- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 1Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Thư viện và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh và bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Cà Mau
- 5Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 755/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24/3/2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 68/TTr-SVHTTDL ngày 04/4/2014 và Công văn số 494/STP-KSTT ngày 03/4/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp về việc kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, trong đó gồm 16 thủ tục hành chính mới ban hành, 1 thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ và 18 thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa đã được công bố tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 06/7/2012, Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục chi tiết
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Văn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
02 | Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
03 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
04 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
05 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
06 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
07 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
08 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
09 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
10 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
11 | Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
13 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương, sản xuất hoặc nhập khẩu |
14 | Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
15 | Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu |
16 | Giám định văn hóa phần xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) |
1 | T-CMU-206592-TT | Giấy phép cuộc thi ảnh nghệ thuật | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính.
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên(1) lĩnh vực Văn hóa
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
Số hồ sơ TTHC | Công khai - còn hiệu lực | ||
01 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | T-CMU-238260-TT | X |
02 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | T-CMU-238273-TT | X |
03 | Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kì nhưng có thay đổi nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức) | T-CMU-206411-TT | X |
04 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | T-CMU-206540-TT | X |
05 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | T-CMU-206545-TT | X |
06 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | T-CMU-206550-TT | X |
07 | Cấp giấy phép phổ biến phim | T-CMU-206487-TT | X |
08 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm | T-CMU-206492-TT | X |
09 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm | T-CMU-206565-TT | X |
10 | Cấp Giấy phép triển lãm văn hóa - nghệ thuật | T-CMU-206576-TT | X |
11 | Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp | T-CMU-238293-TT | X |
12 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện | T-CMU-206517-TT | X |
13 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | T-CMU-206516-TT | X |
14 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | T-CMU-238132-TT | X |
15 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài) | T-CMU-238137-TT | X |
16 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (ra nước ngoài biểu diễn) | T-CMU-238157-TT | X |
17 | Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | T-CMU-238165-TT | X |
18 | Thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo | T-CMU-238192-TT | X |
Chú thích:
(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010. Những thủ tục hành chính này được "hệ thống hóa" lại bằng Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực chuyên món thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề nghị đăng tải công khai lại.
B. Danh mục hệ thống hóa 34 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
STT | Tên thủ tục hành chính | Công khai (Trang) |
I.1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành | ||
1 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 8 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 12 |
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 15 |
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 19 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 23 |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 27 |
7 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 30 |
8 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 34 |
9 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 37 |
10 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | 40 |
11 | Thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 43 |
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 45 |
13 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | 48 |
14 | Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | 51 |
15 | Thông báo về nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu | 54 |
16 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 57 |
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
17 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 61 |
18 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 64 |
19 | Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội (đối với lễ hội được tổ chức lần đầu; lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; lễ hội đã được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi nội dung thời gian, địa điểm so với truyền thống; lễ hội có nguồn gốc nước ngoài do tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức Việt Nam tổ chức) | 68 |
20 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 71 |
21 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật Thể tại địa phương | 74 |
22 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 78 |
23 | Cấp giấy phép phổ biến phim | 81 |
24 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm | 84 |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký triển lãm | 87 |
26 | Cấp Giấy phép triển lãm, văn hóa - nghệ thuật | 90 |
27 | Cấp giấy phép Tổ chức cuộc thi người đẹp | 93 |
28 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện | 96 |
29 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 102 |
30 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 105 |
31 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 108 |
32 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (ra nước ngoài biểu diễn) | 111 |
33 | Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 114 |
34 | Thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo | 118 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn và bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Thư viện và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Điện ảnh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh và bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Cà Mau
- 7Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực