Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 756/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 990-TB/TU ngày 07/4/2023 về việc ban hành Quy định và Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và di chuyển tài sản, mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường di chuyển mồ mả và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định tại Điều 89 Luật Đất đai và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ để các đơn vị, tổ chức có liên quan làm căn cứ lập, trình duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết kèm theo phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

- Nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 89 Luật Đất đai được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 1.

- Nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đất đai được thực hiện theo Phụ lục số 2.

- Nhà, công trình xây dựng khác xây dựng trên đất nông nghiệp nhưng đủ điều kiện công nhận quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật về đất đai thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 1.

- Bồi thường, di chuyển mồ mả thì được bồi thường, hỗ trợ theo Phụ lục số 3.

- Đối với nhà, công trình xây dựng và di chuyển mồ mả mà không có trong đơn giá hoặc đã có trong đơn giá nhưng không phù hợp với thực tế thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ vào đơn giá các hạng mục tương đương và điều kiện cụ thể để vận dụng đơn giá cho phù hợp. Trường hợp cần thiết, tiến hành khảo sát đo vẽ hiện trạng, xác định khối lượng thực tế, lập dự toán theo quy định hiện hành (hoặc thuê đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân) để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường.

Điều 3. Giá trị bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất tại thời điểm bồi thường được xác định như sau:

GBT= GXMx KKVx CSGTT/CSGII.2022

Trong đó:

- GBT= Giá trị bồi thường nhà, công trình xây dựng trên đất bị thiệt hại tại thời điểm bồi thường.

- GXM= Giá trị xây dựng mới của nhà, công trình bị thiệt hại:

GXM = DG x KL:

DG: Đơn giá đơn giá bồi thường được ban hành kèm theo Quyết định này.

KL: Khối lượng công tác (m; m2; m3; …).

- KKV= Hệ số khu vực (khu vực thành phố Việt Trì: Kkv = 1; khu vực thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông: Kkv = 0,96; khu vực các huyện còn lại: Kkv = 0,94).

- CSGTT= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm tính toán phương án bồi thường, hỗ trợ của khu vực lập phương án.

- CSGII.2022= Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm quý II năm 2022 của khu vực lập phương án.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.

3. Trong quá trình thực hiện Quyết định, nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân cấp huyện phản ánh tới cơ quan chuyên môn cấp tỉnh (Sở Xây dựng) để giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết.

4. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2023. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPTU, VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo - Tin học (Văn phòng UBND tỉnh);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, XD1(Tr-100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

1. Đơn giá nhà mái bằng bê tông cốt thép (chưa bao gồm mái chống nóng, dột)

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn

STT

Loại nhà

Đơn giá

A

Nhà từ 3 đến 4 tầng, khung BTCT

 

1

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.663.000

2

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic

5.300.000

3

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.742.000

4

Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic

5.399.000

B

Nhà từ 3 đến 4 tầng, tường gạch chịu lực

 

1

Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.830.000

2

Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.829.000

3

Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.982.000

4

Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.023.000

5

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.073.000

6

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.108.000

C

Nhà 2 tầng, khung BTCT

 

1

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.484.000

2

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic

5.214.000

3

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.659.000

4

Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic

5.266.000

D

Nhà 2 tầng, tường gạch chịu lực

 

1

Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.760.000

2

Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.793.000

3

Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.816.000

4

Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.885.000

5

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.994.000

6

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.080.000

E

Nhà 1 tầng, khung BTCT

 

1

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.956.000

2

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 110, nền lát gạch Ceramic

4.749.000

3

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

5.199.000

4

Móng BTCT, tường gạch không nung 110, nền lát gạch Ceramic

4.934.000

F

Nhà 1 tầng tường gạch chịu lực

 

1

Móng gạch đất sét nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.213.000

2

Móng gạch đất sét nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.347.000

3

Móng gạch không nung, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.434.000

4

Móng gạch không nung, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.307.000

5

Móng BTCT, tường gạch đất sét nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.726.000

6

Móng BTCT, tường gạch không nung 220, nền lát gạch Ceramic

4.765.000

2. Đơn giá nhà mái lợp tôn, ngói, fibro xi măng

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn

STT

Loại nhà

Đơn giá

G

Nhà 1 tầng, tường xây gạch đất sét nung

 

 

Nhà mái xây tường thu hồi kết hợp vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng

 

1

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.526.000

2

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.419.000

3

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.185.000

4

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.082.000

5

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.766.000

6

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.460.000

7

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.245.000

8

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.135.000

9

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

2.844.000

10

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

2.800.000

11

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.474.000

12

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.095.000

13

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.627.000

14

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.514.000

15

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.277.000

16

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.195.000

17

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.821.000

18

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.482.000

19

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.300.000

20

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.198.000

21

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

2.958.000

22

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo tre kết hợp xây tường thu hồi

3.008.000

23

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.447.000

24

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.081.000

 

Nhà 1 tầng Mái xây tường thu hồi không vì kèo, lợp tôn, ngói, fibro xi măng

 

25

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ

3.595.000

26

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre

3.432.000

27

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ

3.247.000

28

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre

3.212.000

29

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép

3.859.000

30

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC gỗ

3.807.000

31

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC tre

3.477.000

32

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC gỗ

3.244.000

33

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC tre

3.324.000

34

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái tôn, KC thép

3.678.000

35

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.844.000

36

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.340.000

37

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.568.000

38

Tường 110 bổ trụ, xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.061.000

39

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.945.000

40

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.438.000

41

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.631.000

42

Tường 110 bổ trụ, xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.266.000

43

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép

4.194.000

44

Tường 220 xây gạch đất sét nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép

3.586.000

45

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái ngói, KC thép

3.935.000

46

Tường 220 xây gạch không nung, nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, KC thép

3.597.000

H

Nhà 1 tầng, tường xây gạch đất sét nung, hiên tây

 

1

Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.826.000

2

Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.632.000

3

Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.765.000

4

Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.944.000

5

Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo gỗ kết hợp xây tường thu hồi

3.708.000

6

Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái tôn, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi kết hợp vì kèo thép

3.913.000

7

Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.893.000

8

Tường 220 xây gạch đất sét nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.687.000

9

Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái ngói, kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

3.812.000

10

Tường 220 xây gạch không nung, hiên tây cao nền lát gạch Ceramic, mái Fibro xi măng,kết cấu vì kèo thép kết hợp xây tường thu hồi

4.018.000

3. Đơn giá chuồng trại chăn nuôi lợp tôn, ngói, fibro xi măng, lá cọ

Đơn vị tính: đồng/m2 sàn

CT

Chuồng trại chăn nuôi

 

1

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái tôn

1.747.000

2

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái ngói

2.077.000

3

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo thép, mái Fibro xi măng

1.543.000

4

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái tôn

1.365.000

5

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái ngói

1.517.000

6

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái Fibro xi măng

1.168.000

7

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo gỗ, mái lá cọ

1.260.000

8

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái ngói

1.502.000

9

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái Fibro xi măng

1.159.000

10

Chuồng trại chăn nuôi, vì kèo tre, mái lá cọ

1.250.000

GHI CHÚ:

1. Đơn giá nhà xây dựng nêu trên chưa bao gồm phần diện tích ốp, thiết bị vệ sinh, khu bếp, gác xép, trần các loại, ….

2. Đối với nhà có sử dụng một số chủng loại vật liệu khác với quy định nêu trên (lợp mái, lát gạch, cửa gỗ…), nếu cần thiết thì tính chênh lệch đơn giá so với thị trường để xác định đơn giá công trình.

3. Đối với nhà lợp mái bằng vật liệu khác với quy định nêu trên thì tính chênh lệch đơn giá phần mái để xác định đơn giá công trình.

4. Diện tích sàn nhà mái bằng bao gồm diện tích xây dựng các tầng cộng thêm diện tích các ban công. Diện tích nhà mái ngói đo phủ bì tường. Diện tích nhà hiên tây đo phủ bì tường đến phủ bì cột.

5. Bảng đơn giá được áp dụng đối với các công trình xây gạch chỉ, gạch bê tông, các loại gạch xây khác có chất lượng tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với gạch chỉ.

6. Nhà có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn loại nhà có trong đơn giá này thì được tính thêm hoặc trừ đi khối lượng đó theo Đơn giá các công việc xây dựng tại Phụ lục số 2

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ CÁC CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá

 

CÔNG TÁC MÓNG

 

 

1

Đào móng công trình bằng thủ công

m3

352.000

2

Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công

m3

150.000

3

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

345.000

4

Đóng cọc tre

m

12.000

5

Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm

m3

1.412.000

6

Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm

m3

1.390.000

7

Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày >33cm

m3

1.359.000

8

Xây móng bằng gạch đặc đất sét nung- Chiều dày ≤33cm

m3

1.413.000

9

Xây móng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày >33cm

m3

1.498.000

10

Xây móng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm

m3

1.555.000

11

Xếp đá khan không chít mạch

m3

839.000

12

Cọc ép kích thước 200x200mm

m

415.000

13

Đào đất ao

m3

60.000

14

Đắp đất bờ ao

m3

65.000

 

CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG, TRỤ CỘT

 

 

15

Xây tường gạch xỉ, không trát

m3

980.000

16

Xây tường bằng đá ong, không trát

m3

1.170.000

17

Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m

m3

1.489.000

18

Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m

m3

1.596.000

19

Xây tường bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m

m3

1.464.000

20

Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.848.000

21

Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m

m3

2.003.000

22

Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m

m3

1.653.000

23

Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.493.000

24

Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m

m3

1.764.000

25

Xây tường bằng gạch đặc đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m

m3

1.564.000

26

Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m

m3

1.479.000

27

Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.344.000

28

Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m

m3

1.590.000

29

Xây tường bằng gạch rỗng đất sét nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m

m3

1.415.000

30

Xây tường bằng gạch thông gió

m2

877.000

31

Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất sét nung, chiều cao ≤6m

m3

1.910.000

32

Xây cột, trụ bằng gạch đặc đất sét nung, chiều cao ≤28m

m3

2.277.000

33

Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất sét nung, chiều cao ≤6m

m3

1.764.000

34

Xây cột, trụ bằng gạch rỗng đất sét nung, chiều cao ≤28m

m3

2.132.000

35

Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.997.000

36

Xây tường cong nghiêng bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m

m3

2.151.000

37

Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m

m3

1.826.000

38

Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.642.000

39

Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m

m3

1.938.000

40

Xây tường bằng gạch đặc không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m

m3

1.713.000

41

Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m

m3

1.739.000

42

Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m

m3

1.567.000

43

Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m

m3

1.851.000

44

Xây tường bằng gạch rỗng không nung - Chiều dày ≤33cm,

m3

1.638.000

 

chiều cao ≤28m

 

 

45

Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung, chiều cao ≤6m

m3

2.055.000

46

Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung, chiều cao ≤28m

m3

2.423.000

47

Xây cột, trụ bằng gạch rỗng không nung, chiều cao ≤6m

m3

1.982.000

48

Xây cột, trụ bằng gạch rỗng không nung, chiều cao ≤28m

m3

2.350.000

 

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

 

0

49

Bê tông cốt thép móng, M200

m3

5.205.000

50

Bê tông móng, M200

m3

2.139.000

51

Bê tông cốt thép sàn mái, M200

m3

5.359.000

52

Bê tông cốt thép cột, M200

m3

8.759.000

53

Bê tông cốt thép dầm, giằng, M200

m3

7.921.000

54

Bê tông cốt thép cầu thang xoáy trôn ốc, M200

m3

9.401.000

55

Bê tông cốt thép cầu thang thường, M200

m3

6.964.000

56

Bê tông nền

m3

1.324.000

57

Bê tông gạch vỡ

m3

659.000

 

CÔNG TÁC LỢP MÁI, CHỐNG NÓNG:

 

 

58

Lợp mái ngói 22v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m

m2

460.000

59

Lợp mái ngói 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m

m2

485.000

60

Lợp mái ngói 22v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m

m2

861.000

61

Lợp mái ngói 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m

m2

727.000

62

Lợp mái ngói tráng men 10v/m2, vì kèo xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m

m2

879.000

63

Lợp mái ngói tráng men 10v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng thép, cao <=16m

m2

745.000

64

Lợp mái ngói xi măng 22v/m2, xây tường thu hồi, xà gồ cầu phong li tô bằng gỗ, cao <=16m

m2

381.000

65

Lợp mái Fibro xi măng, vì kèo xà gồ bằng gỗ

m2

195.000

66

Lợp mái Fibro xi măng, xây tường thu hồi, xà gồ bằng gỗ

m2

235.000

67

Lợp mái Fibro xi măng, vì kèo xà gồ bằng tre

m2

128.000

68

Lợp mái Fibro xi măng, xây tường thu hồi, xà gồ tre

m2

222.000

69

Lợp mái tôn, vì kèo xà gồ bằng thép

m2

621.000

70

Lợp mái tôn, xây tường thu hồi, xà gồ bằng thép

m2

488.000

71

Lợp mái tôn, vì kèo xà gồ bằng gỗ

m2

339.000

72

Lợp mái tôn, xây tường thu hồi, xà gồ bằng gỗ

m2

380.000

73

Lợp mái tôn xốp, vì kèo xà gồ bằng thép

m2

769.000

74

Lợp mái tôn xốp, xây tường thu hồi, xà gồ bằng thép

m2

636.000

75

Mái lá cọ, xây tường thu hồi, xà gồ tre

m2

306.000

76

Mái lá cọ, vì kèo xà gồ bằng tre

m2

211.000

77

Mái che bằng kính cường lực, khung thép

m2

3.131.000

78

Lợp mái che tường bằng tấm nhựa thông minh (không bao gồm khung đỡ mái)

m2

444.000

79

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 85viên/m2

m2

490.000

80

Dán ngói trên mái nghiêng, ngói 22viên/m2

m2

341.000

81

Lát gạch chống nóng 22x15x10,5cm

m2

206.000

82

Lát nền, sàn gạch lá nem

m2

164.000

83

Lát tấm bê tông chống nóng 30x30cm

m2

175.000

84

Vì kèo thép khẩu độ <=6m (trọng lượng thép >=50kg/m2)

m2

2.441.000

85

Vì kèo thép khẩu độ 6-9m (trọng lượng thép >=62kg/m2)

m2

2.979.000

86

Vì kèo thép khẩu độ 9m-12m (trọng lượng thép >=68kg/m2)

m2

3.072.000

 

CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

 

 

87

Trát tường trong dày 1,5cm

m2

76.000

88

Trát tường ngoài dày 1,5cm

m2

95.000

89

Trát trần

m2

186.000

90

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm

m2

190.000

91

Trát xà dầm

m2

135.000

92

Trát granitô

m2

325.000

93

Trát đá rửa tường

m2

237.000

94

Trát đá rửa trụ cột

m2

354.000

95

Đắp phào kép

m

95.000

96

Đắp phào đơn

m

76.000

97

Trát gờ chỉ

m

43.000

98

ốp tường, trụ cột bằng gỗ công nghiệp (không bao gồm vật liệu)

m2

129.000

99

ốp tường, trụ cột bằng tấm nhựa giả vân gỗ, vân đá, Aluminium (không bao gồm vật liệu)

m2

103.000

100

Ốp tường, trụ cột bằng gạch men

m2

249.000

101

Ốp đá các loại vào tường, trụ cột (không bao gồm vật liệu đá ốp)

m2

302.000

102

Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm I (chưa sơn)

m2

689.000

103

Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm II (chưa sơn)

m2

600.000

104

Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm III (chưa sơn)

m2

570.000

105

Đóng chân tường bằng gỗ, dầy 1 cm, gỗ nhóm IV (chưa sơn)

m2

526.000

106

Sơn PU gỗ ốp chân tường

m2

193.000

107

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

47.000

108

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm

m2

43.000

109

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm

m2

52.000

110

Láng granitô

m2

541.000

111

Lát gạch chỉ

m2

127.000

112

Lát gạch Terrazzo, gạch Coric, gạch xi măng

m2

183.000

113

Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn

m2

278.000

114

Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm

m2

184.000

115

Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400mm

m2

180.000

116

Lát nền, sàn gạch ceramic 500x500mm

m2

186.000

117

Lát nền, sàn gạch ceramic 600x600mm

m2

192.000

118

Lát nền, sàn gạch Granit 600x600mm

m2

358.000

119

Lát gạch lá dừa 100x200mm

m2

83.000

120

Lát gạch xi măng tự chèn

m2

150.000

121

Lát gạch đất nung

m2

176.000

122

Lát gạch sân vườn chống trơn

m2

202.000

123

Thi công mặt sàn gỗ ván N1 dày 2cm (chưa sơn)

m2

844.000

124

Thi công mặt sàn gỗ ván N2 dày 2cm (chưa sơn)

m2

667.000

125

Thi công mặt sàn gỗ ván N3 dày 2cm (chưa sơn)

m2

607.000

126

Thi công mặt sàn gỗ ván N4 dày 2cm (chưa sơn)

m2

519.000

127

Thi công mặt sàn gỗ ván N1 dày 3cm (chưa sơn)

m2

1.091.000

128

Thi công mặt sàn gỗ ván N2 dày 3cm (chưa sơn)

m2

821.000

129

Thi công mặt sàn gỗ ván N3 dày 3cm (chưa sơn)

m2

731.000

130

Thi công mặt sàn gỗ ván N4 dày 3cm (chưa sơn)

m2

596.000

131

Sơn PU mặt sàn gỗ

m2

206.000

132

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (chưa sơn )

m2

299.000

133

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao (chưa sơn)

m2

269.000

134

Thi công trần gỗ dán, ván ép

m2

196.000

135

Thi công trần gỗ N1 (chưa sơn)

m2

909.000

136

Thi công trần gỗ N2 (chưa sơn)

m2

747.000

137

Thi công trần gỗ N3 (chưa sơn)

m2

693.000

138

Thi công trần gỗ N4 (chưa sơn)

m2

612.000

139

Thi công trần gỗ N5 6 (chưa sơn)

m2

434.000

140

Thi công trần gỗ tạp (chưa sơn)

m2

407.000

141

Sơn PU mặt trần gỗ

m2

206.000

142

Vách gỗ ván N1 gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

481.000

143

Vách gỗ ván N2, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

350.000

144

Vách gỗ ván N3, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

306.000

145

Vách gỗ ván N4, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

241.000

146

Vách gỗ ván N5 6 gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

219.000

147

Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 1,5cm (chưa sơn)

m2

197.000

148

Vách gỗ ván N1, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

605.000

149

Vách gỗ ván N2, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

427.000

150

Vách gỗ ván N3, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

368.000

151

Vách gỗ ván N4, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

279.000

152

Vách gỗ ván N5 6, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

250.000

153

Vách gỗ ván tạp, gỗ dày 2cm (chưa sơn)

m2

220.000

154

Sơn PU Vách gỗ

m2

206.000

155

Trần tôn xốp khung xương thép hộp

m2

514.000

156

Trần tôn thường, khung xương thép hộp

m2

420.000

157

Trần tôn thường, khung xương gỗ

m2

255.000

158

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

183.000

159

Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ lim KT 8x10cm (chưa sơn)

m

340.000

160

Sơn gỗ tay vịn cầu thang 3 nước

m

17.000

161

Sơn PU tay vịn cầu thang

md

90.000

162

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến , tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi bậc 2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)

md

1.030.000

163

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang gỗ lim, tay vịn 6x7cm rộng 4cm, con tiện cao 65-75cm, khoảng cách mỗi bậc 2 con tiện (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)

md

1.930.000

164

Lan can cầu thang, hành lang, cổng ... bằng Inox 304 (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)

kg

180.000

165

Lan can cầu thang, hành lang, ban công các loại khác bằng kính cường lực, trụ inox, tay vịn inox

m2

1.647.000

166

Vách ngăn khung thép, sơn thép 3 nước, bịt tôn 1 mặt

m2

551.000

167

Khuôn cửa đơn gỗ N2 (chưa sơn)

m

444.000

168

Khuôn cửa đơn gỗ N3 (chưa sơn)

m

309.000

169

Khuôn cửa đơn gỗ N4 (chưa sơn)

m

232.000

170

Lắp dựng khuôn cửa đơn

1m

52.000

171

Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính cho 1md khuôn đơn)

m2

13.000

172

Khuôn cửa kép gỗ N2 (chưa sơn)

m

598.000

173

Khuôn cửa kép gỗ N3 (chưa sơn)

m

476.000

174

Khuôn cửa kép gỗ N4 (chưa sơn)

m

360.000

175

Lắp dựng khuôn cửa kép

1m

79.000

176

Sơn kết cấu gỗ 3 nước (tính cho 1md khuôn kép)

m2

18.000

177

Sơn PU (tính cho 1md khuôn đơn và khuôn kép)

md

90.000

178

Cửa đi pa nô, chớp gỗ N2 (chưa sơn)

m2

2.355.000

179

Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N2 (chưa sơn)

m2

2.355.000

180

Cửa đi pa nô, chớp gỗ N3 (chưa sơn)

m2

1.833.000

181

Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N3 (chưa sơn)

m2

1.833.000

182

Cửa đi pa nô, chớp gỗ N4 (chưa sơn)

m2

1.236.000

183

Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N4 (chưa sơn)

m2

1.236.000

184

Cửa đi pa nô, chớp gỗ N5 N6 (chưa sơn)

m2

643.000

185

Cửa sổ pa nô, chớp gỗ N5 N6 (chưa sơn)

m2

643.000

186

Cửa ván ghép gỗ N7 N8 (chưa sơn)

m2

386.000

187

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

77.000

188

Lắp dựng cửa không có khuôn

m2

130.000

189

Sơn PU cửa đi, cửa sổ

m2

193.000

190

Khóa cửa Việt Tiệp tay gạt ngang

bộ

528.000

191

Khóa quả đấm Việt Tiệp

bộ

167.000

192

Khóa cửa Việt Tiệp tay nắm tròn

bộ

296.000

193

Bản lề chốt cửa

cái

13.000

194

Cửa sắt xếp

m2

921.000

195

Cửa thép hộp sơn 3 nước bịt tôn

m2

735.000

196

Cổng thép hộp sơn 3 nước, bịt lưới thép

m2

652.000

197

Cổng thép hộp, bịt tôn

m2

735.000

198

Gia công hàng rào hoa sắt, cửa hoa sắt, lan can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)

kg

34.000

199

Lắp dựng hàng rào sắt, lan can sắt (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)

m2

178.000

200

Lắp dựng hoa sắt cửa(khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)

m2

74.000

201

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ (tính cho 1m2 tường rào) (khoảng cách giữa các thanh đứng <=20cm)

m2

31.000

202

Sơn tĩnh điện sắt thép các loại

kg

13.000

203

Song gỗ cửa sổ (cửa 7 song 2 đố, rộng >=1m, cao >=1m)

bộ

489.000

204

Lan can con tiện đúc bằng sứ hoặc xi măng đúc (khoảng cách giữa các con tiện <=15cm, cao >=60cm)

m

129.000

205

Quét vôi 3 nước

m2

13.000

206

Quét nước xi măng 2 nước Tường và các cấu kiện

m2

11.000

207

Sơn trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

64.000

208

Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

74.000

209

Sơn trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

54.000

210

Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

61.000

211

Bả matit vào tường

m2

37.000

212

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

m2

43.000

213

Bể nước đáy BTCT M200#, thành xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép

m3

2.667.000

214

Bể nước đáy và thành xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép

m3

1.490.000

215

Bể phốt đáy bể thành bể xây gạch đặc đất sét nung, nắp bể bằng bê tông cốt thép

m3

2.119.000

216

Tường rào 220, gắn mảnh chai, bao gồm cả móng, trát

m2

852.000

 

hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)

 

 

217

Tường rào 110, khoảng cách 3m có 1 trụ 220, gắn mảnh chai, cả móng, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)

m2

641.000

218

Móng tường rào 220

m

670.000

219

Móng tường rào 110

m

516.000

220

Thân tường rào 220, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)

m2

513.000

221

Thân tường rào 220, chưa trát, chưa sơn (vôi ve)

m2

302.000

222

Thân tường rào 110, khoảng cách 3m có một trụ 220, trát hoàn thiện, chưa sơn (vôi ve)

m2

380.000

223

Thân tường rào 110, khoảng cách 3m có một trụ 220, chưa trát, chưa sơn (vôi ve)

m2

165.000

224

Thân tường rào bằng nan bê tông cốt thép đúc sẵn

m2

415.000

225

Gia công hàng rào lưới thép B40 (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m)

m2

284.000

226

Hàng rào thép gai (tường rào cao 1,5m, khoảng cách 2,5m có 1 trụ bê tông 10x10cm, dây thép gai khoảng cách 25cm căng theo chiều dài tường rào)

m2

49.000

227

Hàng rào thép gai (tường rào cao 1,5m; khoảng cách 2,5m có 1 trụ gỗ hoặc tre, dây thép gai khoảng cách 25cm căng theo chiều dài tường rào)

m2

27.000

228

Gia công hàng rào lưới nhựa đen (cao 1,5m, 2,5m một trụ thép L50x5 dài 1,8m)

m2

341.000

229

Cột sắt tròn mạ kẽm

kg

30.000

230

Lắp đặt dây dẫn dây CU/PVC/PVC 2x4mm2

m

55.000

231

Lắp đặt dây dẫn dây CP/PVC/PVC 2x1,5mm2

m

27.000

232

Lắp đặt dây dẫn dây CU/PVC/PVC 2x10mm2

m

118.000

233

Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 4x16mm2

m

354.000

234

Lắp đặt dây dẫn CU/XLPE/PVC 4x25mm2

m

555.000

235

Ổ cắm, công tắc, cầu trì các loại,đế tương tự, gắn vào bảng gỗ hoặc nhựa

bộ

90.000

236

Lắp đặt ổ cắm đôi

cái

87.000

237

Lắp đặt công tắc 1 hạt

cái

74.000

238

Đế nhựa âm tường

cái

13.000

239

Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A

cái

152.000

240

Lắp đặt đồng hồ đo điện

cái

631.000

241

Bóng điện tròn các loại gắn vào tường hoặc trần. (bóng sợi đốt đui)

bộ

51.000

242

Bóng điện ống 1,2m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 2 Bóng

bộ

316.000

243

Bóng điện ống 1,2m các loại gắn vào tường hoặc trần. Một Bóng đèn

bộ

175.000

244

Bóng điện ống 0,6m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 2 bóng

bộ

250.000

245

Bóng điện ống 0,6m các loại gắn vào tường hoặc trần. Bộ 1 bóng

bộ

143.000

246

Bóng điện Com pắc các loại gắn vào tường hoặc trần.

bộ

90.000

247

Bảng điện bằng gỗ hoặc nhựa gắn vào tường.

bộ

19.000

248

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục - Loại máy Treo tường (bao gồm cả giá treo vật tư ống, dây)

máy

1.260.000

249

Đồng hồ đo lưu lượng và phụ kiện kèm theo

bộ

864.000

250

Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính ≤25mm

m

71.000

251

Lắp đặt ống nhựa PVC- Đường kính 90mm

m

77.000

252

Cột tre, gỗ cả xà, sứ (cột dài 3m)

cột

167.000

253

Cột bê tông cả xà, Sứ (cột BT dài 3m)

cột

1.279.000

254

Xây tang giếng bằng gạch đặc đất sét nung

m3

2.277.000

255

Xây thành giếng bằng gạch rỗng đất sét nung

m3

1.699.000

256

Kè thành giếng xếp khan bằng gạch đặc đất sét nung

m3

1.614.000

257

Đào giếng bằng thủ công

m3

1.274.000

258

Khoan giếng

md

386.000

259

Bơm tay

cái

257.000

260

Gia công và đóng cọc chống sét

cọc

357.000

261

Kim thu sét, dài 1m

cái

159.000

262

Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m

cái

531.000

263

Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=10mm

m

44.000

264

Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=12mm

m

72.000

265

Dây cáp mạng internet

m

13.000

266

Dây cáp quang internet

m

18.000

267

Ống PPR ĐK20mm

m

44.000

268

Ống PPR ĐK25mm

m

68.000

269

Ống PPR ĐK32mm

m

91.000

270

Ống PPR ĐK40mm

m

118.000

271

Ống PPR ĐK50mm

m

152.000

272

Ống nhựa UPVC ĐK 60mm

m

50.000

273

Ống nhựa UPVC ĐK 90mm

m

77.000

274

Ống nhựa UPVC ĐK 110mm

m

112.000

275

Ống nhựa UPVC ĐK 125mm

m

115.000

276

Ống nhựa HDPE ĐK75mm

m

93.000

277

Ống nhựa HDPE ĐK90mm

m

127.000

278

Ống nhựa HDPE ĐK110mm

m

154.000

279

Ống nhựa HDPE ĐK125mm

m

190.000

280

Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 3m3

bộ

8.150.000

281

Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 5m3

bộ

11.868.000

282

Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 7m3

bộ

15.405.000

283

Bể chứa bioga nhựa composit, loại dung tích 9m3

bộ

21.877.000

284

Sản xuất và lắp dựng cửa cuốn (phụ kiện đồng bộ)

m2

3.861.000

285

Cửa kính cường lực dày 12mm kèm phụ kiện

m2

2.574.000

286

Cửa kính cường lực dày 10mm kèm phụ kiện

m2

2.445.000

287

Trụ cầu thang gỗ, trụ tròn D>=15cm (trụ vuông kích thước >=15cm), cao >=80cm (gia công, lắp dựng hoàn chỉnh)

trụ

2.574.000

288

Dán giấy trang trí vào tường trát vữa

m2

163.000

289

Dán giấy trang trí vào trần trát vữa

m2

170.000

290

Làm vách bằng tấm thạch cao (chưa sơn)

m2

234.000

 

CÔNG TÁC THÁO DỠ, DI CHUYỂN

 

 

291

Tháo dỡ bồn tắm, thủ công

Chiếc

147.000

292

Lắp đặt bồn tắm

Chiếc

494.000

293

Tháo dỡ chậu rửa, thủ công

Chiếc

32.000

294

Lắp đặt chậu rửa

Chiếc

154.000

295

Tháo dỡ bệ xí, thủ công

Chiếc

44.000

296

Lắp đặt xí bệt

Chiếc

463.000

297

Tháo dỡ chậu tiểu, thủ công

Chiếc

44.000

298

Lắp đặt chậu tiểu

Chiếc

463.000

299

Tháo dỡ bình đun nước nóng, thủ công

Chiếc

59.000

300

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

Chiếc

675.000

301

Tháo dỡ bồn nước Inox

Chiếc

371.000

302

Lắp đặt bồn nước Inox

Chiếc

741.000

303

Tháo dỡ cửa, thủ công

m2

12.000

304

Lắp dựng cửa

m2

130.000

305

Tháo dỡ khuôn cửa đơn

m

29.000

306

Lắp dựng khuôn cửa đơn

m

52.000

307

Tháo dỡ và di chuyển công tơ điện

cái

93.000

308

Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt điện thoại bàn

cái

46.000

309

Tháo dỡ kết cấu gỗ

m3

555.000

310

Lắp đặt kết cấu gỗ

1m3

1.603.000

311

Tháo dỡ vách gỗ ván

m2

12.000

312

Lắp đặt vách gỗ ván

m2

151.000

313

Tháo dỡ mái ngói

m2

29.000

314

Tháo dỡ trần các loại

m2

18.000

315

Đóng trần ván ép, gỗ dán, trần khác

m2

11.000

316

Tháo dỡ ốp tường, trụ cột bằng tấm nhựa giả vân gỗ, vân đá, Aluminium

m2

38.610

317

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m

m2

58.000

318

Lợp mái ngói FiBro xi măng

m2

28.000

319

Lợp mái lá cọ, mái lá khác

m2

19.000

320

Tháo dỡ kết cấu sắt thép

kg

2.000

321

Lắp vì kèo thép khẩu độ <6m (trọng lượng thép >=50kg/m2)

m2

212.000

322

Lắp vì kèo thép khẩu độ 6-9m (trọng lượng thép >=62kg/m2)

m2

261.000

323

Lắp vì kèo thép khẩu độ 9-12m (trọng lượng thép >=68kg/m2)

m2

287.000

324

Lắp đặt kết cấu thép khác

kg

6.000

GHI CHÚ:

1. Đối với các đơn giá được ghi chưa bao gồm đơn giá vật liệu, thiết bị chính thì đơn giá bồi thường được tính toán như sau:

ĐGBT = ĐGVL ĐGLĐ

Trong đó:

ĐGBT: Là đơn giá bồi thường tính toán cho tài sản mới.

ĐGVL: Là giá vật liệu, thiết bị khảo sát thị trường hoặc tham khảo công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng công bố.

ĐGLĐ: Là đơn giá thi công, gia công lắp đặt (bao gồm: đơn giá nhân công, đơn giá vật liệu phụ và đơn giá máy phục vụ cho việc gia công, lắp đặt) được áp dụng tại Phụ lục 2 Đơn giá các công việc xây dựng.

2. Đối với tài sản, vật kiến trúc được xác định đơn giá chưa bao gồm giá vật liệu, thiết bị chính cấu thành nên cấu kiện, sản phẩm thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng có trách nhiệm xác định chủng loại vật liệu và đơn giá để áp dụng cho phù hợp.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Kèm theo Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại công việc

Đơn vị tính

Đơn Giá

A

Bồi thường chi phí đào, bốc, di chuyển

 

 

1

Mộ đắp đất, đã cải táng

Ngôi

2.300.000

2

Mộ xây, đã cải táng

Ngôi

2.700.000

3

Mộ đắp đất, chưa cải táng

 

 

 

- Trên 36 tháng

Ngôi

6.100.000

 

- Từ 25 - 36 tháng

Ngôi

8.000.000

 

- Từ 13 - 24 tháng

Ngôi

8.800.000

 

- Từ 4 - 12 tháng

Ngôi

10.400.000

 

- Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc loại phải Hỏa táng

Ngôi

13.000.000

4

Mộ nhất táng (Mộ xây - chôn cất 1 lần không cải táng)

 

 

 

- Trên 36 tháng

Ngôi

6.400.000

 

- Từ 25 - 36 tháng

Ngôi

8.000.000

 

- Từ 13 - 24 tháng

Ngôi

8.800.000

 

- Từ 4 - 12 tháng

Ngôi

10.400.000

 

- Dưới 4 tháng hoặc Mộ thuộc loại phải Hỏa táng

Ngôi

13.000.000

B

Bồi thường chi phí xây dựng mới và chi phí hợp lý khác có liên quan trực tiếp

 

 

 

Căn cứ vào khối lượng cụ thể phần xây mộ phải di chuyển và vận dụng đơn giá bồi thường vật kiến trúc tương đương để tính bồi thường theo chi phí xây mới.

 

 

GHI CHÚ:

Các chi phí ở mục A đã tính đến phí đào, bốc, tiểu, hương hoa, đồ lễ, vải đỏ, giấy trang kim, nước thơm (quế, hồi) ….và các chi phí hợp lý khác tương ứng với từng loại.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất và đơn giá bồi thường di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 756/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản