Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 781/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp xã.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Số 1916/QĐ-UBND ngày 26/7/2019, số 2990/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Lĩnh vực Đất đai
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||||
Các xã không phải là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn. | Các xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn. | |||||||||
1. | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (1.005398.000.00.00.H50) | - 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 35 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 22 ngày | 32 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
2. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn tiền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (1.003907.000.00.00.H50) | - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 23 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 3,5 ngày | 10,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dùng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ và ký duyệt; chuyển kết quả về Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 3,5 ngày | 6,5 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
3. | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (1.003886.000.00.00.H50) | - Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 13 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 02 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình. | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
4. | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (1.003877.000.00.00.H50) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Trường hợp 1: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất) | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 08 ngày | 18 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐD - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 23 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Trường hợp 2: Thay đổi về nghĩa vụ tài chính | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 7,75 ngày | 17,75 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,25 ngày (tạm dừng) | 0,25 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả: Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| - 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 28 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Trường hợp 3: Thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày | 07 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng | Công chức | |||||
Bước 5 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 4,75 ngày | 9,75 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,25 ngày (tạm dừng) | 0,25 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Chuyển hồ sơ để thực hiện chỉnh lý; - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
|
|
| Bước 9 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
5. | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (1.003855.000.00.00.H50) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 20 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | 08 ngày | 18 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
6. | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (1.004206.000.00.00.H50) | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 15 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ sau khi có xác nhận của UBND cấp xã vào đơn đăng ký biến động; | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | 04 ngày | 13 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
7. | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (1.003000.000.00.00.H50) | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; chuyển HS lấy ý kiến cơ quan liên quan | 02 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; | Công chức | |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 06 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Thẩm định, ký duyệt hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến. Luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 05 ngày | 08 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
8. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (1.002989.000.00.00.H50) | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 17 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Áp dụng đối với các trường hợp được quy định tại điều 76, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ, Chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 3,5 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định và ký duyệt hồ sơ Luân chuyển kết quả về Chi nhánh VPĐKĐĐ | 2,5 ngày | 05 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh-Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
- 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 60 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Trường hợp cấp đổi đồng loạt: | |||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 01 ngày | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 30 ngày | 35 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định và ký duyệt hồ sơ Luân chuyển kết quả về Chi nhánh VPĐKĐĐ | 13 ngây | 18 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 05 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
9. | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.002978.000.00.00.H50) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài Nguyên & Môi Trường cấp | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ về Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 05 ngày | 13 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định và ký duyệt hồ sơ; Luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 03 ngày | 05 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Viên chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Đối với Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp | ||||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; Chuyển hồ sơ về Phòng TN&MT | 5 ngày | 12 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, trình ký hồ sơ | 02 ngày | 03 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 5 | Ký phê duyệt nội dung đính chính trên Giấy chứng nhận có sai sót. | 01 ngày | 02 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | Tiếp nhận và luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 1,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 7 | Nhận hồ sơ và Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Công chức | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
10. | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (1.002969.000.00.00.H50) | Thời gian giải quyết: Không quy định (Được thực hiện sau khi nhận được kiến nghị bằng văn bản của người sử dụng đất). Thực hiện theo điểm c, khoản 56, điều 2 NĐ 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung điểm b, c, khoản 4, điều 87, NĐ 43/2014/NĐ-CP). | Đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài Nguyên & Môi Trường cấp | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không tính thời gian |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Thẩm tra và Báo cáo về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định và lập hồ sơ, trình Văn phòng đăng ký đất đai Quảng Trị | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định và Báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định. | Không quy định |
| Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | Không quy định |
| Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo đơn vị | |||||
Bước 6 | Chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | Không quy định |
| Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | - Quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | Không quy định |
| Chi nhánh Vp ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Nhận hồ sơ và Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Đối với Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp | ||||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Không tính thời gian |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Báo cáo về việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định và lập hồ sơ, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Báo cáo UBND cấp huyện và xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | Không quy định |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Trưởng phòng | |||||
Bước 5 | Ký ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | Không quy định |
| UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | Chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | Không quy định |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Viên chức | |||||
Bước 7 | - Quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định |
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu 1.002335.000.00.00.H50 | - 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 48 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 04 ngày | 06 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 (chuyển đồng thời 4a, 4b) | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch và tài sản. |
|
|
|
| |||||
4a | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; | Công chức | |||||
4b | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài sản. | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng | Công chức | |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ; Chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 09 ngày | 12 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt hồ sơ, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 03 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 9 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 07 ngày | 09 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 10 | Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận | 04 ngày | 05 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 11 | Nhận GCN từ UBND huyện chuyển cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 12 | Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
12 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận 1.002314.000.00.00.H50 | - 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 38 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 (chuyển đồng thời 4a, 4b) | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch và tài sản. |
|
|
|
| |||||
4a | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; | Công chức | |||||
4b | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài sản. | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng | Công chức | |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ; Chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 04 ngày | 09 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt hồ sơ; trình Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 9 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 05 ngày | 07 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 10 | Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận | 03 ngày | 04 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 11 | Nhận GCN từ UBND huyện chuyển cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 12 | Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất 1.002291.000.00.00.H50 | - 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 48 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày | 06 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài sản. | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng | Công chức | |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ; Chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 10 ngày | 14 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt hồ sơ; trình Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 03 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 9 | Kiểm tra hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận | 07 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 10 | Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận | 03 ngày | 03 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 11 | Nhận GCN từ UBND huyện chuyển cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 12 | Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 13 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
14 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp 1.002277.000.00.00.H50 | - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 33 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Kinh tế/Phòng Nông nghiệp; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng | Công chức | |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 07 ngày | 15 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 1,5 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 9 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình. - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận. | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
15 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý 1.002214.000.00.00.H50 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 25 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 12 ngày | 22 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhện và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
16 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở 2.000955.000.00.00.H50 | - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thẩm định điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án). - 33 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | 02 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 05 ngày | 05 ngày | Phòng KTHT/ Phòng QLĐT; Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng |
| |||||
Bước 5 | Thẩm tra hồ sơ; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 2,5 ngày | 4,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuể | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến; luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 05 ngày | 08 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 10 | Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 11 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình sau khi dân thực hiện nghĩa vụ tài chính - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
| Công chức | |||||
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có giấy chứng nhận 2.000410.000.00.00.H50 | Trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 23 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Đối với trường hợp chỉnh lý Giấy chứng nhận | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển thông tin cho cơ quan thuế (trường hợp chuyển nhượng) | 7,5 ngày | 15,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân: Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả, chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận | ||||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngây | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 2,5 ngày | 4,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 02 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến; luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 03 ngày | 07 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Nhận kết quả và chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 9 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc dã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| Trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất - Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 13 ngày làm việc: Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 02 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ-Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| Trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng - Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 15 ngày làm việc: Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt | 03 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
18 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm 2.000379.000.00.00.H50 | - 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - 43 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; trình hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 09 ngày | 12 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | - Thẩm tra hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến - Trình UBND huyện quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê và quyết định cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất | 05 ngày | 07 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Ban hành quyết định về việc thu hồi đất và thuê đất và chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT | 03 ngày | 04 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai in Giấy chứng nhận và chuyển thuế. - Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê. | 02 ngày | 03 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 7 | In giấy chứng nhận chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường; chuyển thông tin cho cơ quan thuế; | 04 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 9 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 10 | Trình UBND huyện ký giấy chứng nhận | 02 ngày | 03 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 11 | Ký ban hành giấy chứng nhận | 02 ngày | 03 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 12 | Nhận GCN từ UBND huyện chuyển cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Cóng chức | |||||
Bước 13 | Hoàn thiện kết quả, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 14 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp 2.000365.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Trường hợp chỉnh lý trên Giấy chứng nhận | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh lý) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 4,5 ngày | 14,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 6 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 23 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận mới | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 3,5 ngày | 8,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh | 01 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến; luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 03 ngày | 06 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 01 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 1.000755.000.00.00.H50 | - 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 38 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường; | 07 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ và trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất. | 05 ngày | 07 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Xem xét, ký quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất. | 05 ngày | 07 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | Nhận quyết định từ UBND huyện chuyển cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 7 | Chuyển thông tin cho cơ quan thuế; | 03 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 8 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 9 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 10 | Hoàn thiện kết quả: - Chỉnh lý giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT ký hợp đồng (trong trường hợp chuyển qua thuê đất). - Luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất 1.003620.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | 0,5 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 03 ngày | 07 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến. - Trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất | 02 ngày | 04 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất; Chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 01 ngày | 02 ngày | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo đơn vị | |||||
Bước 6 | Trình lãnh đạo Văn phòng ký cấp lại Giấy chứng nhận; luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 03 ngày | 05 ngày | Văn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
22 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1.003595.000.00.00.H50 | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - 17 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (sau khi có quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) | 0,5 ngày | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; | 05 ngày | 13 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 ngày | 02 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
23 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân 2.001761.000.00.00.H50 | - Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 3 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Chi nhánh ký phê duyệt; chuyển hồ sơ về Văn phòng tỉnh | 05 ngày | 10 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng chuyển đến; luân chuyển kết quả về Chi nhánh VP đăng ký đất đai | 3,5 ngày | 07 ngày | Vãn phòng đăng ký đất đai - Phòng ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | 01 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
| Trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thừa” | Thực hiện theo dự án | |||||||
24. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) 1.004583.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
25. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai 1.004550.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ- Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
26. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận 1.003862.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
27. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu 1.003688.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
28. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký 1.003625.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
29. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký 1.003046.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
30. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 2.000801.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
31. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở 1.001696.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu căn đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
32. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.000655.000.00.00.H50 | - Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ: - Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; Đơn yêu căn đăng ký - Soát xét hồ sơ - Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | 3 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | ||
Bước 2 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
33 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư 2.001234.000.00.00.H50 | - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ: Tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc lấy ý kiến bằng văn bản của UBND cấp xã và các cơ quan chuyên môn liên quan để thẩm định nhu cầu sử dụng đất | 15 ngày |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Cung cấp ý kiến thông tin về nhu cầu sử dụng đất | 07 ngày |
| UBND cấp xã, Phòng chuyên môn | Công chức | |||||
Bước 4 | Kiểm tra, ký duyệt Hoàn thiện kết quả - Đóng dấu, luân chuyển về Bộ phận Một cửa cấp huyện | 07 ngày |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả; Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
34 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất 2.000381.000.00.00.H50 | - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 33 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình UBND huyện quyết định giao đất, cho thuê đất | 06 ngày | 13 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Xem xét, ký quyết định giao đất, cho thuê đất | 02 ngày | 03 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | 01 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển thông tin cho cơ quan Thuế, đồng thời in Giấy chứng nhận | 1,5 ngày | 02 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức | |||||
Bước 6 | Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Thông báo người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước mà người sử dụng đất đã nộp đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 0,5 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Ký Hợp đồng thuê đất; tổ chức bàn giao đất trên thực địa; Trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận | 04 ngày | 04 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 9 | Xem xét, ký cấp Giấy chứng nhận; | 02 ngày | 2,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 10 | Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 ngày | 01 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |||||
Bước 11 | Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận đã ký đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 02 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 12 | Trả kết quả; Trao Quyết định giao đất cho thuê đất và Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất; Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lưu trữ theo quy định | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
35 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân 1.000798.000.00.00.H50 | - 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 33 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 05 ngày lấy ý kiến cơ quan liên quan, 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Trường hợp 1: Chuyển mục đích sử dụng đất cho toàn bộ thửa đất, chuyển mục đích một phần thửa đất vườn gắn liền với nhà ở và không có nhu cầu cấp lại giấy | |||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ: Kiểm tra, lập Biên bản tại thực địa; Chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai vẽ trích lục thửa đất. | 1,5 ngày | 02 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai vẽ trích lục thửa đất. | 01 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận trích lục thửa đất và Chuyển Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng lấy ý kiến về quy hoạch. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng cho ý kiến quy hoạch. | 05 ngày | 05 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng | Công chức | |||||
Bước 6 | Tiếp nhận ý kiến về quy hoạch Chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng TN&MT và chuyển bộ phận liên quan vẽ trích lục thửa đất | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Xử lý hồ sơ; trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | 02 ngày | 05 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 9 | Xem xét ký Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | 02 ngày | 03 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả từ UBND huyện và chuyển CN Văn phòng ĐK đất đai | 01 ngày | 02 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 11 | Chuyển thông tin cơ quan Thuế | 0,75 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất dai | Viên chức | |||||
Bước 12 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 13 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,25 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 14 | Hoàn thiện kết quả: Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 15 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Trường hợp 2: Chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất trồng cây hàng năm khác phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân (sau khi thực hiện xong việc đo đạc tách thửa) và trường hợp chuyển mục đích mà người dân có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận | ||||||||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ: Kiểm tra, lập Biên bản tại thực địa; Chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai vẽ trích lục thửa đất. | 1,5 ngày | 02 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai vẽ trích lục thửa đất. | 1,0 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận trích lục thửa đất và Chuyển Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng lấy ý kiến về quy hoạch. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng cho ý kiến quy hoạch. | 03 ngày | 03 ngày | Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng | Công chức | |||||
Bước 6 | Tiếp nhận ý kiến về quy hoạch Chuyển Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng TN&MT và chuyển bộ phận liên quan vẽ trích lục thửa đất | 03 ngày | 05 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 8 | Xử lý hồ sơ; trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | 02 ngày | 05 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 9 | Xem xét ký Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | 02 ngày | 03 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện và chuyển CN Văn phòng ĐK đất đai | 01 ngày | 02 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 11 | Chuyển thông tin cơ quan Thuế | 0,75 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức | |||||
Bước 12 | Xác định nghĩa vụ tài chính; Thông báo người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính; Chuyển thông tin đến Bộ phận Một cửa huyện và các đơn vị liên quan; | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 13 | Tiếp nhận thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của người dân; Chuyển thông báo cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ | 0,25 ngày (tạm dừng) | 0,5 ngày (tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 14 | Hoàn thiện kết quả: Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 ngày | 03 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 15 | - Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp Giấy chứng nhận | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
36 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế 1.003836.000.00.00.H50 | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (bao gồm 03 ngày xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế; không tính thời gian người dân thực hiện nghĩa vụ tài chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ; Trình UBND cấp huyện phê duyệt | 3,5 ngày | 08 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | 03 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 4 | Nhận kết quả từ UBND cấp huyện chuyển Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 5 | Chuyển thông tin cho cơ quan thuế | 0,5 ngày | 1,5 ngày | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai- Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 6 | Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 03 ngày | 03 ngày | Cơ quan Thuế | Công chức | |||||
Bước 7 | Thông báo người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước mà người sử dụng đất đã nộp đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày (tạm dừng) | 0,2 5 ngày (Tạm dừng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
Bước 8 | Chỉnh lý Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai | 01 ngày | 03 ngày | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai- Bộ phận ĐKCG | Viên chức | |||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả; Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
37 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện 2.000395.000.00.00.H50 | - 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - 55 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | - Tiếp nhận đơn - Chuyển đơn về Chủ tịch UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày | UBND huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Chủ tịch UBND huyện xử lý và giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết | 02 ngày | 02 ngày | UBND huyện | Chủ tịch | |||||
Bước 3 | - Tiếp nhận hồ sơ - Cơ quan tham mưu tổ chức thẩm tra, xác minh và báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh đến UBND huyện | 30 ngày | 35 ngày | Cơ quan tham mưu | Lãnh đạo cơ quan tham mưu | |||||
Bước 3a | Lập kế hoạch và tổ chức thẩm tra, xác minh, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết (nếu cần thiết) | 20 ngày | 25 ngày | Tổ xác minh | Tổ trưởng | |||||
Bước 3b | Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành | 07 ngày | 07 ngày | Tổ xác minh | Công chức | |||||
Bước 3c | Lãnh đạo cơ quan tham mưu soát xét, ký ban hành Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành | 02 ngày | 02 ngày | Cơ quan tham mưu | Lãnh đạo cơ quan tham mưu | |||||
Bước 3d | Gửi báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành đến UBND huyện | 01 ngày | 01 ngày | Cơ quan chuyên môn | Công chức | |||||
Bước 4 | - Tiếp nhận hồ sơ (Báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh; Dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành) - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 9 ngày | 12 ngày | Văn phòng UBND huyện | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | |||||
Bước 4a | Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ của cơ quan tham mưu và hoàn thiện Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành | 7 ngày | 7 ngày | Văn phòng UBND huyện | Công chức | |||||
Bước 4b | Lãnh đạo Văn phòng soát xét | 1 ngày | 1 ngày | Văn phòng UBND huyện | Công chức | |||||
Bước 4c | Trình Chủ tịch UBND huyện dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành | 1 ngày | 1 ngày | Văn phòng UBND huyện | Công chức | |||||
Bước 5 | Chủ tịch UBND huyện ký ban hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai/Quyết định công nhận hòa giải thành | 02 ngày | 03 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 6 | Gửi Quyết định cho các bên tranh chấp, các cá nhân, tổ chức có quyền và nghĩa vụ liên quan | 01 ngày | 02 ngày | Văn phòng UBND huyện | Công chức | |||||
38 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân 1.000964.000.00.00.H50 | - 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 45 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ Xử lý hồ sơ; Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) | 19,5 ngày | 24,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 3 | Xem xét ký Quyết định thu hồi | 05 ngày | 05 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện - Tổ chức thu hồi đất tại thực địa - Thông báo thu hồi giấy chứng nhận hoặc thông báo hủy giấy chứng. - Chuyển hồ sơ sang Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 05 ngày | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả: Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận Cập nhật dữ liệu địa chính Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 05 ngày | 05 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
39 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân. 1.005367.000.00.00.H50 | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - 30 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ Xử lý hồ sơ; Kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) | 10,5 ngày | 15,5 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xem xét ký quyết định thu hồi | 03 ngày | 05 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện - Tổ chức thu hồi đất tại thực địa - Thông báo thu hồi giấy chứng nhận hoặc thông báo hủy giấy chứng. - Chuyển hồ sơ sang Chi nhánh Văn phòng Đăng ký | 03 ngày | 01 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả: Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận Cập nhật dữ liệu địa chính Đóng dấu, luân chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 03 ngày | 04 ngày | Chi nhánh VP ĐKĐĐ - Bộ phận tiếp nhận | Viên chức | |||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường; 1.004138.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Phân công xử lý, kiểm tra, dự thảo giấy xác nhận | 07 ngày | Phòng TN&MT | Công chức | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND Huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Công chức | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. 1.005742.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Phân công xử lý, kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời | 12,5 ngày | Phòng TN&MT | Công chức | |||
Bước 3 | Lãnh đạo cấp huyện ký phê duyệt Văn bản trả lời; chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn | 01 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Cán bộ chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phòng TN&MT | Công chức | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức |
3. Lĩnh vực khoáng sản
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh 1.007966 | 17 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình UBND cấp huyện phê duyệt | 10 ngày | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức | |||
Bước 3 | UBND cấp huyện phê duyệt | 05 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày | Phòng TN&MT | Công chức | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN và TKQ của UBND huyện | Công chức |
Tổng cộng: 42 quy trình
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 781/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra