Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 764/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 79/TTr-SCT ngày 21 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 08 khoản V mục 1 phần I và phần II tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 tháng 06 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Công Thương (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu VT, TTHCC.LTLH

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí , lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Điện

1

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 2.100.000 đồng/Hồ sơ.

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 1.050.000 đồng/Hồ sơ.

3

Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 800.000 đồng/Hồ sơ.

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 400.000 đồng/Hồ sơ.

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 700.000 đồng/Hồ sơ.

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Mức thu: 350.000 đồng/Hồ sơ.

7

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Tư vấn chuyên ngành điện lực): 800.000 đồng/01 giấy phép

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực (Tư vấn chuyên ngành điện lực): 400.000 đồng/01 giấy phép

Tổng cộng: 08 Thủ tục hành chính

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 764/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản