- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 11Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 756/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 990-TB/TU ngày 07/4/2023 về việc ban hành Quy định và Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và di chuyển tài sản, mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định tại Điều 89 Luật Đất đai và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ để các đơn vị, tổ chức có liên quan làm căn cứ lập, trình duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết kèm theo phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
- Nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 89 Luật Đất đai được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 1.
- Nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đất đai được thực hiện theo Phụ lục số 2.
- Nhà, công trình xây dựng khác xây dựng trên đất nông nghiệp nhưng đủ điều kiện công nhận quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật về đất đai thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 1.
- Bồi thường, di chuyển mồ mả thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 3.
- Đối với nhà, công trình xây dựng và di chuyển mồ mả mà không có trong đơn giá hoặc đã có trong đơn giá nhưng không phù hợp với thực tế thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ vào đơn giá các hạng mục tương đương và điều kiện cụ thể để vận dụng đơn giá cho phù hợp. Trường hợp cần thiết, tiến hành khảo sát đo vẽ hiện trạng, xác định khối lượng thực tế, lập dự toán theo quy định hiện hành (hoặc thuê đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân) để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường.
Điều 3. Giá trị bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất tại thời điểm bồi thường được xác định như sau:
GBT= GXMx KKVx CSGTT/CSGII.2022
Trong đó:
- GBT= Giá trị bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất bị thiệt hại tại thời điểm bồi thường.
- GXM= Giá trị xây dựng mới của nhà, công trình bị thiệt hại:
GXM = DG x KL:
DG: Đơn giá đơn giá bồi thường được ban hành kèm theo Quyết định này.
KL: Khối lượng công tác (m; m2; m3; …).
- KKV= Hệ số khu vực (khu vực thành phố Việt Trì: Kkv = 1; khu vực thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông: Kkv = 0,96; khu vực các huyện còn lại: Kkv = 0,94).
- CSGTT= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm tính toán phương án bồi thường, hỗ trợ của khu vực lập phương án.
- CSGII.2022= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm quý II năm 2022 của khu vực lập phương án.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện Quyết định, nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân cấp huyện phản ánh tới cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Sở Xây dựng) để giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết.
4. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2023. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Đơn giá nhà mái bằng bê tông cốt thép (chưa bao gồm mái chống nóng, dột)
Đơn vị tính: đồng/m2 sàn
STT | Loại nhà | Đơn giá |
A | Nhà từ 3 đến 4 tầng, khung BTCT |
|
1 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.663.000 |
2 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic | 5.300.000 |
3 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.742.000 |
4 | Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic | 5.399.000 |
B | Nhà từ 3 đến 4 tầng, tường gạch chịu lực |
|
1 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.830.000 |
2 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.829.000 |
3 | Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.982.000 |
4 | Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.023.000 |
5 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.073.000 |
6 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.108.000 |
C | Nhà 2 tầng, khung BTCT |
|
1 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.484.000 |
2 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic | 5.214.000 |
3 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.659.000 |
4 | Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic | 5.266.000 |
D | Nhà 2 tầng, tường gạch chịu lực |
|
1 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.760.000 |
2 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.793.000 |
3 | Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.816.000 |
4 | Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.885.000 |
5 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.994.000 |
6 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.080.000 |
E | Nhà 1 tầng, khung BTCT |
|
1 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.956.000 |
2 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic | 4.749.000 |
3 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 5.199.000 |
4 | Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic | 4.934.000 |
F | Nhà 1 tầng tường gạch chịu lực |
|
1 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.213.000 |
2 | Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.347.000 |
3 | Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.434.000 |
4 | Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.307.000 |
5 | Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.726.000 |
6 | Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic | 4.765.000 |
2. Đơn giá nhà mái lợp tôn, ngói, fibro xi măng
Đơn vị tính: đồng/m2 sàn
STT | Loại nhà | Đơn giá |
G | Nhà 1 tầng, tường xây gạch đất sét nung |
|
| Nhà mái xây tường thu hồi kết hợp vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng |
|
1 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.526.000 |
2 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.419.000 |
3 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.185.000 |
4 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.082.000 |
5 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.766.000 |
6 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.460.000 |
7 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.245.000 |
8 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.135.000 |
9 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 2.844.000 |
10 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 2.800.000 |
11 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.474.000 |
12 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.095.000 |
13 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.627.000 |
14 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.514.000 |
15 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.277.000 |
16 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.195.000 |
17 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.821.000 |
18 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.482.000 |
19 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.300.000 |
20 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.198.000 |
21 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 2.958.000 |
22 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi | 3.008.000 |
23 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.447.000 |
24 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.081.000 |
| Nhà 1 tầng Mái xây tường thu hồi không vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng |
|
25 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ | 3.595.000 |
26 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre | 3.432.000 |
27 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ | 3.247.000 |
28 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre | 3.212.000 |
29 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép | 3.859.000 |
30 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ | 3.807.000 |
31 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre | 3.477.000 |
32 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ | 3.244.000 |
33 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre | 3.324.000 |
34 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép | 3.678.000 |
35 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.844.000 |
36 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.340.000 |
37 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.568.000 |
38 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.061.000 |
39 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.945.000 |
40 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.438.000 |
41 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.631.000 |
42 | Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.266.000 |
43 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép | 4.194.000 |
44 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép | 3.586.000 |
45 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép | 3.935.000 |
46 | Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép | 3.597.000 |
H | Nhà 1 tầng, tường xây gạch đất sét nung, hiên tây |
|
1 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.826.000 |
2 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.632.000 |
3 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.765.000 |
4 | Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.944.000 |
5 | Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi | 3.708.000 |
6 | Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi kết hợp vì kèo thép | 3.913.000 |
7 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.893.000 |
8 | Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.687.000 |
9 | Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 3.812.000 |
10 | Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi | 4.018.000 |
3. Đơn giá chuồng trại chăn nuôi lợp tôn, ngói, fibro xi măng, lá cọ
Đơn vị tính: đồng/m2 sàn
CT | Chuồng trại chăn nuôi |
|
1 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái tôn | 1.747.000 |
2 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái ngói | 2.077.000 |
3 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái Fibro xi măng | 1.543.000 |
4 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái tôn | 1.365.000 |
5 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái ngói | 1.517.000 |
6 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái Fibro xi măng | 1.168.000 |
7 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái lá cọ | 1.260.000 |
8 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái ngói | 1.502.000 |
9 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái Fibro xi măng | 1.159.000 |
10 | Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái lá cọ | 1.250.000 |
GHI CHÚ:
1. Đơn giá nhà xây dựng nêu trên chưa bao gồm phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, khu bếp, gác xép, trần các loại, ….
2. Đối với nhà có sử dụng một số chủng loại vật liệu khác với quy định nêu trên (lợp mái, lát gạch, cửa gỗ…), nếu cần thiết thì tính chênh lệch đơn giá so với thị trường để xác định đơn giá công trình.
3. Đối với nhà lợp mái bằng vật liệu khác với quy định nêu trên thì tính chênh lệch đơn giá phần mái để xác định đơn giá công trình.
4. Diện tích sàn nhà mái bằng bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích các ban công. Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.
5. Bảng đơn giá được áp dụng đối với các công trình xây gạch chỉ, gạch bê tông, các loại gạch xây khác có chất lượng tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với gạch chỉ.
6. Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn loại nhà có trong đơn giá này thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo Đơn giá các công việc xây dựng tại Phụ lục số 2
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ CÁC CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá |
| CÔNG TÁC MÓNG |
|
|
1 | Đào móng công trình bằng thủ công | m3 | 352.000 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công | m3 | 150.000 |
3 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 345.000 |
4 | Đóng cọc tre | m | 12.000 |
5 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm | m3 | 1.412.000 |
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm | m3 | 1.390.000 |
7 | Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày >33cm | m3 | 1.359.000 |
8 | Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung- Chiều dày ≤33cm | m3 | 1.413.000 |
9 | Xây móng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày >33cm | m3 | 1.498.000 |
10 | Xây móng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm | m3 | 1.555.000 |
11 | Xếp đá khan không chít mạch | m3 | 839.000 |
12 | Cọc ép kích thước 200x200mm | m | 415.000 |
13 | Đào đất ao | m3 | 60.000 |
14 | Đắp đất bờ ao | m3 | 65.000 |
| CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG, TRỤ CỘT |
|
|
15 | Xây tường gạch xỉ, không trát | m3 | 980.000 |
16 | Xây tường bằng đá ong, không trát | m3 | 1.170.000 |
17 | Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m | m3 | 1.489.000 |
18 | Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m | m3 | 1.596.000 |
19 | Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m | m3 | 1.464.000 |
20 | Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.848.000 |
21 | Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m | m3 | 2.003.000 |
22 | Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.653.000 |
23 | Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.493.000 |
24 | Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.764.000 |
25 | Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.564.000 |
26 | Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.479.000 |
27 | Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.344.000 |
28 | Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.590.000 |
29 | Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.415.000 |
30 | Xây tường bằng gạch thông gió | m2 | 877.000 |
31 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất sét nung, chiều cao ≤6m | m3 | 1.910.000 |
32 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất sét nung, chiều cao ≤28m | m3 | 2.277.000 |
33 | Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất sét nung, chiều cao ≤6m | m3 | 1.764.000 |
34 | Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất sét nung, chiều cao ≤28m | m3 | 2.132.000 |
35 | Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.997.000 |
36 | Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m | m3 | 2.151.000 |
37 | Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.826.000 |
38 | Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.642.000 |
39 | Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.938.000 |
40 | Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.713.000 |
41 | Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.739.000 |
42 | Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m | m3 | 1.567.000 |
43 | Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m | m3 | 1.851.000 |
44 | Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤33cm, | m3 | 1.638.000 |
| chiều cao ≤28m |
|
|
45 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung, chiều cao ≤6m | m3 | 2.055.000 |
46 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung, chiều cao ≤28m | m3 | 2.423.000 |
47 | Xây cột, trụ bằng gạch rỗng không nung, chiều cao ≤6m | m3 | 1.982.000 |
48 | Xây cột, trụ bằng gạch rỗng không nung, chiều cao ≤28m | m3 | 2.350.000 |
| CÔNG TÁC BÊ TÔNG |
| 0 |
49 | Bê tông cốt thép móng, M200 | m3 | 5.205.000 |
50 | Bê tông móng, M200 | m3 | 2.139.000 |
51 | Bê tông cốt thép sàn mái, M200 | m3 | 5.359.000 |
52 | Bê tông cốt thép cột, M200 | m3 | 8.759.000 |
53 | Bê tông cốt thép dầm, giằng, M200 | m3 | 7.921.000 |
54 | Bê tông cốt thép cầu thang xoáy trôn ốc, M200 | m3 | 9.401.000 |
55 | Bê tông cốt thép cầu thang thường, M200 | m3 | 6.964.000 |
56 | Bê tông nền | m3 | 1.324.000 |
57 | Bê tông gạch vỡ | m3 | 659.000 |
| CÔNG TÁC LỢP MÁI, CHỐNG NÓNG: |
|
|
58 | Lợp mái ngói 22v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m | m2 | 460.000 |
59 | Lợp mái ngói 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m | m2 | 485.000 |
60 | Lợp mái ngói 22v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m | m2 | 861.000 |
61 | Lợp mái ngói 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m | m2 | 727.000 |
62 | Lợp mái ngói tráng men 10v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m | m2 | 879.000 |
63 | Lợp mái ngói tráng men 10v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m | m2 | 745.000 |
64 | Lợp mái ngói xi măng 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m | m2 | 381.000 |
65 | Lợp mái Fibro xi măng, vì kèo xà gồ bằng gỗ | m2 | 195.000 |
66 | Lợp mái Fibro xi măng, xây tường thu hồi, xà gồ bằng gỗ | m2 | 235.000 |
67 | Lợp mái Fibro xi măng, vì kèo xà gồ bằng tre | m2 | 128.000 |
68 | Lợp mái Fibro xi măng, xây tường thu hồi, xà gồ tre | m2 | 222.000 |
69 | Lợp mái tôn, vì kèo xà gồ bằng thép | m2 | 621.000 |
70 | Lợp mái tôn, xây tường thu hồi, xà gồ bằng thép | m2 | 488.000 |
71 | Lợp mái tôn, vì kèo xà gồ bằng gỗ | m2 | 339.000 |
72 | Lợp mái tôn, xây tường thu hồi, xà gồ bằng gỗ | m2 | 380.000 |
73 | Lợp mái tôn xốp, vì kèo xà gồ bằng thép | m2 | 769.000 |
74 | Lợp mái tôn xốp, xây tường thu hồi, xà gồ bằng thép | m2 | 636.000 |
75 | Mái lá cọ, xây tường thu hồi, xà gồ tre | m2 | 306.000 |
76 | Mái lá cọ, vì kèo xà gồ bằng tre | m2 | 211.000 |
77 | Mái che bằng kính cường lực, khung thép | m2 | 3.131.000 |
78 | Lợp mái che tường bằng tấm nhựa thông minh (không bao gồm khung đỡ mái) | m2 | 444.000 |
79 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 85viên/m2 | m2 | 490.000 |
80 | Dán ngói trên mái nghiêng, ngói 22viên/m2 | m2 | 341.000 |
81 | Lát gạch chống nóng 22x15x10,5cm | m2 | 206.000 |
82 | Lát nền, sàn gạch lá nem | m2 | 164.000 |
83 | Lát tấm bê tông chống nóng 30x30cm | m2 | 175.000 |
84 | Vì kèo thép khẩu độ <=6m (trọng lượng thép >=50kg/m2) | m2 | 2.441.000 |
85 | Vì kèo thép khẩu độ 6-9m (trọng lượng thép >=62kg/m2) | m2 | 2.979.000 |
86 | Vì kèo thép khẩu độ 9m-12m (trọng lượng thép >=68kg/m2) | m2 | 3.072.000 |
| CÔNG TÁC HOÀN THIỆN |
|
|
87 | Trát tường trong dày 1,5cm | m2 | 76.000 |
88 | Trát tường ngoài dày 1,5cm | m2 | 95.000 |
89 | Trát trần | m2 | 186.000 |
90 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm | m2 | 190.000 |
91 | Trát xà dầm | m2 | 135.000 |
92 | Trát granitô | m2 | 325.000 |
93 | Trát đá rửa tường | m2 | 237.000 |
94 | Trát đá rửa trụ cột | m2 | 354.000 |
95 | Đắp phào kép | m | 95.000 |
96 | Đắp phào đơn | m | 76.000 |
97 | Trát gờ chỉ | m | 43.000 |
98 | ốp tường, trụ cột bằng gỗ công nghiệp (không bao gồm vật liệu) | m2 | 129.000 |
99 | ốp tường, trụ cột bằng tấm nhựa giả vân gỗ, vân đá, Aluminium (không bao gồm vật liệu) | m2 | 103.000 |
100 | Ốp tường, trụ cột bằng gạch men | m2 | 249.000 |
101 | Ốp đá các loại vào tường, trụ cột (không bao gồm vật liệu đá ốp) | m2 | 302.000 |
102 | Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm I (chưa sơn) | m2 | 689.000 |
103 | Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm II (chưa sơn) | m2 | 600.000 |
104 | Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm III (chưa sơn) | m2 | 570.000 |
105 | Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm IV (chưa sơn) | m2 | 526.000 |
106 | Sơn PU gỗ ốp chân tường | m2 | 193.000 |
107 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ | m2 | 47.000 |
108 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm | m2 | 43.000 |
109 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm | m2 | 52.000 |
110 | Láng granitô | m2 | 541.000 |
111 | Lát gạch chỉ | m2 | 127.000 |
112 | Lát gạch Terrazzo, gạch Coric, gạch xi măng | m2 | 183.000 |
113 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn | m2 | 278.000 |
114 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm | m2 | 184.000 |
115 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm | m2 | 180.000 |
116 | Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm | m2 | 186.000 |
117 | Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm | m2 | 192.000 |
118 | Lát nền, sàn gạch Granit 600x600mm | m2 | 358.000 |
119 | Lát gạch lá dừa 100x200mm | m2 | 83.000 |
120 | Lát gạch xi măng tự chèn | m2 | 150.000 |
121 | Lát gạch đất nung | m2 | 176.000 |
122 | Lát gạch sân vườn chống trơn | m2 | 202.000 |
123 | Thi công mặt sàn gỗ ván N1 dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 844.000 |
124 | Thi công mặt sàn gỗ ván N2 dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 667.000 |
125 | Thi công mặt sàn gỗ ván N3 dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 607.000 |
126 | Thi công mặt sàn gỗ ván N4 dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 519.000 |
127 | Thi công mặt sàn gỗ ván N1 dày 3cm (chưa sơn) | m2 | 1.091.000 |
128 | Thi công mặt sàn gỗ ván N2 dày 3cm (chưa sơn) | m2 | 821.000 |
129 | Thi công mặt sàn gỗ ván N3 dày 3cm (chưa sơn) | m2 | 731.000 |
130 | Thi công mặt sàn gỗ ván N4 dày 3cm (chưa sơn) | m2 | 596.000 |
131 | Sơn PU mặt sàn gỗ | m2 | 206.000 |
132 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (chưa sơn ) | m2 | 299.000 |
133 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (chưa sơn) | m2 | 269.000 |
134 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | m2 | 196.000 |
135 | Thi công trần gỗ N1 (chưa sơn) | m2 | 909.000 |
136 | Thi công trần gỗ N2 (chưa sơn) | m2 | 747.000 |
137 | Thi công trần gỗ N3 (chưa sơn) | m2 | 693.000 |
138 | Thi công trần gỗ N4 (chưa sơn) | m2 | 612.000 |
139 | Thi công trần gỗ N5 6 (chưa sơn) | m2 | 434.000 |
140 | Thi công trần gỗ tạp (chưa sơn) | m2 | 407.000 |
141 | Sơn PU mặt trần gỗ | m2 | 206.000 |
142 | Vách gỗ ván N1 gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 481.000 |
143 | Vách gỗ ván N2, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 350.000 |
144 | Vách gỗ ván N3, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 306.000 |
145 | Vách gỗ ván N4, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 241.000 |
146 | Vách gỗ ván N5 6 gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 219.000 |
147 | Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn) | m2 | 197.000 |
148 | Vách gỗ ván N1, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 605.000 |
149 | Vách gỗ ván N2, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 427.000 |
150 | Vách gỗ ván N3, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 368.000 |
151 | Vách gỗ ván N4, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 279.000 |
152 | Vách gỗ ván N5 6, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 250.000 |
153 | Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 2cm (chưa sơn) | m2 | 220.000 |
154 | Sơn PU Vách gỗ | m2 | 206.000 |
155 | Trần tôn xốp khung xương thép hộp | m2 | 514.000 |
156 | Trần tôn thường, khung xương thép hộp | m2 | 420.000 |
157 | Trần tôn thường, khung xương gỗ | m2 | 255.000 |
158 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | m2 | 183.000 |
159 | Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ lim KT 8x10cm (chưa sơn) | m | 340.000 |
160 | Sơn gỗ tay vịn cầu thang 3 nước | m | 17.000 |
161 | Sơn PU tay vịn cầu thang | md | 90.000 |
162 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến , tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi bậc 2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh) | md | 1.030.000 |
163 | Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ lim, tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi bậc 2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh) | md | 1.930.000 |
164 | Lan can cầu thang, hành lang, cổng ... bằng Inox 304 (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh) | kg | 180.000 |
165 | Lan can cầu thang, hành lang, ban công các loại khác bằng kính cường lực, trụ inox, tay vịn inox | m2 | 1.647.000 |
166 | Vách ngăn khung thép, sơn thép 3 nước, bịt tôn 1 mặt | m2 | 551.000 |
167 | Khuôn cửa đơn gỗ N2 (chưa sơn) | m | 444.000 |
168 | Khuôn cửa đơn gỗ N3 (chưa sơn) | m | 309.000 |
169 | Khuôn cửa đơn gỗ N4 (chưa sơn) | m | 232.000 |
170 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | 1m | 52.000 |
171 | Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính cho 1md khuôn đơn) | m2 | 13.000 |
172 | Khuôn cửa kép gỗ N2 (chưa sơn) | m | 598.000 |
173 | Khuôn cửa kép gỗ N3 (chưa sơn) | m | 476.000 |
174 | Khuôn cửa kép gỗ N4 (chưa sơn) | m | 360.000 |
175 | Lắp dựng khuôn cửa kép | 1m | 79.000 |
176 | Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính cho 1md khuôn kép) | m2 | 18.000 |
177 | Sơn PU (tính cho 1md khuôn đơn và khuôn kép) | md | 90.000 |
178 | Cửa đi pa nô, chớp gỗ N2 (chưa sơn) | m2 | 2.355.000 |
179 | Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N2 (chưa sơn) | m2 | 2.355.000 |
180 | Cửa đi pa nô, chớp gỗ N3 (chưa sơn) | m2 | 1.833.000 |
181 | Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N3 (chưa sơn) | m2 | 1.833.000 |
182 | Cửa đi pa nô, chớp gỗ N4 (chưa sơn) | m2 | 1.236.000 |
183 | Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N4 (chưa sơn) | m2 | 1.236.000 |
184 | Cửa đi pa nô, chớp gỗ N5 N6 (chưa sơn) | m2 | 643.000 |
185 | Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N5 N6 (chưa sơn) | m2 | 643.000 |
186 | Cửa ván ghép gỗ N7 N8 (chưa sơn) | m2 | 386.000 |
187 | Lắp dựng cửa vào khuôn | m2 | 77.000 |
188 | Lắp dựng cửa không có khuôn | m2 | 130.000 |
189 | Sơn PU cửa đi, cửa sổ | m2 | 193.000 |
190 | Khóa cửa Việt Tiệp tay gạt ngang | bộ | 528.000 |
191 | Khóa quả đấm Việt Tiệp | bộ | 167.000 |
192 | Khóa cửa Việt Tiệp tay nắm tròn | bộ | 296.000 |
193 | Bản lề chốt cửa | cái | 13.000 |
194 | Cửa sắt xếp | m2 | 921.000 |
195 | Cửa thép hộp sơn 3 nước bịt tôn | m2 | 735.000 |
196 | Cổng thép hộp sơn 3 nước, bịt lưới thép | m2 | 652.000 |
197 | Cổng thép hộp, bịt tôn | m2 | 735.000 |
198 | Gia công hàng rào hoa sắt, cửa hoa sắt, lan can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm) | kg | 34.000 |
199 | Lắp dựng hàng rào sắt, lan can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm) | m2 | 178.000 |
200 | Lắp dựng hoa sắt cửa(khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm) | m2 | 74.000 |
201 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ (tính cho 1m2 tường rào) (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm) | m2 | 31.000 |
202 | Sơn tĩnh điện sắt thép các loại | kg | 13.000 |
203 | Song gỗ cửa sổ (cửa 7 song 2 đố, rộng >=1m, cao >=1m) | bộ | 489.000 |
204 | Lan can con tiện đúc bằng sứ hoặc xi măng đúc (khoảng cách giữa các con tiện <=15cm, cao >=60cm) | m | 129.000 |
205 | Quét vôi 3 nước | m2 | 13.000 |
206 | Quét nước xi măng 2 nước Tường và các cấu kiện | m2 | 11.000 |
207 | Sơn trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 64.000 |
208 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 74.000 |
209 | Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 54.000 |
210 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 61.000 |
211 | Bả matit vào tường | m2 | 37.000 |
212 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | m2 | 43.000 |
213 | Bể nước đáy BTCT M200#, thành xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép | m3 | 2.667.000 |
214 | Bể nước đáy và thành xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép | m3 | 1.490.000 |
215 | Bể phốt đáy bể thành bể xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép | m3 | 2.119.000 |
216 | Tường rào 220, gắn mảnh chai, bao gồm cả móng, trát | m2 | 852.000 |
| hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve) |
|
|
217 | Tường rào 110, khoảng cách 3m có 1 trụ 220, gắn mảnh chai, cả móng, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve) | m2 | 641.000 |
218 | Móng tường rào 220 | m | 670.000 |
219 | Móng tường rào 110 | m | 516.000 |
220 | Thân tường rào 220, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve) | m2 | 513.000 |
221 | Thân tường rào 220, chưa trát, chưa sơn (vôi ve) | m2 | 302.000 |
222 | Thân tường rào 110, khoảng cách 3m có một trụ 220, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve) | m2 | 380.000 |
223 | Thân tường rào 110, khoảng cách 3m có một trụ 220, chưa trát, chưa sơn (vôi ve) | m2 | 165.000 |
224 | Thân tường rào bằng nan bê tông cốt thép đúc sẵn | m2 | 415.000 |
225 | Gia công hàng rào lưới thép B40 (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m) | m2 | 284.000 |
226 | Hàng rào thép gai (tường rào cao 1,5m, khoảng cách 2,5m có 1 trụ bê tông 10x10cm, dây thép gai khoảng cách 25cm căng theo chiều dài tường rào) | m2 | 49.000 |
227 | Hàng rào thép gai (tường rào cao 1,5m; khoảng cách 2,5m có 1 trụ gỗ hoặc tre, dây thép gai khoảng cách 25cm căng theo chiều dài tường rào) | m2 | 27.000 |
228 | Gia công hàng rào lưới nhựa đen (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m) | m2 | 341.000 |
229 | Cột sắt tròn mạ kẽm | kg | 30.000 |
230 | Lắp đặt dây dẫn dây CU/PVC/PVC 2x4mm2 | m | 55.000 |
231 | Lắp đặt dây dẫn dây CP/PVC/PVC 2x1,5mm2 | m | 27.000 |
232 | Lắp đặt dây dẫn dây CU/PVC/PVC 2x10mm2 | m | 118.000 |
233 | Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | m | 354.000 |
234 | Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 4x25mm2 | m | 555.000 |
235 | Ổ cắm, công tắc, cầu trì các loại,đế tương tự, gắn vào bảng gỗ hoặc nhựa | bộ | 90.000 |
236 | Lắp đặt ổ cắm đôi | cái | 87.000 |
237 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | cái | 74.000 |
238 | Đế nhựa âm tường | cái | 13.000 |
239 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | cái | 152.000 |
240 | Lắp đặt đồng hồ đo điện | cái | 631.000 |
241 | Bóng điện tròn các loại gắn vào tường hoặc trần. (bóng sợi đốt đui) | bộ | 51.000 |
242 | Bóng điện ống 1,2m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 2 Bóng | bộ | 316.000 |
243 | Bóng điện ống 1,2m các loại gắn vào tường hoặc trần. Một Bóng đèn | bộ | 175.000 |
244 | Bóng điện ống 0,6m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 2 bóng | bộ | 250.000 |
245 | Bóng điện ống 0,6m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 1 bóng | bộ | 143.000 |
246 | Bóng điện Com pắc các loại gắn vào tường hoặc trần. | bộ | 90.000 |
247 | Bảng điện bằng gỗ hoặc nhựa gắn vào tường. | bộ | 19.000 |
248 | Lắp đặt máy điều hòa 2 cục - Loại máy Treo tường (bao gồm cả giá treo vật tư ống, dây) | máy | 1.260.000 |
249 | Đồng hồ đo lưu lượng và phụ kiện kèm theo | bộ | 864.000 |
250 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính ≤25mm | m | 71.000 |
251 | Lắp đặt ống nhựa PVC- Đường kính 90mm | m | 77.000 |
252 | Cột tre, gỗ cả xà, sứ (cột dài 3m) | cột | 167.000 |
253 | Cột bê tông cả xà, Sứ (cột BT dài 3m) | cột | 1.279.000 |
254 | Xây tang giếng bằng gạch đặc đất sét nung | m3 | 2.277.000 |
255 | Xây thành giếng bằng gạch rỗng đất sét nung | m3 | 1.699.000 |
256 | Kè thành giếng xếp khan bằng gạch đặc đất sét nung | m3 | 1.614.000 |
257 | Đào giếng bằng thủ công | m3 | 1.274.000 |
258 | Khoan giếng | md | 386.000 |
259 | Bơm tay | cái | 257.000 |
260 | Gia công và đóng cọc chống sét | cọc | 357.000 |
261 | Kim thu sét, dài 1m | cái | 159.000 |
262 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | cái | 531.000 |
263 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm | m | 44.000 |
264 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=12mm | m | 72.000 |
265 | Dây cáp mạng internet | m | 13.000 |
266 | Dây cáp quang internet | m | 18.000 |
267 | Ống PPR ĐK20mm | m | 44.000 |
268 | Ống PPR ĐK25mm | m | 68.000 |
269 | Ống PPR ĐK32mm | m | 91.000 |
270 | Ống PPR ĐK40mm | m | 118.000 |
271 | Ống PPR ĐK50mm | m | 152.000 |
272 | Ống nhựa UPVC ĐK 60mm | m | 50.000 |
273 | Ống nhựa UPVC ĐK 90mm | m | 77.000 |
274 | Ống nhựa UPVC ĐK 110mm | m | 112.000 |
275 | Ống nhựa UPVC ĐK 125mm | m | 115.000 |
276 | Ống nhựa HDPE ĐK75mm | m | 93.000 |
277 | Ống nhựa HDPE ĐK90mm | m | 127.000 |
278 | Ống nhựa HDPE ĐK110mm | m | 154.000 |
279 | Ống nhựa HDPE ĐK125mm | m | 190.000 |
280 | Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 3m3 | bộ | 8.150.000 |
281 | Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 5m3 | bộ | 11.868.000 |
282 | Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 7m3 | bộ | 15.405.000 |
283 | Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 9m3 | bộ | 21.877.000 |
284 | Sản xuất và lắp dựng cửa cuốn (phụ kiện đồng bộ) | m2 | 3.861.000 |
285 | Cửa kính cường lực dày 12mm kèm phụ kiện | m2 | 2.574.000 |
286 | Cửa kính cường lực dày 10mm kèm phụ kiện | m2 | 2.445.000 |
287 | Trụ cầu thang gỗ, trụ tròn D>=15cm (trụ vuông kích thước >=15cm), cao >=80cm (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh) | trụ | 2.574.000 |
288 | Dán giấy trang trí vào tường trát vữa | m2 | 163.000 |
289 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 170.000 |
290 | Làm vách bằng tấm thạch cao (chưa sơn) | m2 | 234.000 |
| CÔNG TÁC THÁO DỠ, DI CHUYỂN |
|
|
291 | Tháo dỡ bồn tắm, thủ công | Chiếc | 147.000 |
292 | Lắp đặt bồn tắm | Chiếc | 494.000 |
293 | Tháo dỡ chậu rửa, thủ công | Chiếc | 32.000 |
294 | Lắp đặt chậu rửa | Chiếc | 154.000 |
295 | Tháo dỡ bệ xí, thủ công | Chiếc | 44.000 |
296 | Lắp đặt xí bệt | Chiếc | 463.000 |
297 | Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công | Chiếc | 44.000 |
298 | Lắp đặt chậu tiểu | Chiếc | 463.000 |
299 | Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ công | Chiếc | 59.000 |
300 | Lắp đặt thùng đun nước nóng thường | Chiếc | 675.000 |
301 | Tháo dỡ bồn nước Inox | Chiếc | 371.000 |
302 | Lắp đặt bồn nước Inox | Chiếc | 741.000 |
303 | Tháo dỡ cửa, thủ công | m2 | 12.000 |
304 | Lắp dựng cửa | m2 | 130.000 |
305 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | m | 29.000 |
306 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | m | 52.000 |
307 | Tháo dỡ và di chuyển công tơ điện | cái | 93.000 |
308 | Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn | cái | 46.000 |
309 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | m3 | 555.000 |
310 | Lắp đặt kết cấu gỗ | 1m3 | 1.603.000 |
311 | Tháo dỡ vách gỗ ván | m2 | 12.000 |
312 | Lắp đặt vách gỗ ván | m2 | 151.000 |
313 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 29.000 |
314 | Tháo dỡ trần các loại | m2 | 18.000 |
315 | Đóng trần ván ép, gỗ dán, trần khác | m2 | 11.000 |
316 | Tháo dỡ ốp tường, trụ cột bằng tấm nhựa giả vân gỗ, vân đá, Aluminium | m2 | 38.610 |
317 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m | m2 | 58.000 |
318 | Lợp mái ngói FiBro xi măng | m2 | 28.000 |
319 | Lợp mái lá cọ, mái lá khác | m2 | 19.000 |
320 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép | kg | 2.000 |
321 | Lắp vì kèo thép khẩu độ <6m (trọng lượng thép >=50kg/m2) | m2 | 212.000 |
322 | Lắp vì kèo thép khẩu độ 6-9m (trọng lượng thép >=62kg/m2) | m2 | 261.000 |
323 | Lắp vì kèo thép khẩu độ 9-12m (trọng lượng thép >=68kg/m2) | m2 | 287.000 |
324 | Lắp đặt kết cấu thép khác | kg | 6.000 |
GHI CHÚ:
1. Đối với các đơn giá được ghi chưa bao gồm đơn giá vật liệu, thiết bị chính thì đơn giá bồi thường được tính toán như sau:
ĐGBT = ĐGVL ĐGLĐ
Trong đó:
ĐGBT: Là đơn giá bồi thường tính toán cho tài sản mới.
ĐGVL: Là giá vật liệu, thiết bị khảo sát thị trường hoặc tham khảo công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng công bố.
ĐGLĐ: Là đơn giá thi công, gia công lắp đặt (bao gồm: đơn giá nhân công, đơn giá vật liệu phụ và đơn giá máy phục vụ cho việc gia công, lắp đặt) được áp dụng tại Phụ lục 2 Đơn giá các công việc xây dựng.
2. Đối với tài sản, vật kiến trúc được xác định đơn giá chưa bao gồm giá vật liệu, thiết bị chính cấu thành nên cấu kiện, sản phẩm thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng có trách nhiệm xác định chủng loại vật liệu và đơn giá để áp dụng cho phù hợp.
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: đồng
TT | Loại công việc | Đơn vị tính | Đơn Giá |
A | Bồi thường chi phí đào, bốc, di chuyển |
|
|
1 | Mộ đắp đất, đã cải táng | Ngôi | 2.300.000 |
2 | Mộ xây, đã cải táng | Ngôi | 2.700.000 |
3 | Mộ đắp đất, chưa cải táng |
|
|
| - Trên 36 tháng | Ngôi | 6.100.000 |
| - Từ 25 - 36 tháng | Ngôi | 8.000.000 |
| - Từ 13 - 24 tháng | Ngôi | 8.800.000 |
| - Từ 4 - 12 tháng | Ngôi | 10.400.000 |
| - Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc loại phải Hỏa táng | Ngôi | 13.000.000 |
4 | Mộ nhất táng (Mộ xây - chôn cất 1 lần không cải táng) |
|
|
| - Trên 36 tháng | Ngôi | 6.400.000 |
| - Từ 25 - 36 tháng | Ngôi | 8.000.000 |
| - Từ 13 - 24 tháng | Ngôi | 8.800.000 |
| - Từ 4 - 12 tháng | Ngôi | 10.400.000 |
| - Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc loại phải Hỏa táng | Ngôi | 13.000.000 |
B | Bồi thường chi phí xây dựng mới và chi phí hợp lý khác có liên quan trực tiếp |
|
|
| Căn cứ vào khối lượng cụ thể phần xây mộ phải di chuyển và vận dụng đơn giá bồi thường vật kiến trúc tương đương để tính bồi thường theo chi phí xây mới. |
|
|
GHI CHÚ:
Các chi phí ở mục A đã tính đến phí đào, bốc, tiểu, hương hoa, đồ lễ, vải đỏ, giấy trang kim, nước thơm (quế, hồi) ….và các chi phí hợp lý khác tương ứng với từng loại.
- 1Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 15/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 39/2022/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
- 4Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 40/2023/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 11Thông tư 12/2021/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 13Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 15/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 39/2022/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 31/2022/QĐ-UBND
- 16Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Quyết định 40/2023/QĐ-UBND đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 756/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết