- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1181/QĐ-BNN-BVTV năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 1214/QĐ-BNN-TY năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 11 (Mười một) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 10 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC), bãi bỏ 12 (Mười hai) TTHC được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phê duyệt 11 (Mười một) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC và bãi bỏ 12 (Mười hai) quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực bảo vệ thực vật: 01 quy trình, lĩnh vực thủy sản: 10 quy trình, lĩnh vực thú y: 01 quy trình).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
| ||||
A. Lĩnh vực thú y |
|
|
|
| ||||
01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338) Có hiệu lực ngày 16/5/2024 | Một phần | - Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh: * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. * Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. - Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. | Trạm Kiểm dịch | - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | Trạm kiểm dịch thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y | Trực tiếp | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn - Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
| ||||
01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) 1.004918 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp cấp lại: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa quy định | Chi cục Thủy sản Quản lý chất lượng | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
02 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) 1.004915 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng | ||
03 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) 1.004913 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa có văn bản quy định | Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
04 | Công bố mở cảng cá loại 2 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa có văn bản quy định | - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
05 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá 1.004697 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa có văn bản quy định | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
06 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 1.004692 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Toàn trình | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa có văn bản quy định | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | ||
07 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) 1.004684 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Toàn trình | - Trường hợp cấp mới: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp lại/gia hạn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Chưa có văn bản quy định | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
08 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Toàn trình | - Đối với cấp mới: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với cấp lại 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | ||
09 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển 1.004344 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Toàn trình | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
II. CẤP HUYỆN |
|
|
|
| ||||
A. Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
|
| |||
01 | Công bố mở cảng cá loại 3 1.004478 Có hiệu lực ngày 19/5/2024 | Một phần | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên, mã số TTHC | |
CẤP TỈNH | ||
Lĩnh vực thú y | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338) | |
Lĩnh vực thủy sản | ||
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (1.004918) | |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (1.004915) | |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (1.004913) | |
4 | Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694) | |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (1.004697) | |
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (1.004692) | |
7 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (1.004684) | |
8 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (1.004359) | |
9 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (1.004344) | |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật | ||
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (1.004509) Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
CẤP HUYỆN | ||
Lĩnh vực thủy sản | ||
1 | Công bố mở cảng cá loại 3 | |
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
CẤP TỈNH
* Lĩnh vực thú y
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trạm Kiểm dịch động vật | Kiểm dịch viên trạm kiểm dịch | - Tiếp nhận đăng ký kiểm dịch - Thực hiện quy trình kiểm dịch và cấp giấy kiểm dịch | 08 giờ |
|
|
|
1.1 Tên Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc)) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trạm Kiểm dịch động vật | Kiểm dịch viên trạm kiểm dịch | - Tiếp nhận đăng ký kiểm dịch | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Trạm Kiểm dịch động vật | Kiểm dịch viên trạm kiểm dịch | - Thực hiện quy trình kiểm dịch và cấp giấy kiểm dịch | 32 giờ |
|
|
|
* Lĩnh vực thủy sản
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 72 giờ |
|
|
| ||
08 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính-Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trưng tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
04 giờ | |||||||
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 72 giờ |
|
|
| ||
08 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính-Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy chứng nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký công văn trả lời. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính-Tổng hợp | Chuyên viên | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Công bố mở cảng cá loại 2
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản | Chuyên viên | - Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình | 14 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh | 06 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Ban hành Quyết định công bố mở cảng cá | 08 giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | Bước thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 01 giờ |
|
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy xác nhận. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính-Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 01 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ (cấp mới)
- 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Nuôi trồng thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo giấy phép. - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 230 giờ |
|
|
| ||
30 giờ | |||||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | Phê duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc ký công văn trả lời | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTPVHCC | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ =16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
02 giờ |
|
|
| ||||
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 14 giờ |
|
|
| ||
08 giờ |
|
|
| ||||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy sản (Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá) | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Thủy sản | Lãnh đạo cơ quan | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
Lĩnh vực thủy sản
1. Tên thủ tục hành chính: Công bố mở cảng cá loại 3
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 44 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình
- 13Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1181/QĐ-BNN-BVTV năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1213/QĐ-BNN-TS năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1214/QĐ-BNN-TY năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 22Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình
- 24Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết