Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 773/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 10 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 291/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 2 NĂM 2015 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Hướng dẫn số 1479/HD-BTĐKT ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương hướng dẫn việc tổ chức cụm, khối thi đua của các tỉnh, thành phố và đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ; Cờ thi đua cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của cụm, khối thi đua;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh tại Tờ trình số 184/TTr-BTĐKT ngày 28 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 3, Điều 9, Điều 10, Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 27/2/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức hoạt động của cụm, khối thi đua tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 3. Tổ chức cụm, khối thi đua.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Quy định số lượng tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh tại Điểm 2, Khoản 1, Điều 9. Bình chọn và đề nghị khen thưởng, cụ thể như sau:
Cụm, khối thi đua có từ 5 đơn vị trở xuống tặng 01 Bằng khen; Khối thi đua có từ 6 đơn vị đến 9 đơn vị tặng 02 Bằng khen; Khối thi đua có từ 10 đơn vị trở lên tặng 03 Bằng khen.
3. Bổ sung thêm Điểm c, Khoản 3, Điều 10. Tiêu chuẩn tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
c) Các Sở, Ban, ngành chỉ được đề nghị UBND tỉnh tặng Cờ thi đua cho các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 27/2/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức hoạt động của cụm, khối thi đua tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh; Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 773/QĐ-UBND ngày 10/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | CỤM, KHỐI THI ĐUA | CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CỤM, KHỐI | STT |
01 | Cụm 1 (4 đơn vị) | Huyện Đắk Song | 1 |
Huyện Cư Jút | 2 | ||
Huyện Đắk Mil | 3 | ||
Huyện Krông Nô | 4 | ||
02 | Cụm 2 (4 đơn vị) | Huyện Đắk R’lấp | 5 |
Thị xã Gia Nghĩa | 6 | ||
Huyện Đắk Glong | 7 | ||
Huyện Tuy Đức | 8 | ||
03 | Khối 1 (6 đơn vị) | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 9 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 10 | ||
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 11 | ||
Văn phòng Tỉnh ủy | 12 | ||
Ban Dân vận Tỉnh ủy | 13 | ||
Ban Nội chính Tỉnh ủy | 14 | ||
04 | Khối 2 (5 đơn vị) | Báo Đắk Nông | 15 |
Đảng ủy Khối các Doanh nghiệp tỉnh | 16 | ||
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 17 | ||
Trường Chính trị tỉnh | 18 | ||
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh | 19 | ||
05 | Khối 3 (6 đơn vị) | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 20 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 21 | ||
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 22 | ||
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 23 | ||
Hội Nông dân tỉnh | 24 | ||
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 25 | ||
06 | Khối 4 (07 đơn vị) | Văn phòng HĐND tỉnh | 26 |
Văn phòng UBND tỉnh | 27 | ||
Sở Nội vụ | 28 | ||
Sở Ngoại vụ | 29 | ||
Sở Tài Chính | 30 | ||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 31 | ||
Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | 32 | ||
07 | Khối 5 (05 đơn vị) | Kho bạc Nhà nước Đắk Nông | 33 |
Cục Thuế tỉnh | 34 | ||
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 35 | ||
Cục Thống kê tỉnh | 36 | ||
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đắk Nông | 37 | ||
08 | Khối 6 (07 đơn vị) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 38 |
Sở Giao thông vận tải | 39 | ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | ||
Sở Xây dựng | 41 | ||
Sở Khoa học và Công nghệ | 42 | ||
Ban Dân tộc | 43 | ||
Sở Công Thương | 44 | ||
09 | Khối 7 (05 đơn vị) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh | 45 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 46 | ||
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 47 | ||
Ban Quản lý dự án xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh | 48 | ||
Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 49 | ||
10 | Khối 8 (06 đơn vị) | Sở Y tế | 50 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 51 | ||
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 52 | ||
Sở Thông tin và Truyền thông | 53 | ||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 54 | ||
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 55 | ||
11 | Khối 9 (08 đơn vị) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 56 |
Công an tỉnh | 57 | ||
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 58 | ||
Tòa án nhân dân tỉnh | 59 | ||
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 60 | ||
Thanh tra tỉnh | 61 | ||
Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 62 | ||
Sở Tư pháp | 63 | ||
12 | Khối 10 (12 đơn vị) | Công ty Điện lực Đắk Nông | 64 |
Công ty Xăng dầu Đắk Nông | 65 | ||
Viễn thông Đắk Nông | 66 | ||
Chi nhánh Viettel Đắk Nông | 67 | ||
Bưu điện tỉnh | 68 | ||
Truyền tải điện Đắk Nông | 69 | ||
Công ty Nhôm Đắk Nông | 70 | ||
Chi nhánh Điện cao thế tỉnh Đắk Nông | 71 | ||
Công ty Cổ phần thủy điện Đắk R’tih | 72 | ||
Công ty Thủy điện Đồng Nai | 73 | ||
Công ty Bảo hiểm Bảo Minh | 74 | ||
Công ty Bảo hiểm Bảo Việt | 75 | ||
13 | Khối 11 (07 đơn vị) | Công ty Cổ phần cấp thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Đắk Nông | 76 |
Công ty TNHH MTV Đăng kiểm Đắk Nông | 77 | ||
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Đắk Nông | 78 | ||
Công ty TNHH MTV Sách thiết bị trường học tỉnh | 79 | ||
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh | 80 | ||
Công ty Quản lý, sửa chữa, xây dựng cầu đường bộ Đắk Nông | 81 | ||
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng | 82 | ||
14 | Khối 12 (12 đơn vị) | Công ty Cổ phần Cao su Daknoruco | 83 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk N’ Tao, huyện Đắk Song | 84 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Măng, huyện Đắk Glong | 85 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong | 86 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil, huyện Cư Jút | 87 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa, huyện Đắk Song | 88 | ||
Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Đại Thành, huyện Đắk Mil | 89 | ||
Công ty Cà Phê Đức Lập, huyện Đắk Mil | 90 | ||
Công ty TNHH MTV Cà phê Thuận An, huyện Đắk Mil | 91 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên, huyện Tuy Đức | 92 | ||
Công ty Cà phê Đắk Nông | 93 | ||
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Nung, huyện Krông Nô | 94 | ||
15 | Khối 13 (08 đơn vị) | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh tỉnh Đắk Nông | 95 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông | 96 | ||
Ngân hàng cổ phần Công Thương Việt Nam Chi nhánh tỉnh Đắk Nông | 97 | ||
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín tỉnh Đắk Nông | 98 | ||
Ngân hàng NN và PTNT tỉnh Đắk Nông | 99 | ||
Ngân hàng Bưu điện liên Việt Chi nhánh tỉnh Đắk Nông | 100 | ||
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đắk Nông | 101 | ||
Quỹ tín dụng cao su Đắk Nông | 102 | ||
16 | Khối 14 (9 đơn vị) | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 103 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 104 | ||
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam/dioxin tỉnh | 105 | ||
Hội Người cao tuổi tỉnh | 106 | ||
Hội Đông y tỉnh | 107 | ||
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 108 | ||
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh | 109 | ||
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 110 | ||
Hội Khuyến học tỉnh | 111 |
- 1Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi quy định về tổ chức hoạt động, bình xét thi đua và chia Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 489/QĐ-UBND
- 2Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động cụm, khối thi đua do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức và hoạt động của cụm, khối thi đua tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Nghị định 42/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
- 4Nghị định 39/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng
- 5Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 6Nghị định 65/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi năm 2013
- 7Thông tư 07/2014/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP, Nghị định 39/2012/NĐ-CP và Nghị định 65/2014/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Hướng dẫn 1479/HD-BTĐKT năm 2016 tổ chức cụm, khối thi đua của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đề nghị tặng "Cờ thi đua của Chính phủ", cờ thi đua cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
- 10Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi quy định về tổ chức hoạt động, bình xét thi đua và chia Cụm, Khối thi đua thuộc tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 489/QĐ-UBND
- 11Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động cụm, khối thi đua do tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 291/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 773/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra