Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 | 1.001322 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Một trong các hình thức: Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. (DVC TT một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh. | 13 ngày làm việc
| Không có | - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
2 | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Một trong các hình thức: Trên môi trường mạng tại địa chỉ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. (DVC TT một phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh. | 1.1. Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ 1.2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
| Không quy định | - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
2.1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001296)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ Trực tiếp Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá thực tế Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. | Thành viên Đoàn kiểm tra | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Chuyên viên được phân công | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001296)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
1 | Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng | ||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ Trực tiếp Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích. Trực tuyến - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái thực hiện Bước 2. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. * Đối với hình thức nhận trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Chuyên viên được phân công | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | ||
2 | Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động | ||
Bước 1 |
| Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định. Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do. | Chuyên viên được phân công | 1.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét lại hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá thực tế Biên bản kiểm tra ghi rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt. | Thành viên Đoàn kiểm tra | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. - Văn bản thông báo và nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Chuyên viên được phân công | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và duyệt: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có). | Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 758/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra