Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2009/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 15 tháng 10 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 664/TTr-TNMT ngày 21 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
SẢN PHẨM KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm |
| | ||
I | Cấp xã | | |
1 | Diện tích ≤1.000 ha | | |
a | Các xã khu vực đồng bằng | Xã | 19.654.409 |
b | Các xã khu vực miền núi | " | 17.847.476 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | " | 21.461.342 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | " | 23.268.275 |
2 | 1.000 ha < diện tích ≤5.000 ha | | |
a | Các xã khu vực đồng bằng | " | 23.268.275 |
b | Các xã khu vực miền núi | " | 21.099.955 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | " | 25.436.594 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | " | 27.604.913 |
3 | 5.000 ha < diện tích ≤10.000 ha | | |
a | Các xã khu vực đồng bằng | " | 26.882.140 |
b | Các xã khu vực miền núi | " | 24.352.434 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | " | 29.411.846 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | " | 31.941.552 |
4 | Diện tích ≥10.000 ha | " | |
a | Các xã khu vực đồng bằng | " | 30.496.006 |
b | Các xã khu vực miền núi | " | 27.604.913 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | " | 33.387.099 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | " | 36.278.191 |
II | Cấp huyện | Huyện | |
1 | Huyện có 15 xã (Xuân Lộc, TX. Long Khánh) | " | 19.165.651 |
2 | Huyện có 26 xã (TP. Biên Hòa) | " | 26.656.248 |
3 | Huyện có 19 xã (Long Thành) | " | 21.889.505 |
4 | Huyện có 18 xã (Tân Phú) | " | 21.208.541 |
5 | Huyện có 17 xã (Trảng Bom) | " | 20.527.578 |
6 | Huyện có 14 xã (Định Quán) | " | 18.484.688 |
7 | Huyện có 13 xã (Cẩm Mỹ) | " | 17.803.725 |
8 | Huyện có 12 xã (Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu) | " | 17.122.761 |
9 | Huyện có 10 xã (Thống Nhất) | " | 15.760.835 |
III | Cấp tỉnh | Tỉnh | 33.339.961 |
| | ||
I | Cấp xã | | |
1 | Tỷ lệ 1/1.000 | | |
a | Diện tích 100 ha | Xã | 3.553.847 |
b | 100ha < diện tích <120 ha | " | 4.052.524 |
2 | Tỷ lệ 1/2.000 | | |
a | Diện tích 300 ha | " | 4.225.756 |
b | 120 ha ≤ diện tích <300 ha | " | 4.025.934 |
c | 300 ha < diện tích <400 ha | " | 4.825.219 |
d | 400 ha ≤ diện tích ≤500 ha | " | 5.224.862 |
3 | Tỷ lệ 1/5.000 | | |
a | Diện tích 1.000 ha | " | 4.893.346 |
b | 500 ha < diện tích <1.000 ha | " | 4.660.145 |
c | 1.000 ha < diện tích <2.000 ha | " | 5.592.948 |
d | 2.000 ha ≤ diện tích ≤3.000 ha | " | 6.059.349 |
4 | Tỷ lệ 1/10.000 | | |
a | Diện tích 5.000 ha | " | 5.830.969 |
b | 3.000 ha < diện tích < 5.000 ha | " | 5.550.887 |
c | 5.000 ha < diện tích <20.000 ha | " | 6.671.215 |
d | 20.000 ha < diện tích ≤50.000 ha | " | 7.231.379 |
e | Diện tích >50.000 ha | " | 7.791.542 |
II | Cấp huyện | | |
1 | Tỷ lệ 1/5.000 | | |
a | Diện tích 2.000 ha | huyện | 17.206.284 |
b | 2.000 ha < diện tích <3.000 ha | " | 19.751.531 |
2 | Tỷ lệ 1/10.000 | | |
a | Diện tích 7.000 ha | " | 20.662.841 |
b | 3.000 ha ≤ diện tích <7.000 ha | " | 19.641.597 |
c | 7.000 ha < diện tích <10.000 ha | " | 23.726.571 |
d | 10.000 ha ≤ diện tích ≤12.000 ha | " | 25.769.058 |
3 | Tỷ lệ 1/25.000 | | |
a | Diện tích 20.000 ha | " | 24.698.632 |
b | 12.000 ha < diện tích <20.000 ha | " | 23.475.599 |
c | 20.000 ha < diện tích <50.000 ha | " | 28.367.731 |
d | 50.000 ha ≤ diện tích ≤100.000 ha | " | 30.813.797 |
e | Diện tích >100.000 ha | " | 33.259.862 |
III | Cấp tỉnh | | |
1 | Tỷ lệ 1/25.000 | | |
a | Diện tích ≤50.000 ha | Tỉnh | 18.146.880 |
b | 50.000 < d iện tích <100.000 ha | " | 20.833.216 |
2 | Tỷ lệ 1/50.000 | | |
a | Diện tích 200.000 ha | " | 21.735.800 |
b | 100.000 ≤ diện tích <200.000 ha | " | 20.660.909 |
c | 200.000 < diện tích <250.000 ha | " | 23.885.583 |
d | 250.000 ha ≤ diện tích ≤350.000 ha | " | 27.110.258 |
3 | Tỷ lệ 1/100.000 | | |
a | Diện tích 500.000 ha | " | 25.952.550 |
b | 350.000 ha < diện tích <500.000 ha | " | 24.666.821 |
c | 500.000 ha < diện tích <800.000 ha | " | 29.809.737 |
d | 800.000 ha ≤ diện tích ≤1.200.000 ha | " | 32.381.195 |
e | Diện tích >1.200.000 ha | " | 34.952.652 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng./.
- 1Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
- 2Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015
- 4Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 20/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 6Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2013 công bố số liệu hiện trạng diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang năm 2012
Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 75/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra