Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (19 TTHC) | |||||||
1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo; + Sở Nông nghiệp và Môi trường; + UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc. - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo; + Sở Nông nghiệp và Môi trường; + UBND tỉnh | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | - Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần. (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính |
5 | 1.004913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
7 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND tỉnh | Một phần | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
8 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
9 | 1.004684 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý). | - 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
10 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
11 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc). - 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
12 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | - 06 ngày làm việc (đối với cấp mới) - 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | - 40.000 đ (đối với cấp mới); - 20.000 đ (đối với cấp lại) | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ; -Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính |
13 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
14 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Thủy sản và Biển đảo; + Sở Nông nghiệp và Môi trường; + Sở Tài chính; + Kho Bạc nhà nước; + UBND tỉnh. | Chưa triển khai | x | Không | - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ. |
15 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT. |
16 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT. |
17 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ NN&PTNT. |
18 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT. |
19 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Toàn trình | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc. - Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: + Phòng Nông nghiệp và Môi trường; + UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
2 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | - 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: + Phòng Nông nghiệp và Môi trường; + UBND cấp huyện | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
3 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: + Phòng Nông nghiệp và Môi trường; + UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | x | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
III | Thủ tục hành chính do cơ quan khác thực hiện (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban quản lý các Cảng cá | Chưa triển khai | x | - Nộp 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 230/2016/ TT-BTC ngày 11/11/201 6 (thực hiện đến hết ngày 14/01/2019). - Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/ TT-BTC ngày 28/11/201 8 (thực hiện từ ngày 15/01/2019). | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT. |
2 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | - 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) - 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá | Chưa triển khai | x | 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính |
3 | 1.003563 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá | Chưa triển khai | x | Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 01/2022/TT BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính của Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (Mã số TTHC: 1.004923)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | |||
B2 | Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | - Xem xét, thẩm tra, hồ sơ; thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thuỷ sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND cấp huyện và UBND cấp xã, khu dân cư. - Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường mời các sở, ngành, địa phương liên quan tổ chức họp thẩm định hồ sơ (hoặc văn bản lấy ý kiến của các sở, ngành, địa phương liên quan) | 5 ngày làm việc |
B3 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Xem xét dự thảo, ký ban hành văn bản gửi các sở, ngành, địa phương liên quan | 0.5 ngày |
- Chủ trì họp với các sở, ngành, địa phương liên quan để thẩm định hồ sơ. | 50 ngày | ||
- Lập biên bản thẩm định có chữ ký của các thành viên dự họp (nếu họp thẩm định) - Tổng hợp các ý kiến của sở, ngành, địa phương (nếu lấy ý kiến) |
| ||
- Tổ chức đi kiểm tra thực tế (nếu cần). |
| ||
- Dự thảo văn bản: Tờ trình của sở, Quyết định công nhận và giao quyền của UBND tỉnh | 01 ngày | ||
- Ký ban hành dự thảo của UBND tỉnh chuyển Trung tâm HCC tỉnh. | 1 ngày | ||
B4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày |
B5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý. | 0.5 ngày |
B6 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 4 ngày |
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) - (Mã số TTHC: 1.004921)
* Trường hợp thay đổi tên, người đại diện, quy chế hoạt động tổ chức cộng đồng - Thời gian giải quyết: 7 ngày làm việc.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
|
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | |||
B2 | Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | Xem xét, thẩm tra, hồ sơ; tham mưu dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường; dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung của UBND tỉnh | 3 ngày làm việc |
B3 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Xem xét dự thảo, ký ban hành văn bản dự thảo của UBND tỉnh chuyển chuyển Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
B4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | - Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày |
B5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
B6 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2 ngày |
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới, phạm vi quyền được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thuỷ sản - Thời gian giải quyết: 63 ngày.
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Trong giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | |||
B2 | Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | - Xem xét, thẩm tra, hồ sơ; thông báo phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thuỷ sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND cấp huyện và UBND cấp xã, khu dân cư. - Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường mời các sở, ngành, địa phương liên quan tổ chức họp thẩm định hồ sơ (hoặc văn bản lấy ý kiến của các sở, ngành, địa phương liên quan) | 5 ngày |
B3 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Xem xét dự thảo, ký ban hành văn bản gửi các sở, ngành, địa phương liên quan | 0.5 ngày |
- Chủ trì họp với các sở, ngành, địa phương liên quan để thẩm định hồ sơ. | 50 ngày | ||
- Lập biên bản thẩm định có chữ ký của các thành viên dự họp (nếu họp thẩm định) - Tổng hợp các ý kiến của sở, ngành, địa phương (nếu lấy ý kiến) - Tổ chức đi kiểm tra thực tế (nếu cần). | |||
- Dự thảo văn bản: Tờ trình của Sở, Quyết định công nhận và giao quyền của UBND tỉnh | 01 ngày | ||
- Ký ban hành dự thảo của UBND tỉnh chuyển Trung tâm HCC tỉnh. | 1 ngày | ||
B4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày |
B5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý. | 0.5 ngày |
B6 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 4 ngày |
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày |
3. Công bố mở cảng cá loại 2 - (Mã số TTHC: 1.004694)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | |||
B2 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2 ngày |
- Ký ban hành văn bản dự thảo của UBND tỉnh chuyển Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | ||
B3 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh.(Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | - Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày |
| Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
B4 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2 ngày |
B5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.5 ngày |
B6 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trong giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 6 ngày làm việc |
4. Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (Mã số TTHC: 1.004056)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ . | Trong giờ hành chính |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | |||
B2 | Chi cục Thuỷ sản và Biển đảo | - Tiếp nhận và làm giấy mời họp các thành phần liên quan thẩm định hồ sơ. | 1 ngày |
- Thực hiện thẩm định hồ sơ trình Sở Nông nghiệp và Môi trường | 7 ngày | ||
B3 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | - Xem xét và xử lý hồ sơ. | 2 ngày |
- Ký ban hành dự thảo của UBND tỉnh chuyển Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày | ||
B4 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0.5 ngày |
B5 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
B6 | UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 4 ngày |
B7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0.25 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 0.25 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh. (Quầy Sở Tài chính). | Chuyển hồ sơ cho Sở Tài chính lập lệnh chi tiền và chuyển Kho bạc Nhà nước chi trả tiền cho tổ chức, cá nhân | 3 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản; Thủy lợi; Giảm nghèo; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 770/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra