- 1Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1 | Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị | Công chức Văn hóa - Xã hội | 03 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị |
Bước 4 | Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | Bản khai, Văn bản đề nghị |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm hồ sơ |
2 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (07 ngày làm việc) | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị | Chuyên viên xử lý | 04 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản đề nghị |
Bước 9 | Phê duyệt Văn bản đề nghị | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm hồ sơ |
Bước 10 | Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư | 01 ngày làm việc | Văn bản đề nghị kèm hồ sơ |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (12 ngày làm việc) | |||
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Người có công | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 13 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Chuyên viên xử lý | 06 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 14 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 15 | Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 17 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 24 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
1 | Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã | 1/2 ngày | Hồ sơ |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị | Công chức Văn hóa - Xã hội | 03 ngày | Dự thảo Văn bản đề nghị |
Bước 4 | Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Bản khai, Văn bản đề nghị |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư | 1/2 ngày | Văn bản đề nghị kèm hồ sơ |
2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (10 ngày) | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày | Hồ sơ |
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ |
Bước 8 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị | Chuyên viên xử lý | 05 ngày | Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị |
Bước 9 | Phê duyệt Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị | Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 02 ngày | Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ |
Bước 10 | Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư | 01 ngày | Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (10 ngày) | |||
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Hồ sơ |
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Người có công | 1/2 ngày | Hồ sơ |
Bước 13 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Chuyên viên xử lý | 05 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 14 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 15 | Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Bước 17 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 25 ngày |
II. LĨNH VỰC TRẺ EM
1. Quy trình số 01: Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động | Chuyên viên xử lý | 05 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động |
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động | Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới | 01 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động |
Bước 6 | Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động | Chuyên viên xử lý | 06 ngày làm việc | Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động |
Bước 5 | Phê duyệt Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Tiền hỗ trợ của người lao động |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10 ngày làm việc |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Trẻ em; người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Trẻ em; người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 76/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực