Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 16 tháng 1 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN

(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Quy trình số 01: Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

1

Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị

Công chức Văn hóa - Xã hội

03 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị

Bước 4

Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bản khai, Văn bản đề nghị

Bước 5

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư

1/2 ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm hồ sơ

2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (07 ngày làm việc)

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 7

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 8

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị

Chuyên viên xử lý

04 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị

Bước 9

Phê duyệt Văn bản đề nghị

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm hồ sơ

Bước 10

Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư

01 ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm hồ sơ

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (12 ngày làm việc)

Bước 11

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 12

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Người có công

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 13

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Chuyên viên xử lý

06 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 14

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Lãnh đạo phòng Người có công

02 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 15

Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 16

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu

Văn thư

1/2 ngày làm việc

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 17

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 24 ngày làm việc

2. Quy trình số 02: Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

1

Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã

1/2 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị

Công chức Văn hóa - Xã hội

03 ngày

Dự thảo Văn bản đề nghị

Bước 4

Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bản khai, Văn bản đề nghị

Bước 5

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư

1/2 ngày

Văn bản đề nghị kèm hồ sơ

2

Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (10 ngày)

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

01 ngày

Hồ sơ

Bước 7

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

01 ngày

Hồ sơ

Bước 8

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị

Chuyên viên xử lý

05 ngày

Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị

Bước 9

Phê duyệt Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị

Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

02 ngày

Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ

Bước 10

Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư

01 ngày

Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (10 ngày)

Bước 11

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Hồ sơ

Bước 12

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Người có công

1/2 ngày

Hồ sơ

Bước 13

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Chuyên viên xử lý

05 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 14

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Lãnh đạo phòng Người có công

01 ngày

Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 15

Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 16

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu

Văn thư

1/2 ngày

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Bước 17

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày

Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng

Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 25 ngày

II. LĨNH VỰC TRẺ EM

1. Quy trình số 01: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 3

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 4

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Chuyên viên xử lý

05 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới

01 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Bước 6

Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Bước 7

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu

Văn thư

1/2 ngày làm việc

Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động

Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1. Quy trình số 01: Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 3

Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1/2 ngày làm việc

Hồ sơ

Bước 4

Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động

Chuyên viên xử lý

06 ngày làm việc

Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động

Bước 5

Phê duyệt Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động

Bước 6

Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu

Văn thư

1/2 ngày làm việc

Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Tiền hỗ trợ của người lao động

Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc

Lưu ý:

- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 76/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản