: Gồm các loài mới nhập nội gần đây.

Điều 3. Mục đích của quy định trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

1. Tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý nhà nước về hợp tác và trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm của nước ta.

2. Việc hợp tác trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm dựa trên cơ sở bình đẳng, các bên đều có lợi, ngăn chặn sự mất mát nguồn gen cây trồng qúy hiếm, bảo vệ và làm phong phú thêm đa dạng sinh học, cung cấp giống cho sản xuất nông nghiệp cũng như vật liệu di truyền cho nghiên cứu khoa học và lai tạo giống ở nước ta.

Điều 4. Quản lý công tác trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

1. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Trồng trọt chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm.

Người trao đổi khi có nhu cầu phải có hồ sơ xin phép trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm, bao gồm:

- Đơn xin xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng quý hiếm (theo Mẫu 1);

- Lý lịch nguồn gen cây trồng quý hiếm cần trao đổi quốc tế (theo Mẫu 2);

- Các văn bản liên quan đến xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng quý hiếm (Dự án hợp tác nghiên cứu, hợp đồng nghiên cứu theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 của Quy định này).

Cục trưởng Cục Trồng trọt có trách nhiệm làm văn bản trình Bộ trưởng cho phép trao đổi nguồn gen cây trồng quý hiếm.

2. Cục Trồng trọt phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ, Trung tâm Tài nguyên thực vật và các đơn vị liên quan đến bảo tồn tài nguyên di truyền cây trồng để tổ chức xây dựng Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế hoặc chỉ trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.

Danh mục này được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ trong từng giai đoạn.

3. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phải thực hiện theo các quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, an toàn sinh học, an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh môi trưởng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 5. Nội dung trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

1. Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế gồm hai danh mục:

Danh mục 1: nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt bao gồm: Các loài cây hoang dại có quan hệ họ hàng gần gũi với cây trồng đang được chú ý khai thác, sử dụng và một số nguồn gen cây trồng quý hiếm có giá trị cao.

Danh mục 2: nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế bao gồm: Một số nguồn gen cây trồng địa phương có giá trị đang được sử dụng trong sản xuất và bảo tồn tại ngân hàng gen.

2. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm thuộc Danh mục 1 và Danh mục 2 do Bộ truởng Bộ nông nghiệp và Nông thôn cho phép.

Nguồn gen cây trồng quý hiếm không nằm trong Danh mục 1 và Danh mục 2 được trao đổi quốc tế, do Cục Trồng trọt quyết định.

Điều 6. Nguyên tắc cung cấp nguồn gen cây trồng quý hiếm cho một đối tác quốc tế

- Khi phía Việt Nam yêu cầu thì đối tác có trách nhiệm cung cấp lại nguồn gen cây trồng quý hiếm mà Việt Nam đã cấp trước đó.

- Cung cấp cho phía Việt Nam số liệu đánh giá và sử dụng nguồn gen cây trồng quý hiếm mà Việt Nam đã cấp.

- Phải có sự thỏa thuận (bằng văn bản) của phía Việt Nam thì mới cung cấp nguồn gen cây trồng quý hiếm của Việt Nam cho đối tác thứ ba.

- Khi đối tác sử dụng nguồn gen cây trồng quý hiếm do Việt Nam cung cấp thuộc quyền tác giả của Việt Nam để phổ biến trong sản xuất hoặc tạo ra giống mới, Việt Nam được hưởng quyền tác giả theo Công ước UPOV mà hai bên là các thành viên UPOV; nếu không đối tác chia sẻ quyền lợi với Việt Nam, thỏa thuận giữa hai bên theo thông lệ quốc tế./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


Mẫu 1:

TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ
TRAO ĐỔI NGUỒN GEN
CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

 

ĐƠN XIN XUẤT (HOẶCNHẬP) NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tên người đề nghị trao đổi:

2. Địa chỉ:

3. Mục đích xuất (hoặc nhập) nguồn gen cây trồng quý hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):

4. Tên cơ quan nước nhận (hoặc gửi đến):

5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen cây trồng quý hiếm xuất hoặc nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quý hiếm)

6. Thời gian xuất hoặc nhập:

7. Cam đoan:

a) Đối với đơn xin xuất:……………………… Xin cam đoan nguồn gen cây trồng quý hiếm xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen cây trồng quý hiếm thuộc bí mật quốc gia.

b) Đối với đơn xin nhập:……………………. Cam kết thực hiện đúng Pháp lệnh giống cây trồng, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Kính đề nghị Bộ xem xét và giải quyết./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục Trồng trọt;

- Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Ký tên,  đóng dấu)

 

Mẫu 2:

LÝ LỊCH NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)

(Kèm theo Đơn số:                   ngày    tháng    năm 200   )

Số thứ tự

Tên giống

Thuộc loài

Nguồn gốc(1)

Tháng năm thu thập, nhập nội, lai tạo

Cơ quan đang lưu giữ giống

Vật liệu trao đổi

Thể loại (cây, hạt, củ, hom, mô)

Trọng lượng/

Số lượng(2)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) - Giống thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập.

- Giống nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế nào, nước nào.

- Giống lai tạo trong nước: Thế hệ (F) mấy và tên tổ hợp lai.

(2) - Giống trao đổi bằng hạt: Số gam.

- Giống trao đổi bằng cây, hom, củ, ống nghiệm in-vitro: Số lượng.

DANH MỤC 1:

NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số thứ tự

TÊN VIỆT NAM

TÊN KHOA HỌC

(1)

(2)

(3)

I

HỌ BẦU BÍ

CUCURBITACEAE

I.1

Chi Trichosanthes

 

1

Không rõ tên

Trichosanthes baviensis

2

Bạc bát (qua lâu)

Trichosanthes kirilowii

3

Qua lâu trứng

Trichosanthes ovigera

4

Không rõ tên

Trichosanthes pedata

5

Hồng bì

Trichosanthes rubrifos

6

Lâu xác

Trichosanthes tricuspidata

7

Do mỡ

Trichosanthes villosa

I.2

Chi Momordica

 

1

Gấc cạnh

Momordica subangulata

II

HỌ CÀ

SOLANACEAE

II.1

Chi Solanum

 

1

Cà kiểng

Solanum seaforthianum

2

Cà vú

Solanum manmosum

3

Cà hai hoa

Solanum pseudocapsicum var. diflorum

4

Lù đù đực (hột mít)

Solanum americanum

5

Cà đờn (cà đắng ngọt)

Solanum dulcamara

6

Cà lá

Solanum pittosporifolium

7

Cà hai lá

Solanum diphyllum

8

Cà xoắn

Solanum spirale

9

Cá Robinson

Solanum robinsonii

10

Cà hoa lông

Solanum erianthum

11

Cà đảo

Solanum mauritianum

12

Cà trái lam

Solanum cyanocarphium

13

Cà bò quánh

Solanum procumbens

14

Cà Thorel

Solanum thorelii

15

Cà ba thùy

Solanum trilobatum

16

Cà dạng ớt

Solanum capsicoides

17

Cà trái vàng

Solanum virginianum

18

Cà dử

Solanum ferox

19

Cà trái lông

Solanum lasiocarpum

20

Cà tổng bao

Solanum involcratum

21

Cà ấn

Solanum violaceum

22

Cà gai

Solanum thruppii

23

Cà nồng

Solanum forvum

II.2

Chi Lycopersicon

 

1

Cà tô mách chim

Lycopersicon esculentum var. cerasiforme

III

HỌ ĐẬU

LEGUMINOCEAE, FABACEAE

III.1

Chi Vigna

 

1

Không rõ tên

Vigna radiata var. sublobata

2

Không rõ tên

Vigna radiata var. glabra

3

Không rõ tên

Vigna adenantha

4

Đậu A-re

Vigna dalzelliana var. dalzellii

5

Đậu lông

Vigna dolichoides

6

Đậu gạo, Đậu nho nhe

Vigna umbellata var. umbellata

7

Đậu tán mảnh

Vigna umbrellata var. gracilis

8

Đậu vàng

Vigna luteola

9

Đậu biển

Vigna marina

10

Đậu bé

Vigna minima subsp. Minima

11

Đậu ba thùy

Vigna triloba

12

Đậu cờ

Vigna vexillata var. vexillata

13

Đậu cờ hạt to

Vigna vexillata var. macrosperma

III.2

Chi Phaseolus

 

1

Đậu sơn

Phaseolus coccineus

IV

HỌ DÂY MỐI

MENISPERMACEAE

 

Chi Stephania

 

1

Không rõ tên

Stephania japonica

2

Dây mối

Stephania japonica var. discolor

3

Lõi tiền

Stephania longa

4

Dây đồng tiền

Stephania pierrei

5

Không rõ tên

Stephania sinica

6

Không rõ tên

Stephania venosa

V

HỌ GỪNG

ZINGBERACEAE

V.1

Chi Zingiber

 

1

Gừng nhọn

Zingiber acuminatum

2

Gừng Nam Bộ

Zingiber cochinchinensis

3

Gừng Eberhardt

Zingiber eberhardtii

4

Gừng một lá

Zingiber monophyllum

5

Gừng bọc da

Zingiber pellitum

6

Gừng tía

Zingiber prupureum

7

Gừng đỏ

Zingiber rubens

8

Gừng lông hung

Zingiber rufopilosum

9

Gừng gió

Zingiber zerumbet

V.2

Chi Curcuma

 

1

Nghệ đen đồng

Curcuma aeruginosa

2

Ngải tía

Curcuma rubens

3

Nghệ Thore 1

Curcuma thorelii

4

Mì tinh rừng

Curcuma elata

5

Nghệ Nam Bộ

Curcuma cochinchinensis

6

Nghệ lá từ có

Curcuma alismataefolia

7

Nghệ lá hẹp

Curcuma angustifolia

8

Nghệ hoa nhỏ

Curcuma parviflota

9

Nghệ mảnh

Curcuma gracillima

V.3

Chi Alpinia

 

1

Riềng rừng

Alpinia conchingera

2

Sẹ

Alpinia globosa

3

Riềng Henry

Alpinia henryi

4

Kiền

Alpinia laosensis

5

Riềng Phú Thọ

Alpinia phuthoensis

 6

Riềng Xiêm

Alpinia siamensis

7

Ré Bắc Bộ

Alpinia tonkinensis

V.4

Chi Kaempferia

 

1

Cam địa dối

Kaempferia fallax

2

Cam địa chẻ

Kaempferia fissa

3

Thiền liền lá hẹp

Kaempferia angustifolia

4

Thiền liền Nam Bộ

Kaempferia cochinchinensis

5

Thiền liền trắng

Kaempferia candida

6

Thiền liền Harmand

Kaempferia harmandiana

7

Thiền liền đẹp

Kaempferia pulchra

VI

HỌ HÒA THẢO

POACEAE

VI.1

Chi Oryza

 

1

Lúa hoang 1

Oryza rufipogon

2

Lúa hoang 2

Oryza nivara

3

Lúa hoang 3

Oryza officinalis

4

Lúa hoang 4

Oryza granulata

5

Di hương Hải Phòng

Oryza sativa

VII

HỌ KHOAI NGỌT

DISCOREACEAE

VII.1

Chi Discorea

 

1

Chụp

Discorea hamiltonii

2

Từ nghèo

Discorea depauperata

3

Khoai mọi

Discorea kratica

4

Từ lốt

Discorea peperoides

5

Từ tròn

Discorea nummularia

6

Không rõ tên

Discorea brevipestiolata

7

Từ ngược mùa

Discorea intempestiva

8

Từ bon

Discorea bonii

9

Khoai chuột

Discorea oryzetorum

10

Rạng

Discorea glabra

11

Từ lá xá lỵ

Discorea pyrifolia

12

Từ lưỡng

Discorea decipiens

13

Từ lá quế

Discorea laurifolia

14

Từ ba gân

Discorea trinervia

15

Nần nghệ

Discorea collettii

16

Từ tam giác

Discorea deltoidea

17

Từ Poilame

Discorea poilanei

18

Từ Ching

Discorea chingii

19

Từ mỏng

Discorea membranacea

20

Từ ngược

Discorea paradoxa

21

Từ Cam Bốt

Discorea cambodiana

22

Từ gai

Discorea esculenta var. spinosa

23

Từ dấu

Discorea dissimulans

24

Từ Hemsley

Discorea hemsleyi

25

Từ Petelot

Discorea petelotii

26

Từ ngầm

Discorea arachnida

27

Từ Craib

Discorea craibiana

28

Từ Kamoon

Discorea kamoonensis

29

Từ nước

Discorea pierrei

30

Từ Scortechin

Discorea scortechini

31

Từ nhám

Discorea triphylla var. reticulata

32

Khoai dai

Discorea bulbifera

33

Củ nâu trắng

Discorea hispida

34

Củ mài

Discorea persimilis

35

Củ nâu

Discorea cirrhosa

VIII

HỌ MÔN

ARACEA

VIII.1

Chi Amorphophallus

 

1

Nưa gián đoạn

Amorphophallus interruptus

2

Nưa Cửu Long

Amorphophallus mekongensis

3

Nưa Thái

Amorphophallus panomensis

4

Nưa Bắc Bộ

Amorphophallus tonkinensis

5

Nưa khổng lồ

Amorphophallus sp.

6

Nưa ba lá

Amorphophallus tripolium

VIII.2

Chi Homalomena

 

1

Không rõ tên

Homalomena cochinchinensis

2

Không rõ tên

Homalomena gigantea

3

Không rõ tên

Homalomena pierreana

4

Không rõ tên

Homalomena tonkinensis

IX

HỌ RĂM

POLYGONACEAE

IX.1

Chi Polygonum

 

1

Má ngọ

Polygonum perfoliatum

2

Nghể móc

Polygonum senticosum

3

Nghể ốm

Polygonum strigosum

4

Nghể phù

Polygonum caespitosum

5

Nghể hoa cách nhau

Polygonum dissitiflorum

6

Nghể Thunberg

Polygonum thunbergii

7

Nghể thông thường

Polygonum plebejum

8

Nghể Roxburgh

Polygonum roxburghii

9

Nghể chân vịt

Polygonum palmatum

10

Lá lồm

Polygonum chinensis

11

Nghể lưỡng phân

Polygonum dichotomum

12

Nghể Nepal

Polygonum nepalense

13

Nghể báo

Polygonum runcinatum

14

Nghể đầu

Polygonum capitatum

15

Nghể Mã Lai

Polygonum malaicum

16

Nghể đông

Polygonum orientale

17

Nghể quên

Polygonum praetermissum

18

Nghể nheo

Polygonum ciliatum

19

Nghể mềm

Polygonum flaccidum

20

Răm nước

Polygonum hydropiper

21

Nghể hoa to

Polygonum macranthum

22

Nghể chùm tụ tán

Polygonum paniculatum

23

Nghể râu

Polygonum barbatum

24

Nghể trĩn

Polygonum viscosum

25

Nghể len

Polygonum laiderum var. indicum

26

Nghể không lông

Polygonum glabrum

27

Nghể hoa dài

Polygonum longiflorum

28

Nghể bun

Polygonum persicaria

29

Nghể ruộng

Polygonum persicaria var. agreste

30

Nghể bé

Polygonum minus var. depressum

31

Nghể bé hoa nhỏ

Polygonum minus var. micranthum

32

Nghể

Polygonum tomentosum

 

DANH MỤC 2:

NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM HẠN CHẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số thứ tự

Họ, loài cây trồng

Tên giống

(Nguồn gen)

Nguồn gốc, Trung tâm đa dạng di truyền của loài

Nguồn gen bản địa ở nước ta

Cơ quan đang lưu giữ nguồn gen

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

HỌ HÒA THẢO

Các nguồn gen lúa Chiêm

Việt Nam

 

 

 

Lúa, Oryza sativa

 

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

1

 

Ba lá Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

2

 

Ba lá Kiến An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

3

 

Bầu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

4

 

Bầu 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

5

 

Bầu 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

6

 

Bầu 18

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

7

 

Bầu 157

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

8

 

Bầu Hà Đông

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

9

 

Bầu Thái Bình

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

10

 

Bầu Thái Bình (đỏ)

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

11

 

Bầu Thái Bình (trắng)

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

12

 

Bầu dâu Phú Thọ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

13

 

Bầu Vĩnh Phúc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

14

 

Bầu Thanh Hóa

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

15

 

Bầu Yên Sơn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

16

 

Bầu quảng Phú Thọ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

17

 

Bầu Hương Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

18

 

Bầu quái

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

19

 

Canh nông Bắc Giang

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

20

 

Canh nông Bắc Ninh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

21

 

Canh nông Mỹ Tho

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

22

 

Canh nông Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

23

 

Canh nông Tuyên Quang

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

24

 

Chanh 

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

25

 

Chanh 20-5

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

26

 

Chanh 148

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

27

 

Chanh 162

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

28

 

Chanh Sơn Tây

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

29

 

Chanh Phú Thọ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

30

 

Câu 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

31

 

Câu 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

32

 

Câu 3

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

33

 

Câu 45

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

34

 

Cút 45

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

35

 

Cút 46

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

36

 

Câu 47

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

37

 

Cút 48

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

38

 

Cút 49

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

39

 

Cút hương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

40

 

Cút Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

41

 

Cút 389

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

42

 

Chùm quảng 1-1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

43

 

Chùm quảng 1-2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

44

 

Chùm quảng 1-3

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

45

 

Chùm quảng 1-4

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

46

 

Chùm quảng 2-1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

47

 

Chùm quảng 2-2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

48

 

Chùm quảng 2-3

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

49

 

Chùm quảng 2-4

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

50

 

Chùm quảng 2-5

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

51

 

Chiêm số 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

52

 

Chiêm số 1 Thanh Hóa

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

53

 

Chiêm 268

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

54

 

Chiêm 314

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

55

 

Chiêm 360

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

56

 

Chiêm 3 – 1968

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

57

 

Chiêm 4 – 1968

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

58

 

Chiêm Bắc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

59

 

Chiêm Nam

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

60

 

Chiêm Nam 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

61

 

Chiêm Tây

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

62

 

Chiêm Ngân

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

63

 

Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

64

 

Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

65

 

Chiêm râu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

66

 

Chiêm râu Tây Bắc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

67

 

Chiêm sách

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

68

 

Chiêm thanh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

69

 

Chiêm viên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

70

 

Chiêm xiêm

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

71

 

Chiêm khẩu lo

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

72

 

Chiêm trắng Hải Phòng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

73

 

Chiêm trắng vỏ số 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

74

 

Chiêm trắng vỏ số 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

75

 

Chiêm trắng chân

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

76

 

Chiêm tía chân

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

77

 

Chiêm tía Thái Nguyên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

78

 

Chiêm tứ thời

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

79

 

Chiêm Ngân Sơn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

80

 

Chiêm Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

81

 

Chiêm Phú Xuyên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

82

 

Chiêm bo

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

83

 

Chiêm cò Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

84

 

Chiêm cườm

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

85

 

Chiêm chớ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

86

 

Chiêm ngù Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

87

 

Chiêm quéo Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

88

 

Chiêm sành Cẩm khê

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

89

 

Chiêm di đông

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

90

 

Chiêm trắng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

91

 

Chiêm tăng sản

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

92

 

Chiêm Nam Ninh Tràng Đà

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

93

 

Chiêm thống nhất 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

94

 

Chiêm thống nhất 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

95

 

Chiêm lốc Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

96

 

Dong trắng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

97

 

Dòng chiêm 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

98

 

Dòng chiêm 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

99

 

Dòng chiêm 3

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

100

 

Dòng chiêm 4

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

101

 

Dòng chiêm 5

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

102

 

Dự chiêm 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

103

 

Dự chiêm 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

104

 

Dù cây cao

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

105

 

Hom Bình Lục

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

106

 

Hom Nam Định

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

107

 

Hom Nam Hà

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

108

 

Hom trục

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

109

 

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

110

 

Ré bầu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

111

 

Ré lai

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

112

 

Ré thanh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

113

 

Ré rõ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

114

 

Ré thanh Hà Đông 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

115

 

Ré thanh Hà Đông 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

116

 

Ré lai

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

117

 

Ré nam 64

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

118

 

Ré Thái Nguyên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

119

 

Ré Bắc Ninh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

120

 

Ré nước Thanh Hóa

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

121

 

Ré bằng Hà Đông

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

122

 

Ré quảng Hà Tĩnh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

123

 

Sài đường 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

124

 

Sài đường 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

125

 

Sài đường Thanh Hóa 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

126

 

Sài đường Thanh Hóa 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

127

 

Sài đường Hà Nam 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

128

 

Sài đường Hà Nam 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

129

 

Sài đường Thái Nguyên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

130

 

Sài đường Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

131

 

Sài đường Kiến An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

132

 

Sài đường Vĩnh Phúc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

133

 

Sài đường Tuyên Quang

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

134

 

Sài Gòn 3

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

135

 

Sài Gòn 4

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

136

 

Sài Gòn sớm Hà Nam

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

137

 

Sòi trắng gạo Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

138

 

Sòi Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

139

 

Sòi Nam Định

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

140

 

Tám chiêm Hà Nam

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

141

 

Tẻ chạo

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

142

 

Tẻ dong Ninh Bình

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

143

 

Tẻ hoa cà

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

144

 

Tẻ dai nương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

145

 

Tẻ luối dai nương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

146

 

Tép 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

147

 

Tép 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

148

 

Tép 4

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

149

 

Tép 6

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

150

 

Tép lai 60

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

151

 

Tép dong

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

152

 

Tép Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

153

 

Tép Thái Bình

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

154

 

Tép Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

155

 

Tép Hải Phòng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

156

 

Tép trắng Thái Nguyên

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

157

 

Ven thương Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

158

 

Ven Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

159

 

Ven lụa Nghệ An

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

160

 

Đài trung 65

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

161

 

Nếp rông Nghệ An 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

162

 

Nếp cái chiêm 1

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

163

 

Nếp cái chiêm 2

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

164

 

Nếp trơn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

165

 

Chành râu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

166

 

Chành trỡn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

167

 

Nếp thơm

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

168

 

Nếp râu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

169

 

Lúa ngoi

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

170

 

Nếp trụi

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

171

 

Chành trụi

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

172

 

Nếp trắng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

173

 

Hom mận

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

174

 

Hom râu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

175

 

Nếp đen (nếp cà cuống)

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

176

 

Nếp hạt tròn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

177

 

Ré ngoi

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

178

 

Nếp ngoi

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

179

 

Nếp trực

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

180

 

Hom trụi (tẻ chiêm)

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

181

 

Nếp Mỹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

182

 

Chiêm đá (chiêm trắng)

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

183

 

Ré trắng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

184

 

Nếp hai chanh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

185

 

Nếp qoắn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

Các nguồn gen lúa Tám

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

1

 

Tám tức Tây Bắc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

2

 

Tám đen Hà Đông

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

3

 

Tám thơm Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

4

 

Tám thơm Thái Bình

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

5

 

Tám thơm Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

6

 

Tám tròn Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

7

 

Tám đứng Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

8

 

Tám xoan có râu Hải Dương

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

9

 

Tám xoan Bắc Ninh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

10

 

Tám nghệ hạt đỏ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

11

 

Tám xoan Hải Hậu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

12

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

13

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

14

 

Tám thơm ấp bẹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

15

 

Tám Xuân Đài

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

16

 

Tám tiêu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

17

 

Tám Xuân Hồng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

18

 

Tám Nghĩa Hồng

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

19

 

Tám cồn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

20

 

Tám Nghĩa Lạc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

21

 

Tám Xuân Bắc

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

22

 

Tám Hải Giang

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

23

 

Tám Nghĩa Sơn

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

24

 

Tám ấp bẹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

25

 

Tám thơm

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

26

 

Tám cổ rụt

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

27

 

Tám thơm

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

28

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

29

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

30

 

Tám nghển

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

31

 

Tám cao cây

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

32

 

Tám áp bẹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

33

 

Tám cao cây

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

34

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

35

 

Tám tiêu

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

36

 

Tám đen

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

37

 

Tám ấp bẹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

38

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

39

 

Tám ấp bẹ

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

40

 

Tám xoan

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

41

 

Tám thơm rầy

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Ngô,

Zea mays

 

Các dòng đời thấp (dưới S6)

Mexico,

Trung Mỹ

 

 

Viện Nghiên cứu Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dòng thuần

 

 

Viện Nghiên cứu Ngô

 

 

 

 

 

 

 

HỌ ĐẬU

 

 

 

 

 

Đậu xanh hạt đen

Đậu vỏ đen

Đông Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

Vigna grabescens

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Độ đỗ thuộc chi Vigna grabescens

Đậu hoàng đáo

Đông Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

HỌ BẦU BÍ

 

 

 

 

 

Dưa chuột,

Cucumis sativus

 

Đông Nam Á

 

 

1

 

Phú thịnh

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

2

 

Dưa chuột nếp

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

HỌ MÔN

 

 

 

 

 

1

Khoai môn sọ,

Colocasia esculenta

 

Khoai môn Thuận Châu

Đông Nam Á, Nam Á

 

X

 

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

2

 

Khoai môn Lục Yên

 

 

 

3

 

Khoai Mán Thanh Hóa

 

 

 

4

 

Khoai mặt quỷ Hòa Bình

 

 

 

5

 

Khoai lủi ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoai nưa,

Khoai nưa ba lá

Đông Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

1

Amorpho phallus sp.

Khoai nưa Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌ KHOAI NGỌT

 

 

 

 

1

Củ cái (củ mở),

Củ bị

Châu Phi,

 

 

2

Dioscorea alata

Củ phẩm

Đông Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

HỌ GỪNG

 

 

 

 

 

Gừng

 

 

 

 

1

Zingiber sp.

Gừng gió

Đông Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Nghệ vàng,

 

Đông Nam Á,

 

 

1

Curcuma domestica

Nghệ đỏ

Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

1

Nghệ đen,

 

 

 

 

 

Curcuma zedoarica

Nghệ đen

Đông Nam Á, Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

1

Nghệ trắng,

Nghệ cảnh

Đông Nam Á, Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

Curcuma aromatica

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Riềng,

 

Đông Nam Á,

 

 

 

Alpinia sp.

Riềng cảnh

Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Hoàng tinh,

Hoàng tinh miền Trung

Đông Nam Á,

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

1

Poligonum kingianum.

 

Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sọ cảnh

 

 

 

 

 

Caladium bicolor

 

Đông Nam Á, Nam Á

 

 

1

 

 

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

Sọ cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình vôi,

 

Đông Nam Á,

 

 

1

Stephania rotunda

 

Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

Bình vôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa liền,

 

Đông Nam Á,

 

 

1

Kampfreria galanga

 

Nam Á

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

Địa liền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chóc gai,

 

Đông Nam Á,

 

 

 

Lasia Spinosa

 

 

 

 

1

 

 

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

Chóc gai

 

 

 

 

 

 

Đông Nam Á,

 

 

 

Thiên niên kiện,

 

Nam Á

 

 

1

Homalonema occulta

 

Thiên niên kiện

 

X

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

HỌ BỒ HÒN

 

 

 

 

 

Nhãn,

 

 

 

 

 

Dimocarpus longan

 

Đông Nam Á

 

 

1

 

Nhãn lồng

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Nhãn Cùi

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Nhãn Bàm bàm

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

4

 

Nhãn Đường phèn

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

5

 

Nhãn Hương chi

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

6

 

PH.S 99 2.1

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

7

 

PH.S 99 2.2

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

8

 

PH.T 99.1.1

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

9

 

PH.T 99.1.1

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

10

 

PH.T 99.1.3

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

11

 

PH.T 99.2.2

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

12

 

PH.M 99.1.1

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

13

 

PH.M 99.2.1

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

14

 

PH.M 99.2.2

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

15

 

PH.M 99.2.3

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

16

 

PH.M 99.2.4

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

17

 

PH.M 99.2.5

 

X

Viện nghiên cứu Rau quả

18

 

Nhãn tiêu da bò

 

 

 

19

 

Nhãn long

 

X

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

20

 

Nhãn long da sần

 

X

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

21

 

Nhãn long da me

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

22

 

Nhãn tiêu trắng

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

23

 

Nhãn đường phèn

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

24

 

Nhãn lồng Hưng Yên

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

25

 

Nhãn long tiêu sa

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

26

 

Nhãn nhục

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

27

 

Nhãn tiêu lá bầu

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

28

 

Nhãn xuồng cơm trắng

 

 

 

29

 

Nhãn thái long tiêu

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

30

 

Nhãn long da láng

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

31

 

Nhãn xuồng cơm vàng

 

 

 

32

 

Nhãn xuồng mỡ gà

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

33

 

Nhãn super

 

 

 

34

 

Nhãn cơm vàng bánh xe

 

 

 

35

 

Nhãn tiêu vàng

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

36

 

Nhãn tiêu lá dài

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

37

 

Nhãn Sài Gòn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chôm chôm,

 

 

 

 

 

Nephelium lappaceum

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

1

 

Java

 

 

Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

Vải,

 

 

 

 

 

Litchi sinensis

 

Đông Á

 

 

1

 

Vải chua Hà Tây

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Vải Đạo Đức

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Vải Phúc

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

4

 

Vải Sai Nga

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

5

 

Vải lai Liên Sơn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

6

 

Vải lai Lương Sơn

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

7

 

Vải Hùng Long

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

8

 

Vải Lục Ngạn

 

 

Lục Ngạn - Bắc Giang

9

 

Vải Thiều Thanh Hà

 

 

Thanh Hà - Hải dương, Viện Nghiên cứu Rau quả

10

 

Vải Thiều Phú Hộ

 

 

Viện NC Rau quả, Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ

11

 

Vải vàng anh

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

12

 

Vải Đường phèn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

13

 

Vải lai Yên Hưng

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

14

 

Miền Bắc

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

HỌ HỒNG

 

 

 

 

 

Hồng,

 

Đông Á

 

 

 

Diospyros kaki

 

 

 

 

1

 

Hồng Hạc Trì

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Hồng Bảo Lương

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Hồng Lạng Sơn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

4

 

Hồng Sơn Dương

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

5

 

Hồng Thạch Hà

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

6

 

Hồng Nhân Hậu

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

7

 

Hồng Lục Yên

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

8

 

Hồng Đoàn Kết

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

9

 

Hồng Chày

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

10

 

Hồng Lâm Thao

 

 

Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

 

HỌ CAM CHANH

 

 

 

 

 

Cam ngọt,

 

 

 

 

 

Citrus sinensis

 

 

 

 

 

 

 

Đông Á,

 

 

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Cam Sông Con

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Cam Xã Đoài

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Cam ngọt

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

4

 

Cam Tầu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

5

 

Cam Soàn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

6

 

Cam mật

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

7

 

Cam chùm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

8

 

Cam mật dòng 1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

9

 

Cam mật dòng 2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

10

 

Cam mật dòng 3

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

11

 

Cam mật dòng 4

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

12

 

Cam mật dòng 5

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

13

 

Cam mật dòng 6

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

14

 

Cam Tây

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

15

 

Cam Soàn Cần Thơ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

16

 

Cam Soàn Chợ Lách

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

17

 

Chanh vỏ ngọt

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chanh,

 

 

 

 

 

Citrus auraniifolia

 

Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Chanh tứ thời

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Chanh đỏ

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

 

 

 

 

 

 

 

Citrus spp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Chanh Ngô

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Chanh California

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

3

 

Chanh Côn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

Tắc,

 

 

 

 

1

Citrus microca rpa

Tắc bánh xe

Đông Nam Á

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

Quýt,

 

 

 

 

 

Citrus reticulata

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Quýt Sen

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Quýt Chum

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Quýt Tích Giang

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

4

 

Quýt Đông Khê

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

5

 

Quýt Đường Canh

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

6

 

Quýt Đường Hương Sơn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

7

 

Quýt Vàng Bắc Sơn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

8

 

Quýt Chu sa

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

9

 

Mắc lừa

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

10

 

Quýt Đường Bến Tre

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

11

 

Quýt Tiêu

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

12

 

Cam Bù

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

13

 

Quýt Xiêm dòng 4

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

14

 

Quýt Xiêm dòng 7

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

15

 

Quýt Tiền nghệ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

16

 

Quýt Xiêm trắng

Đông Nam Á

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

17

 

Quýt Xiêm đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

18

 

Quýt Xiêm dòng 1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

19

 

Quýt Xiêm dòng 2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

20

 

Quýt Xiêm dòng 3

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

21

 

Quýt ta A

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

22

 

Quýt Xiêm dòng 6

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

23

 

Quýt Xiêm dòng 5

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

24

 

Quýt Xiêm dòng 8

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

25

 

Quýt Tiền Sơn

 

 

 

26

 

Quýt ta Hà Nội

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

27

 

Quýt Xiêm dòng 9

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bưởi,

 

 

 

 

 

Citrus maxima

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Bưởi Diễn

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

 

Bưởi Phúc Trạch

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Bưởi Thanh Ngọc

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

4

 

Bưởi Thanh Trà

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

5

 

Bưởi Năm Roi

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

6

 

Bưởi Đường lá cam

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

7

 

Bưởi Da láng

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

8

 

Bưởi Cả tử

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

9

 

Bưởi Ổi

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

10

 

Bưởi Xiêm Vang

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

11

 

Bưởi Khương Bình Tịnh

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

12

 

Bưởi Đường da láng

 

 

 

13

 

Bưởi Đường lùn

 

 

 

14

 

Bưởi Đường da cóc

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

15

 

Bưởi Năm Roi có hạt

 

 

 

16

 

Bưởi Thanh trà

 

 

 

17

 

Bưởi Da xanh

 

 

 

18

 

Bưởi Lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

19

 

Bưởi B2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

20

 

Bưởi Đường Bền Tre

 

 

 

21

 

Bưởi Đường lá cam

 

 

 

22

 

Bưởi Đường bánh xe

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

23

 

Bưởi Đường Hóc Môn

 

 

 

24

 

Bưởi Đường hồng

 

 

 

25

 

Bưởi Lông da sần

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

26

 

Bưởi Năm roi không hạt

 

 

 

27

 

Bưởi Ổi

 

 

 

28

 

Bưởi Xiêm vang

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

29

 

Bưởi Ngang dòng 1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

30

 

Bưởi Hồng đường

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

31

 

Bưởi Ngang dòng 2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

32

 

Bưởi Thúng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

33

 

Bưởi Lông da láng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

34

 

Bưởi Lông lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

35

 

Bưởi Chua dòng 4

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

36

 

Bưởi Hồng đào

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

37

 

Bưởi Bung

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

38

 

Mật ong

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

39

 

Bưởi B6

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

40

 

Bưởi B6-1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

41

 

Bưởi B6-2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

42

 

Bưởi B6-3

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

43

 

Bưởi B6-4

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

44

 

Bưởi B7

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

45

 

Bưởi B7-1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

46

 

Bưởi B7-2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

47

 

Bưởi B7-3

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

48

 

Bưởi B8

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

49

 

Bưởi Chua dòng 5

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

50

 

Bưởi Núm son

 

 

 

51

 

Bưởi Chua dòng 3

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

52

 

Bưởi Thanh lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

53

 

Bưởi Thanh dây

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

54

 

Bưởi Thanh da láng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

55

 

Bưởi Chua dòng 6

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

56

 

Bưởi Ghè

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

57

 

Bưởi Da láng dòng 2

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

Citron,

 

 

 

 

 

Citrus medica

 

Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Kỳ đà

 

 

Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ

2

 

Bòng

 

 

 

3

 

Thanh Yên

 

 

 

4

 

Phật thủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Citrus spanish

 

Đông Nam Á

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

1

 

Cam tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

Citrus sp.

 

 

 

 

1

 

Cam sen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

2

 

Trấp

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

HỌ HỒNG XIÊM

 

 

 

 

1

Hồng xiêm,

Hồng xiêm Xuân Đỉnh

Thái Lan

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

Achras sapota

Hồng xiêm Thanh Hà

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Mexico

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

4

 

Lồng mứt trái dài

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

5

 

Lồng mứt Tiền Giang

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

6

 

Dây đọt trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

7

 

Dây đọt đỏ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

8

 

Lồng mứt Vĩnh Kim

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

HỌ NA

 

 

 

 

1

Na,

Na dai Đồng Mỏ

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

Annona squamosa

Na dai miền Nam

 

 

Viện nghiên cứu Rau quả

3

 

Mãng Cầu dai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

4

 

Trắng sữa D1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

Đông Nam Á

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Mãng cầu xiêm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

Annona muricata

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HỌ XOÀI

Xoài Yên Châu

Nam Á

 

Viện nghiên cứu Rau quả

2

Xoài,

Cát Hòa Lạc

 

 

 

3

Mangifera indica

Cát Nghệ

 

 

 

4

 

Cát Chu

 

 

 

5

 

Xoài tượng

 

 

 

6

 

Xoài bưởi

 

 

 

7

 

Cát Hòa Lộc

 

 

 

8

 

Cát trắng

 

 

 

9

 

Cát đen

 

 

 

10

 

Cát tru

 

 

 

11

 

Cát bồ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

12

 

Ghép xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

13

 

Ghép nghệ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

14

 

Xiêm núm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

15

 

Xiêm trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

16

 

Hòng xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

17

 

Châu hạng võ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

18

 

Battambang

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

19

 

Tượng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

20

 

Thanh ca tàu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

21

 

Thanh dài

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

22

 

Hòn phần 2 CT

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

23

 

Xiêm lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

24

 

Cát tàu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

25

 

Lữ phụng tiên 1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

26

 

Tân quan

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

27

 

Lai 1 Tiền Giang

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

28

 

Rẻ quạt ĐT

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

29

 

Tây

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

30

 

Bôm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

31

 

Cơm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

32

 

Ngọt Bến Tre

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

33

 

Voi

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

34

 

Cóc

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

35

 

Su mis Dan

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

36

 

Cát trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

37

 

Cát đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

38

 

Gòn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

39

 

Ấn Độ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

40

 

Cát bồ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

41

 

Som đăng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

42

 

Nu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

43

 

Canh nông

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

44

 

Cát mật

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

45

 

Cát xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

46

 

Cát chùm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

47

 

Mủ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

48

 

Chấp lai 1A

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

49

 

Chấp lai 1B

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

50

 

Cát lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

HỌ CHUỐI

 

 

 

 

 

Chuối,

 

Đông Nam Á

 

 

 

Musa sp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Rẽ quạt

 

 

 

2

 

Sen 1

 

 

 

3

 

Sen 2

 

 

 

4

 

Sen 3

 

 

 

5

 

Pháo

 

 

 

6

 

Cau mẳn

 

 

 

7

 

Cau trắng

 

 

 

8

 

Cau xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

9

 

Cau tây 1

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

10

 

Cau chà

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

11

 

Cơm ngọt cuống xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

12

 

Cơm ngọt cuống vàng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

13

 

Cơm chua trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

14

 

Cơm chua đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

15

 

Cơm lửa

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

16

 

Bôm

 

 

 

17

 

Già lùn

 

 

 

18

 

Già cui

 

 

 

19

 

Già hương

 

 

 

20

 

Già Cần Thơ

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

21

 

Già Tân Phong

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

22

 

Già Đà Lạt

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

23

 

Già Bến Tre

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

24

 

Tiêu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

25

 

Nanh heo

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

26

 

Móng chim

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

27

 

Trăm nải

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

28

 

Lá trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

29

 

Lá đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

30

 

Lá nàng tiên

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

31

 

Thơm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

32

 

Simmonds

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

33

 

Chà trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

34

 

Chà đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

35

 

Ngự

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

36

 

Xiêm trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

37

 

Xiêm đen

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

38

 

Xiêm xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

39

 

Xiêm pháp

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

40

 

Xiêm lùn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

41

 

Xiêm cùi

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

42

 

Xiêm mật

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

43

 

Xiêm tây

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

44

 

Sáp

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

45

 

Philippine

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

46

 

Dong

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

47

 

Hột ta

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

48

 

Hột xiêm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

49

 

Cau rừng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

50

 

Lá  rừng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

51

 

Tím

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

52

 

Red musa

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

HỌ SIM

 

 

 

 

 

Ổi,

 

 

 

 

 

Psidium guajava

 

Nam Mỹ

 

 

1

 

Xá lỵ dòn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

2

 

Xá lỵ Đà Lạt

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

3

 

Ruột  vàng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

4

 

Ruột hồng da láng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

5

 

Ruột hồng da sần

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

6

 

Ba lư

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

7

 

Xá lỵ bơm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

8

 

Bơm

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

9

 

Ruột trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

10

 

Xá lỵ tròn

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

11

 

Đài loan

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

12

 

Thái Lan lai

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

HỌ XƯƠNG RỒNG

 

 

 

 

 

Thanh long,

 

 

 

 

1

Hylocereus undulatus

Thanh long Chợ Gạo

Nam Mỹ

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

2

 

Thanh long Bình Thuận

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

3

 

Thanh long bẹ trắng

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

4

 

Thanh long xanh

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

HỌ GÒN TA

 

 

 

 

 

Sâu riêng,

 

 

 

 

1

Durio Zibethinus

Hạt lép Đồng Nai

Đông Nam Á

 

Tiền Giang

2

 

Hạt lép Bến Tre

 

 

Tiền Giang

3

 

Hạt lép Tiền Giang

 

 

Tiền Giang

4

 

Khổ qua xanh

 

 

Tiền Giang

5

 

Khổ qua vàng

 

 

Tiền Giang

6

 

RI-6

 

 

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

HỌ DÂU TẰM

 

 

 

 

 

Mít,

 

 

 

 

1

Artocapus spp.

Mít hạt lép

Đông Nam Á

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

Dâu,

 

Đông Á

 

 

1

Bacaucera spp.

Dâu Hạ Châu

 

 

Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

HỌ CÁ PHÊ

 

 

 

 

 

Cà phê vối,

 

 

 

 

 

Coffea robusta

 

 

 

 

1

 

S.3/10

Đông Phi

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

2

 

S.5/3

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

3

 

S.5/8

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

4

 

Ng. 6/1

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

5

 

Ng. 13/8

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

6

 

Ng. 26/6

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

7

 

Ng. 14/8

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

8

 

Ng. 14/6

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

9

 

Nh. 14/6

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

10

 

Nh. 21/10

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

11

 

T. 2/3

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

12

 

3C1 1/18

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

13

 

3C1 1/25

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

14

 

1D. 6/18

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

15

 

Đ/C 16/21

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

16

 

6A1 4/55

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

17

 

Đ. 5/5

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

18

 

Đ2/2

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

19

 

1D 5/17

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

20

 

6A2 17/21

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

21

 

PA2 3/8

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

22

 

PA4 4/10

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

23

 

PA2 7/7

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

24

 

Nm. 3/5

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

25

 

Nm. 5/4

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

26

 

Nm. 17/12

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

27

 

Tg. 15/6

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

28

 

T/N. 4/9

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

29

 

H. 2/6

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

30

 

H. 2/17

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

31

 

Tr. 16/5

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

32

 

Tr. 17/2

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

33

 

11/3A4 1/20

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

34

 

11/3A4 4/22

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

 

Cà phê chè,

 

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

 

Coffea arabica

 

Đông Phi

 

 

1

 

TN1

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

2

 

TN2

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

3

 

TN3

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

4

 

TN4

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

5

 

NDL

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

6

 

DL

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

7

 

KS

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

8

 

SL

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

 

HỌ THẦU DẦU

 

 

 

 

1

Cao su,

Hevea brasilensis

Amazone (gồm các nhóm giống): AC, RO, MT, SCH, 02. 07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN, PALMINA

Nam Mỹ

 

Viện Nghiên cứu Cao su

2

 

IRCA

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

3

 

RRIC

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

4

 

PR

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

5

 

PB, RRIM

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

6

 

LH 82/156 (RRIV2);

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

7

 

LH 82/182 (RRIV 4)

 

 

Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

 

 

 

 

 

 

 

HỌ TRÀ

 

Đông Á

 

 

 

Chè,

 

Đông Nam Á

 

 

1

Camelia sinensis

Trung du xanh

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

2

 

Trung du vàng

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

3

 

Trung du tím

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

4

 

Trung du Thanh đức

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

5

 

Tân cương

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

6

 

Hooc Môn

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

7

 

Chất tiền

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

8

 

Tham vè

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

9

 

Gia Vài

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

10

 

Cù Để Phùng

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

11

 

Nậm ngặt

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

12

 

Lao Chảy

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

13

 

Lũng Phìn

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

14

 

Ba Vì

 

 

Viện Nghiên cứu Chè

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 79/2005/QĐ-BNN về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 79/2005/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 35 đến số 36
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản