Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 787/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-LĐTBXH ngày 16/03/2023 của Bộ trưởng Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr- SLĐTBXH, ngày 27/03/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã, UBND cấp huyện (chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 1, Phụ lục 02, Quyết định số 2068/QĐ-CT ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 1, phần II-Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 2068/QĐ-CT ngày 04/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 787/QĐ-CT ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực: Việc làm

 

 

 

 

 

1.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

18 ngày làm việc. Trong đó:

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 08 ngày làm việc.

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ vụ công tỉnh Vĩnh Phúc: http://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã.

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ

 

Những nội dung của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/03/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI  TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 787/QĐ-CT ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 Mã TTHC: 1.001776.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày, giờ - ghi thời gian ngày hoặc giờ của từng bước)

Kết quả (Ghi kết quả của từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp)

- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)

- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

 

Bước 2

Thẩm định rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức việc xem xét

Công chức Văn hóa xã hội UBND cấp xã

04 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

Bước 3

Xem xét, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Hội đồng xét duyệt UBND cấp xã

01 ngày

Biên bản xét duyệt hồ sơ

 

Bước 4

Niêm yết công khai kết quả duyệt

Hội đồng xét duyệt UBND cấp xã

02 ngày

Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã

 

Bước 5

Tổng hợp ý kiến kết quả xét duyệt, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Văn hóa xã hội UBND cấp xã

01 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết;

- Không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do

 

Bước 6

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công

Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp xã

0,5 ngày

Văn bản được ký duyệt

 

Bước 7

Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

Văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ gửi Bộ phận một cửa cấp huyện.

 

Bước 8

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến)

- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hồ sơ giấy, điện tử, nộp trực tuyến).

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến phòng chuyên môn.

 

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ.

Trưởng phòng Lao động - TB&XH

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công công chức xử lý

 

Bước 10

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ

 

Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH

04 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết hưởng trợ cấp.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Làm văn bản từ chối nêu rõ lý do.

 

Bước 11

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

Trưởng phòng Lao động -TB&XH

01 ngày

Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện kèm theo hồ sơ.

 

Bước 12

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư UBND huyện.

 

Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND cấp huyện

01 ngày

Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt, gửi văn thư phát hành

 

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTHC.

Văn thư UBND huyện.

0,5 ngày

Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện.

 

Bước 14

Giao kết quả cho TTHC để trả cho UBND cấp xã

Văn thư hoặc cán bộ được phân công

0,5 ngày

Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả kết quả cho UBND cấp xã

 

Bước 15

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cấp huyện, trả quả cho công dân

Công chức trực Bộ phận một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)

 

 

Tổng thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc, trong đó: UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; Phòng Lao động -TB&XH: 06 ngày làm việc; UBND huyện: 02 ngày làm việc.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 787/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 787/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản