Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2019/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiện Thông báo số 60/TB-TTHĐND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thông báo Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5038/TTr-STC ngày 28 tháng 11 năm 2024[1].
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung liên quan đến quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định: số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020; số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 và số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) như sau:
1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum được quy định tại Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 (đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định: số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020; số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 và số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của của tỉnh Kon Tum tại Điều 1 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định: số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020; số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 và số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) như sau:
1. Thay thế cụm từ “Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh” bằng cụm từ “Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh” tại: cột 2 (số thứ tự 7) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2019; cột 2 (số thứ tự 6) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2020; cột 2 (số thứ tự 10) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế cụm từ “Trường Cao đẳng cộng đồng” bằng cụm từ “Trường Cao đẳng Kon Tum” tại: cột 2 (số thứ tự 12) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 và cột 2 (số thứ tự 13) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
3. Bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã ban hành cho Trường Cao đẳng cộng đồng tại số thứ tự 12.15 (Phục vụ Đề án thành lập Trường Mầm non, Tiểu học thực hành sư phạm (THSP)) Phụ lục I ban hành kèm theo quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đã ban hành cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tại số thứ tự 12.3 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
1 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Chư Mom Ray |
|
|
|
- | Máy Flycam | Cái | 7 |
|
- | Bẫy ảnh | Cái | 190 |
|
- | Tủ đông | Cái | 1 |
|
- | Tủ thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 1 |
|
- | Loa đài | Bộ | 2 | Phục vụ công tác truyền thông, tuyên truyền quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng |
- | Máy phun rửa chuồng trại | Cái | 2 |
|
- | Máy xay thức ăn | Cái | 1 |
|
- | Máy khử khuẩn chuồng trại | Cái | 1 |
|
2 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
* | Phần truyền hình |
|
|
|
- | Camera Gimbal (Gimbal, camera máy ảnh, thiết bị truyền không dây). | Bộ | 2 | Bổ sung chi tiết chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng trong Phần truyền hình tại số thứ tự 12.1 Phụ lục I Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- | Hệ thống máy chủ quản lý sản xuất và truyền thông hội tụ (Chuyển đổi số báo chí) gồm: |
|
| Bổ sung chi tiết chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng trong hệ thống máy chủ quản lý sản xuất và truyền thông hội tụ (Chuyển đổi số báo chí) đã được ban hành tại số thứ tự 12.3 Phụ lục I Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Máy chủ cơ sở dữ liệu vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 | |
| Máy chủ Encoder vận hành phần mềm Encoder chuyên dụng | Hệ thống | 3 | |
| Máy chủ Decoder vận hành phần mềm decoder chuyên dụng | Hệ thống | 3 | |
| Máy chủ Origin vận hành phần mềm chuyên dụng | Bộ | 6 | |
| Hệ thống Transcoding Server vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 1 | |
| Switch Distribute network | Bộ | 2 | |
3 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
- | Máy in Giấy phép lái xe (in thẻ và ép las tíc 02 mặt chuyên dụng) | Cái | 1 |
|
- | Máy in Giấy phép lái xe quốc tế | Cái | 1 |
|
- | Máy in màu khổ A3 | Cái | 1 |
|
- | Đầu đọc thẻ Căn cước công dân gắn chip | Cái | 6 |
|
- | Máy dò thiết bị công nghệ chống gian lận trong thi cử | Bộ | 3 |
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh |
|
|
|
- | Máy chủ chuyên dùng | Bộ | 1 | Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu, theo dõi, cập nhật cài đặt các phần mềm Quản lý Người có công, quản lý đối tượng Bảo trợ xã hội và các phần mềm liên quan đến lĩnh vực chuyên môn ngành,... |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
5.1 | Ban Quản lý Rừng đặc dụng Đăk Uy |
|
|
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; theo dõi, diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 | |
- | Máy quay phim | Cái | 1 | |
- | Máy GPS | Cái | 3 | |
- | Máy cưa | Cái | 2 | |
- | Máy cắt cỏ | Cái | 2 | |
5.2 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đăk Glei |
|
|
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 13 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 15 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 5 |
|
5.3 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đăk Hà |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 7 | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; theo dõi, diễn biến tài nguyên rừng |
- | Máy in màu | Cái | 1 | |
- | Camera giám sát | Cái | 10 | |
5.4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Thạch Nham |
|
|
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy | Cái | 3 | Phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
5.5 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Kon Rẫy |
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 5 | Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng; công tác lưu trữ dữ liệu; theo dõi, diễn biến tài nguyên rừng |
- | Camera giám sát | Cái | 4 | |
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 8 | |
5.6 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
- | Máy nén khí Q=1,5m3/s; P=8 bar | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị khử trùng | Bộ | 1 |
|
- | Thùng hòa trộn (phèn + clo) và phụ kiện | Cái | 9 |
|
- | Máy hàn nhiệt ống nhựa HDPE | Bộ | 2 |
|
- | Máy hàn điện | Bộ | 2 |
|
- | Máy cắt thép | Bộ | 2 |
|
- | Máy cắt Bê tông (sử dụng động cơ xăng) | Cái | 2 |
|
- | Máy khoan, đục bê tông (cầm tay) | Cái | 2 |
|
- | Máy phát điện (công suất 5KW) | Cái | 2 | Phục vụ sửa chữa thường xuyên tại các trạm cấp nước |
- | Thiết bị kiểm tra chất lượng nước | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đo lường lưu lượng nước | Bộ | 2 |
|
- | Pa lăng xích kéo tay (3 tấn) | Bộ | 2 |
|
6 | Sở Nội vụ |
|
|
|
- | Giá, kệ đơn di động | Cái | 32 | Phục vụ kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
7.1 | Bảo tàng - Thư viện tỉnh |
|
|
|
* | Lĩnh vực Bảo tàng |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Bộ | 2 | Phục vụ công tác vận hành phần mềm quản lý hiện vật; phục vụ lưu trữ, số hóa hồ sơ, tài liệu hiện vật |
- | Ống kính máy ảnh | Cái | 1 | Máy ảnh chuyên dùng chụp góc rộng |
* | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
7.2 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 2 | Sử dụng để bốc thăm, xếp lịch thi đấu và tổ chức thi đấu các môn võ |
- | Tivi 65 inch | Cái | 2 | Phục vụ công tác tổ chức, đăng cai giải đấu thể dục, thể thao |
* | Thiết bị Sân vận động tỉnh Kon Tum |
|
| Phục vụ luyện tập, huấn luyện, giảng dạy các môn thể thao; tổ chức các sự kiện thi đấu thể thao quy mô quốc gia, các sự kiện văn hóa, lễ kỷ niệm lớn trên địa bàn tỉnh |
- | Hệ thống màn hình Led ngoài trời, gồm: | Bộ | 1 | |
| Màn hình led ngoài trời | Cái | 1 | |
| Hệ khung lắp đặt màn hình led | Cái | 1 | |
| Tủ cấp nguồn điều khiển | Cái | 1 | |
| Máy tính xách tay (cài đặt phần mềm sử dụng màn hình led) | Cái | 1 | |
- | Hệ thống âm thanh gồm: | Bộ | 1 | |
| Voice evacuation fame 4AB (Bộ | Cái | 1 | |
| ghi phát tín hiệu khẩn cấp) |
|
| |
| Bộ điều chỉnh âm lượng có 8 núm điều chỉnh âm lượng | Cái | 1 | |
| Bộ ma trận tiền khuếch đại (Bộ giao tiếp tiền khuếch đại) | Cái | 1 | |
| Digital power amplifier module 500W (Amply số 500W) | Cái | 1 | |
| Remote microphone, micro gọi vùng 10 Zone (bàn gọi thông báo chọn 10 vùng) | Cái | 1 | |
| CD player (Bộ phát nhạc nền CD, USB, thẻ nhớ, Tuner) | Cái | 1 | |
| Loa nén nghe nhạc hai đường tiếng (loa nén nghe nhạc hai đường tiếng chống nước) | Cái | 8 | |
| Bộ Micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm tay, đầu micro loại điện động và Bộ thu RE-3 | Bộ | 1 | |
| Bộ khuếch đại tín hiệu 2 in 8 out (Bộ tiền khuếch đại) | Bộ | 1 | |
| Bộ quản lý nguồn | Bộ | 1 | |
* | Thiết bị Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum |
|
| Phục vụ luyện tập, huấn luyện, giảng dạy các môn thể thao; tổ chức các sự kiện thi đấu thể thao quy mô quốc gia, các sự kiện văn hóa, lễ kỷ niệm lớn trên địa bàn tỉnh |
- | Máy phát điện dự phòng công suất lớn (630KVA) + Tủ trọn Bộ ATS 1000A 4P | Máy | 1 | |
- | Hệ thống âm thanh sân thi đấu gồm: | Bộ | 1 | |
| CD player Bộ phát nhạc nền (CD,USB, thẻ nhớ, Tunner) | Cái | 1 | |
| Khung điều khiển ma trận 4 Zone, khe gắn 2 Amply 500W) | Cái | 2 | |
| Digital power amplifier module 500W(Amply số 500W) | Cái | 4 | |
| Bộ điều chỉnh âm lượng: có 8 núm điều chỉnh âm lượng | Cái | 2 | |
| Bộ ma trận tiền khuếch đại | Cái | 2 | |
| Remote microphone Micro gọi | Cái | 3 | |
| vùng 10 Zone |
|
| |
| Power supply manager Khung quản lý nguồn | Cái | 4 | |
| Loa nén nghe nhạc hai đường tiếng 60W | Cái | 10 | |
| Wall mount speaker Loa treo tường 30W | Cái | 14 | |
| Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF, bao gồm: Bộ phát cầm ta, đầu micro loại điện động và Bộ thu RE-3 | Bộ | 2 | |
| Bộ khuếch đại tín hiệu 2 in 8 out | Bộ | 1 | |
| Lá sóng ăng ten | Cái | 2 | |
| Accu 100 Ah - 24V | Cái | 2 | |
| Cabinet 20U D-800 | Bộ | 2 | |
- | Màn hình led - Bảng thi đấu đa môn Bảng thi đấu đa môn | Bộ | 2 | |
- | Bộ xử lý hình ảnh - Video rocessor | Bộ | 2 | |
- | Máy vi tính chuyên dùng cài đặt phần mềm điều khiển | Bộ | 2 | |
7.3 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
|
|
|
- | Bộ Tivi 85 inch (bao gồm khung sắt, chân di chuyển và các phụ kiện đi kèm để kết nối phát và trình chiếu) | Bộ | 1 | Phục vụ quảng bá du lịch tại địa phương tại hội chợ, hội nghị, Hội thảo, Hội đàm và tập huấn công tác chuyên môn |
- | Máy hút ẩm | Cái | 1 | Bảo quản tài liệu ấn phẩm và các thiết bị chuyên dùng |
- | Màn hình quảng cáo chân đứng ngoài trời | Cái | 5 | Quảng bá xúc tiến du lịch |
- | Ống kính máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Ống kính máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Bộ loa không dây và Micro | Bộ | 3 | Dành cho hướng dẫn viên du lịch |
- | Ống nhòm đêm |
| 5 |
|
- | Máy bộ đàm | Bộ | 5 | Phục vụ cho việc tổ chức các đoàn famtrip |
- | Lều chuyên dụng chống nước | Cái | 5 |
|
- | Bảng quảng cáo du lịch ngoài trời gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ tuyên truyền, quảng bá về tiềm năng du lịch tỉnh Kon Tum, các sản phẩm du lịch, OCOP, danh lam thắng cảnh, văn hóa và con người Kon Tum, các sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch và các sự kiện chính trị của tỉnh |
| Màn hình led P4 OUTDOOR | Cái | 1 | |
| CARD thu tín hiệu | Cái | 1 | |
| Bộ vi xử lý hình ảnh có tích hợp Card phát | Bộ | 1 | |
| Cabin led ngoài trời | Cái | 35 | |
| Bộ xử lý hình ảnh và kết nối từ xa | Bộ | 1 | |
7.4 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum |
|
| Phục vụ tạo không gian hoạt động văn hóa nghệ thuật cộng đồng kết hợp với giao lưu văn hóa - thương mại, triển lãm nghệ thuật cho mọi tầng lớp người dân trên địa bàn tỉnh |
- | Hệ thống màn hình Led | Bộ | 1 | |
- | Hệ thống âm thanh, ánh sáng gồm: | Bộ | 1 | |
| Loa công suất 800W -1600W, 12" x 2 | Cái | 8 | |
| Loa sub treo công suất 1200W - 4800W | Cái | 2 | |
| Frame Treo loa | Cái | 2 | |
| Loa sub đặt dưới đất | Cái | 2 | |
| Loa làm Delay trên lầu | Cái | 2 | |
| Loa làm Center | Cái | 2 | |
| Loa Monitor | Cái | 6 | |
| Mixer kỹ thuật số 24 Line | Cái | 1 | |
| Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | Cái | 1 | |
| L4-600 Dùng cho Loa Line Array MF+HF (hoặc tương đương) | Cái | 2 | |
| L2 -1000 Dùng cho Loa Line Array LF (hoặc tương đương) | Cái | 2 | |
| L2-800 Dùng cho loa delay (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
| L4-800 Dùng cho loa Monitor + Center (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
| L2-1000 Dùng cho Loa Sub QH12SW (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
| L2-1500 Dùng cho Loa Sub DSW2000 (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
| Cable Line 16 In/4out | Cái | 1 | |
| Micro không dây | Bộ | 6 | |
| Tủ máy 16U | Cái | 1 | |
| Ổn áp 30KVA | Cái | 1 | |
| Dây, Jack kết nối | Bộ | 1 | |
| Đèn Led PAR 54 RGB (hoặc tương đương) | Cái | 32 | |
| Đèn Led PAR 54 ánh sáng vàng (hoặc tương đương) | Cái | 16 | |
| Đèn Led PAR 54 ánh sáng đa màu (hoặc tương đương) | Cái | 8 | |
| Đèn kỹ xảo 200W | Cái | 8 | |
| Bàn điều khiển đèn | Cái | 1 | |
| Máy khói 3000W | Cái | 1 | |
| Đèn Follow 15R | Cái | 1 | |
| Phụ kiện đèn | Bộ | 1 | |
| Ổn áp 30KVA | Cái | 1 | |
| Khung treo ánh sáng | Cái | 1 | |
- | Hệ thống thiết bị phòng thu | Bộ | 1 | |
- | Hệ thống nhạc cụ | Bộ | 1 | |
- | Bộ điều khiển trung tâm (gồm đầu thu và màn hình TV) | Bộ | 1 | |
- | Hệ thống thiết bị phòng thu gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ tạo không gian hoạt động văn hóa nghệ thuật cộng đồng kết hợp với giao lưu văn hóa - thương mại, triển lãm nghệ thuật cho mọi tầng lớp người dân trên địa bàn tỉnh |
| Loa kiểm âm phòng thu | Cặp | 1 | |
| Loa phòng Ban Nhạc | Cái | 1 | |
| Ampli cho loa | Cái | 1 | |
| Tube Pro Preamp cho Micro (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
| Digital Mixer 16 line kết nối máy tính thu 16 line | Cái | 1 | |
| Micro phòng thu | Cái | 4 | |
| Micro thu nhạc cụ và thu bè | Cái | 1 | |
| Passive Direct Box | Cái | 4 | |
| Headphone Kiểm âm Studio | Cái | 2 | |
| Bộ micro thu nhạc cụ cho Trống | Cái | 1 | |
| Bộ Máy vi tính thu âm | Bộ | 1 | |
| Chân loa | Cái | 2 | |
| Shockmount chống rung Micro | Cái | 1 | |
| Chân Micro cao | Cái | 2 | |
| Chân Micro nhạc cụ | Cái | 10 | |
| Lưới lọc Micro | Cái | 1 | |
| Kẹp Micro lò xo | Bộ | 1 | |
| Dây, Jack kết nối trọn Bộ | Bộ | 1 | |
- | Hệ thống nhạc cụ gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ không gian hoạt động văn hóa nghệ thuật cộng đồng kết hợp với giao lưu văn hóa - thương mại, triển lãm nghệ thuật cho mọi tầng lớp người dân trên địa bàn tỉnh |
| Bộ trống Trống jazz | Bộ | 1 | |
| Bộ trống điện tử | Bộ | 1 | |
| Đàn clacsic guitar | Cái | 2 | |
| Trống Điện DTX402K (hoặc tương đương) | Bộ | 1 | |
| Đàn electric guitar | Cái | 1 | |
| Đàn ghi ta điện | Cái | 1 | |
| Đàn organ PSR-SX900 (hoặc tương đương) | Bộ | 1 | |
| Trống Cajon (hoặc tương đương) | Cái | 2 | |
| Đàn ORGAN PSR E463 (hoặc tương đương) | Cái | 1 | |
- | Bộ điều khiển trung tâm (gồm đầu thu và màn hình TV) | Bộ | 1 | |
- | Thiết bị chiếu phim 4K | Bộ | 1 | |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
8.1 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
- | Tủ lạnh lưu chất chuẩn | Bộ | 2 |
|
- | Bếp điện PTN | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đo tiếng ồn tích phân | Bộ | 1 |
|
- | Máy cất nước 2 lần | Cái | 2 |
|
- | Kính hiển vi quang học | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo với đầu dò BOD tự khuấy | Bộ | 1 |
|
9 | Sở Xây dựng |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Bộ | 1 | Phục vụ nhu cầu quản lý Quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh, Quy hoạch tỉnh và các quy hoạch chuyên ngành khác. Cài đặt các phần mềm chuyên dụng của ngành như Arcgis, phần mềm quản lý mô hình thông tin công trình (BIM)… |
10 | Sở Tài chính |
|
|
|
- | Hệ thống máy chủ chuyên dùng | Bộ | 1 | Phục vụ vận hành phần mềm cơ sở dữ liệu về giá của địa phương |
11 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
11.1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Hỗ trợ thanh thiếu nhi tỉnh Kon Tum |
|
|
|
- | Hệ thống âm thanh, loa máy gồm: |
|
|
|
| Loa CAF Intenational (CAF VF- 10) | Cái | 8 |
|
| Loa CAF Intenational (CAF VF- 18SA) | Cái | 4 |
|
| Micro không dây sóng 150m (CAF Mi-9 Professional) | Cái | 1 |
|
| Bộ Quản lý nguồn (CAF QS- 108) tắt bật từng kênh riêng biệt 8 cổng sau và 1 cổng trước | Cái | 5 |
|
| Bộ Guitar Mixer PRESONUS AUDIOLIVE 32SC - 32 kênh | Cái | 1 |
|
| Thiết bị chống hú: điện áp 220V 50/60Hz | Cái | 1 |
|
| Thiết bị micro đeo tai không dây (U600-HA2) | Cái | 5 |
|
| Dây tín hiệu (dây nguồn, jack kết nối và các thiết bị phụ kiện) | Bộ | 1 |
|
| Tủ máy 16U | Cái | 2 |
|
12 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
12.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng | Cái | 1 | Phục vụ cho hoạt động đưa tin lên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn về số hóa hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính đối với các hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai |
13 | Trường Cao đẳng Kon Tum |
|
|
|
* | Thiết bị phòng thực hành máy tính (4 phòng máy) |
|
|
|
- | Màn hình tương tác | Cái | 4 | Phục vụ hoạt động dạy nghề |
- | Switch mạng 48 cổng | Cái | 4 | |
- | Ổn áp 20KVA | Cái | 4 | |
* | Thiết bị Phòng hội thảo, phòng đa phương tiện |
|
|
|
- | Màn hình tương tác | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
- | Loa di động | Cái | 1 | |
* | Thiết bị ngành, nghề Công nghệ thông tin |
|
|
|
- | Máy quét (Scanner) | Cái | 1 | Phục vụ giảng dạy |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng bổ sung | Ghi chú |
1 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị |
|
|
|
- | Máy Flycam | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác scan hồ sơ, bản vẽ kỹ thuật phục vụ công tác quản lý xây dựng đô thị và quy hoạch |
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy vi tính chuyên dùng | Cái | 1 | Sử dụng cấu hình cao cài đặt phần mềm phục vụ cho Quản lý đất đai |
- | Máy Flycam | Cái | 1 |
|
- | Máy đo RTK | Cái | 1 |
|
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác scan sơ đồ đất đai |
3 | Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực môi trường và dịch vụ đô thị) |
|
|
|
- | Máy bơm tưới nước động cơ điện | Cái | 10 |
|
- | Máy thổi lá | Cái | 1 |
|
- | Máy cày/máy xới đất/máy làm đất đa năng | Cái | 1 |
|
- | Máy hàn nhiệt D 160-355 | Cái | 1 |
|
- | Máy hàn nhiệt D 20-63 | Cái | 1 |
|
- | Động cơ khuấy | Cái | 3 |
|
- | Thùng/bồn chứa nước bằng nhựa | Cái | 3 |
|
- | Máy bứng cây trên nền máy xúc lật | Chiếc | 1 |
|
- | Máy xới đất | Chiếc | 1 |
|
- | Máy quét rác ngồi lái | Chiếc | 2 |
|
- | Máy xúc lật và gắp rác | Chiếc | 3 |
|
- | Máy thông tắc bằng áp lực nước | Chiếc | 4 |
|
- | Máy cắt, tỉa cành cây chuyên dụng | Chiếc | 5 |
|
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (Đơn vị hoạt động lĩnh vực dạy nghề) |
|
|
|
- | Máy làm đất mini | Cái | 2 |
|
- | Máy xịt tăng áp (bằng điện) | Cái | 2 |
|
- | Máy thái lá dâu | Cái | 2 |
|
- | Máy cắt, thái cỏ 3A | Cái | 1 |
|
- | Lò hấp phôi nấm | Cái | 1 |
|
- | Máy đóng bịch 8 đầu | Cái | 1 |
|
- | Máy kéo | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu (phục vụ giảng dạy) | Cái | 2 |
|
- | Máy ép cám viên | Cái | 2 |
|
- | Động cơ diesel D16 | Cái | 2 |
|
- | Động cơ Diezel D24 | Cái | 2 |
|
- | Moóc xe | Cái | 2 |
|
- | Dàn chảo cày | Cái | 2 |
|
- | Dàn chảo bừa | Cái | 2 |
|
- | Máy hàn Mig | Cái | 2 |
|
- | Tủ sấy que hàn | Cái | 2 |
|
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, du lịch và truyền thông (Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực văn hóa và thông tin) |
|
|
|
- | Camera Flycam | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống livestream (Bao gồm: Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 16-32GB; SSD 512 GB trở lên); Máy quay phim kỹ thuật số; Gimbal; chống rung; Thiết bị phát đa phương tiện; Tascam, mixer âm thanh; hình ảnh; Blackmagic ATEM Television Studio Pro HD; Bộ truyền livestream Cevero; Yolo Liv YoloBox; Bộ chuyển đổi Micro Converter SDI to HDMI; Bộ chuyển đổi tín hiệu; Bộ Portable Livestream Studio; Bộ đàm, máy phỏng vấn, các loại đèn, đường truyền mạng… (các thiết bị chuyên ngành có thể sử dụng các sản phẩm tương tự cùng tính năng)). | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống phòng studio, trường quay ảo (Bao gồm phòng thu cách âm và hệ thống chiếu sáng tiêu chuẩn truyền hình; Máy quay phim chuyên dùng cho studio; phông nền; Mixer tiếng, Mixer hình, Micro các loại (để bàn, cài áo…); Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 32GB trở lên; SSD 10 TB trở lên); Loa kiềm thính; Thiết bị giao tiếp; Bảng hiện chữ...Phục vụ ghi âm, ghi hình, trường quay...) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống lưu trữ hình ảnh, video có kết nối mạng Internet: Bộ lưu trữ video kết nối mạng, phục vụ truy xuất hình ảnh để dựng phim, lưu trữ, truyền tài video, hình ảnh online…Phục vụ truy xuất, xử lý hình ảnh online | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống truyền thanh trực tiếp (bao gồm: Máy vi tính cấu hình cao: Chip Core i7 trở lên; Ram 16GB trở lên; SSD 2 TB trở lên): Mixer âm thanh 16line; Micro thu âm chuyên dụng; Micrro, Thiết bị đấu nối, chuyển đổi tín hiệu…Phục vụ truyền thanh trực tiếp sự kiện) | Hệ thống | 1 |
|
- | Bộ nhắc lời MC: Máy tính hiện chữ (Chip Core i7 trở lên; Ram 16GB trở lên; SSD 2 TB trở lên); bảng hiện chữ; Dùng cho MC dẫn trực tiếp; có thể phục vụ phỏng vấn… | Bộ | 1 |
|
- | Bộ truyền dẫn video không dây: Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 32GB trở lên; SSD 10 TB trở lên); Bộ lưu trữ video online…Phục vụ truyền tín hiệu hình ảnh, video để làm sự kiện hoặc sản xuất chương trình… | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống giám sát sản xuất chương trình: Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 32GB trở lên; SSD 10 TB trở lên; Gồm phần mềm quản lý; được kết nối trực tiếp đến các máy tính thông qua hệ thống server chuyên dụng để báo cáo thông tin các sự cố cũng như ghi chép và lưu trữ trên server hoặc các máy tính cùng mạng trong suốt quá trình sản xuất: Phục vụ giám sát quá trình sản xuất, kiểm soát, khắc phục lỗi; Phục vụ thiết lập chương trình chủ động...) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp sân khấu hội trường: Gồm Loa Fulll đôi; loa Sub; Amply; Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 16-32GB; SSD 512 GB trở lên); Bàn trộn âm thanh (loại điều khiển cơ, hoặc kỹ thuật số - digital 16line trở lên; Bộ chia tín hiệu HDMI; Micro cổ ngỗng để bàn; Micro không dây; Bộ phát đáp tín hiệu);...Dây jack các loại...; Phục vụ sự kiện, hội họp trong hội trường. | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống ánh sáng sân khấu hội trường: Màn hình led; Máy tính cấu hình cao kèm phần mềm điều khiển; Các thiết bị điều khiển ánh sáng chuyên dụng…Phục vụ sự kiện hội trường. |
| 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp sân khấu ngoài trời: Gồm Loa Fulll đôi; loa Sub; Line Aray...; Trụ treo loa; Màn hình LED tối thiểu 80m2 độ phân giải cao (kèm bộ khung gá lắp, dây jack...); Máy vi tính cấu hình cao (Chip Core i7 trở lên; Ram 16-32GB; SSD 512 GB trở lên) Máy tính xách tay cài đặt phần mềm điều khiển màn hình LED; Bàn trộn âm thanh (loại điều khiển cơ, hoặc kỹ thuật số -digital 16line trở lên; Bộ chia tín hiệu HDMI; Micro cổ ngỗng để bàn; Micro không dây; Bộ phát đáp tín hiệu);...Đèn các loại; Bộ điều khiển Controler các loại; Dây jack các loại...Phục vụ sự kiện ngoài trời. (sự kiện lớn từ 1.000 người trở lên). | Hệ thống | 1 |
|
- | Xe nâng hoặc thiết bị nâng pallet, có điều khiển (phục vụ vận chuyển thiết bị âm thanh, máy móc). | Chiếc | 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh chuyên nghiệp sân khấu ngoài trời: Gồm Loa Fulll đôi; loa Sub; Line Aray; Loa liền công suất; Trụ treo loa ; Máy vi tính cấu hình cao: Chip Core i7 trở lên; Ram 16; SSD 512 GB trở lên); Bàn trộn âm thanh (loại điều khiển cơ, hoặc kỹ thuật số -digital 16line trở lên; Bộ chia tín hiệu HDMI; Micro cổ ngỗng để bàn; Micro không dây; Amply; Bộ phát đáp tín hiệu);...Đèn các loại; Bộ điều khiển Controler các loại; Dây jack các loại...Phục vụ các sự kiện lưu động, đi cơ sở (sự kiện quy mô nhỏ dưới 300 người). | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống ánh sáng sân khấu ngoài trời: Các loại khung treo đèn; Sân khấu lắp ghép; Màn hình led; Máy tính cấu hình cao kèm phần mềm điều khiển; Các thiết bị điều khiển ánh sáng chuyên dụng… | Hệ thống | 1 |
|
- | Bộ âm thanh lưu động dùng cho hướng dẫn viên: Bộ loa, micro lưu động cho hướng dẫn viên du lịch, hướng dẫn viên văn hóa… | Bộ | 1 |
|
- | Gimbal (tay quay kết nối máy ảnh, máy điện thoại, chống rung), phục vụ sự kiện, sản xuất video clip, tin tức… | Cái | 1 |
|
6 | Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
|
|
|
- | Máy Scan A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn về số hóa hồ sơ, giải quyết thủ tục hành chính đối với các hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai |
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên đơn vị/ Chủng loại máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
1.1 | Hệ thống máy chủ quản lý sản xuất và truyền thông hội tụ (Chuyển đổi số báo chí) |
|
|
- | Hệ thống Máy chủ MAM và OTT vận hành phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 |
- | Máy chủ Front End | Hệ thống | 2 |
- | Máy chủ Caching | Hệ thống | 2 |
- | Bộ máy tính Clien điều khiển + Ingest hệ thống vận hành phần mềm chuyên dụng | Bộ | 6 |
- 1Quyết định 46/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 36/2024/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
Quyết định 76/2024/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND (đã được sửa đổi, bổ sung)
- Số hiệu: 76/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra