ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 14 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 1168/TTr-SYT ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật trực thuộc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng tiêm chủng Safo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên (Tổ 25 phường Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên) | - 8 USD/lần đối với tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế - 85.000 đồng/lần đối với tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc biện pháp (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định về hoạt động tiêm chủng; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
2 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Trực tiếp tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Kiểm dịch Y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với các phương tiện: - Phương tiện đường bộ các loại (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên: 35.000 đồng/lần/xe; - Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe: 25.000 đồng/lần/xe; con, xe khách, xe khác) Diệt côn trùng (không bao gồm tiền hóa chất) đối với các phương tiện: - Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác): 65.000 đồng /phương tiện; - Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác): 21.000 đồng /phương tiện; - Kho hàng: 0,14 USD/m2kho hàng - Container 40 fit: 28 USD/ Container; - Container 20 fit: 14 USD/ Container; Khử trùng (không bao gồm tiền hóa chất) đối với: - Kho tàng, Container các loại: 0,4 USD/m2 diện tích khử trùng; - Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn: 55.000 đồng/phương tiện; - Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác): 40.000 đồng/phương tiện; - Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác): 25.000 đồng/phương tiện; | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
3 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên, Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường bưu điện; - Lô hàng hóa dưới 10 kg: 1,4 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ 10 kg đến 50 kg: 4 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ trên 50 kg đến 100 kg: 6 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ trên 100 kg đến 1 tấn: 13 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ trên 1 tấn đến 10 tấn: 39 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ trên 10 tấn đến 100 tấn: 90 USD/ lần kiểm tra; - Lô hàng hóa từ trên 100 tấn: 100 USD/ lần kiểm tra; Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ: - Dưới 5 tấn: 35.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ 5 tấn đến 10 tấn: 50.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ trên 10 tấn đến 15 tấn: 60.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ trên 15 tấn đến 30 tấn: 75.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ trên 30 tấn đến 60 tấn: 80.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ trên 60 tấn đến 100 tấn: 110.000 đồng/lần kiểm tra; - Từ trên 100 tấn: 140.000 đồng/lần kiểm tra; - Lô/kiện hàng dưới 10kg: 7.000 đồng/lần kiểm tra; - Lô/kiện hàng 10kg đến 100kg: 15.000 đồng/lần kiểm tra; - Lô/kiện hàng trên 100kg: 20.000 đồng/lần kiểm tra; | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | - Kiểm tra y tế đối với thi thể: 20 USD/ lần kiểm tra; - Kiểm tra Y tế đối với hài cốt: 7 USD/ lần kiểm tra; - Kiểm tra Y tế đối với tro cốt: 5 USD/ lần kiểm tra; - Xử Lý vệ sinh thi thể: 40 USD/ lần xử lý; - Xử lý vệ sinh hài cốt: 39 USD/ lần xử lý; | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | - 6,5 USD/ lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | - Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới; - Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. - Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
- 1Quyết định 903/QĐ-CT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế Quảng Nam
- 6Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 903/QĐ-CT năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dược, Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế Quảng Nam
- 10Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 770/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực