Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2012. (Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Thành phố | Tổng số hộ | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
| CẢ NƯỚC | 22.375.863 | 2.149.110 | 9,60 | 1.469.727 | 6,57 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2.470.555 | 429.579 | 17,39 | 220.307 | 8,92 |
1 | Hà Giang | 159.325 | 48.011 | 30,13 | 20.598 | 12,93 |
2 | Cao Bằng | 118.856 | 33.545 | 28,22 | 7.020 | 5,91 |
3 | Bắc Kạn | 73.812 | 15.051 | 20,39 | 8.302 | 11,25 |
4 | Tuyên Quang | 190.389 | 43.085 | 22,63 | 25.711 | 13,50 |
5 | Lào Cai | 145.602 | 40.320 | 27,69 | 16.910 | 11,61 |
6 | Yên Bái | 191.017 | 55.831 | 29,23 | 10.179 | 5,33 |
7 | Phú Thọ | 367.690 | 51.915 | 14,12 | 41.622 | 11,32 |
8 | Thái Nguyên | 298.208 | 41.025 | 13,76 | 33.527 | 11,24 |
9 | Lạng Sơn | 182.797 | 38.418 | 21,02 | 16.222 | 8,87 |
10 | Bắc Giang | 421.820 | 51.085 | 12,11 | 31.896 | 7,56 |
11 | Quảng Ninh | 321.039 | 11.293 | 3,52 | 8.320 | 2,59 |
II | Miền núi Tây Bắc | 635.962 | 181.591 | 28,55 | 72.985 | 11,48 |
12 | Điện Biên | 109.300 | 41.803 | 38,25 | 7.465 | 6,83 |
13 | Lai Châu | 81.082 | 25.801 | 31,82 | 7.433 | 9,17 |
14 | Sơn La | 246.481 | 70.724 | 28,69 | 25.955 | 10,53 |
15 | Hòa Bình | 199.099 | 43.263 | 21,73 | 32.132 | 16,14 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5.266.527 | 257.634 | 4,89 | 241.086 | 4,58 |
16 | Hà Nội | 1.674.484 | 25.454 | 1,52 | 59.365 | 3,55 |
17 | Vĩnh Phúc | 270.524 | 17.669 | 6,53 | 12.743 | 4,71 |
18 | Bắc Ninh | 284.205 | 12.136 | 4,27 | 10.652 | 3,75 |
19 | Hải Dương | 520.645 | 37.805 | 7,26 | 28.087 | 5,39 |
20 | Hải Phòng | 506.858 | 21.362 | 4,21 | 20.516 | 4,05 |
21 | Hưng Yên | 327.931 | 22.210 | 6,77 | 15.997 | 4,88 |
22 | Thái Bình | 582.255 | 39.576 | 6,80 | 21.408 | 3,68 |
23 | Hà Nam | 252.861 | 22.325 | 8,83 | 17.579 | 6,95 |
24 | Nam Định | 575.875 | 38.681 | 6,72 | 36.392 | 6,32 |
25 | Ninh Bình | 270.889 | 20.416 | 7,54 | 18.347 | 6,77 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2.659.540 | 399.291 | 15,01 | 346.803 | 13,04 |
26 | Thanh Hóa | 912.027 | 151.010 | 16,56 | 108.110 | 11,85 |
27 | Nghệ An | 748.724 | 116.851 | 15,61 | 109.342 | 14,60 |
28 | Hà Tĩnh | 357.819 | 50.810 | 14,20 | 54.805 | 15,32 |
29 | Quảng Bình | 219.017 | 38.031 | 17,36 | 37.828 | 17,27 |
30 | Quảng Trị | 158.053 | 21.597 | 13,66 | 19.148 | 12,11 |
31 | Thừa Thiên Huế | 263.900 | 20.992 | 7,95 | 17.570 | 6,66 |
V | Duyên hải miền Trung | 2.012.488 | 245.605 | 12,20 | 187.514 | 9,32 |
32 | TP. Đà Nẵng | 242.230 | 2.339 | 0,97 | 8.621 | 3,56 |
33 | Quảng Nam | 385.448 | 70.099 | 18,19 | 52.423 | 13,60 |
34 | Quảng Ngãi | 326.317 | 57.560 | 17,64 | 31.862 | 9,76 |
35 | Bình Định | 396.357 | 46.052 | 11,62 | 20.326 | 5,13 |
36 | Phú Yên | 240.882 | 37.803 | 15,69 | 30.660 | 12,73 |
37 | Khánh Hòa | 273.688 | 15.229 | 5,56 | 30.832 | 11,27 |
38 | Ninh Thuận | 147.566 | 16.523 | 11,20 | 12.790 | 8,67 |
VI | Tây Nguyên | 1.229.803 | 184.429 | 15,00 | 76.144 | 6,19 |
39 | Kon Tum | 109.027 | 24.823 | 22,77 | 6.295 | 5,77 |
40 | Gia Lai | 301.283 | 60.048 | 19,93 | 18.574 | 6,16 |
41 | Đắk Lắk | 404.028 | 59.271 | 14,67 | 28.241 | 6,99 |
42 | Đắk Nông | 125.283 | 21.981 | 17,55 | 7.146 | 5,70 |
43 | Lâm Đồng | 290.182 | 18.306 | 6,31 | 15.888 | 5,48 |
VII | Đông Nam Bộ | 3.732.312 | 47.519 | 1,27 | 40.432 | 1,08 |
44 | Bình Thuận | 286.148 | 17.380 | 6,07 | 9.922 | 3,47 |
45 | Bình Phước | 232.079 | 12.949 | 5,58 | 8.169 | 3,52 |
46 | Tây Ninh | 250.049 | 7.417 | 2,97 | 6.647 | 2,66 |
47 | Bình Dương | 265.442 | 4 | 0,0015 | - | 0,00 |
48 | Đồng Nai | 642.772 | 5.822 | 0,91 | 6.307 | 0,98 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 231.000 | 3.941 | 1,71 | 3.610 | 1,56 |
50 | TP. Hồ Chí Minh | 1.824.822 | 6 | 0,00033 | 5.777 | 0,32 |
VIII | ĐB sông Cửu Long | 4.368.676 | 403.462 | 9,24 | 284.456 | 6,51 |
51 | Long An | 373.845 | 17.113 | 4,58 | 14.458 | 3,87 |
52 | Tiền Giang | 443.897 | 35.658 | 8,03 | 20.716 | 4,67 |
53 | Bến Tre | 366.130 | 39.005 | 10,65 | 21.734 | 5,94 |
54 | Trà Vinh | 260.351 | 43.326 | 16,64 | 23.530 | 9,04 |
55 | Vĩnh Long | 277.683 | 16.353 | 5,89 | 14.886 | 5,36 |
56 | Đồng Tháp | 422.989 | 42.327 | 10,01 | 31.782 | 7,51 |
57 | An Giang | 527.597 | 32.529 | 6,17 | 31.844 | 6,04 |
58 | Kiên Giang | 406.375 | 23.294 | 5,73 | 21.508 | 5,29 |
59 | Cần Thơ | 297.999 | 15.465 | 5,19 | 14.282 | 4,79 |
60 | Hậu Giang | 192.936 | 27.799 | 14,41 | 18.977 | 9,84 |
61 | Sóc Trăng | 311.810 | 62.682 | 20,10 | 43.496 | 13,95 |
62 | Bạc Liêu | 194.526 | 23.816 | 12,24 | 14.165 | 7,28 |
63 | Cà Mau | 292.538 | 24.095 | 8,24 | 13.078 | 4,47 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 62 HUYỆN NGHÈO THUỘC NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
| Tổng cộng | 681.427 | 299.088 | 43,89 | 93.074 | 13,66 |
1. | Hà Giang | 78.439 | 35.907 | 45,78 | 11.774 | 15,01 |
1 | Mèo Vạc | 14.204 | 7.180 | 50,55 | 1.310 | 9,22 |
2 | Đồng Văn | 14.119 | 8.018 | 56,79 | 2.467 | 17,47 |
3 | Yên Minh | 15.555 | 6.199 | 39,85 | 2.079 | 13,37 |
4 | Quản Bạ | 10.132 | 3.834 | 37,84 | 2.124 | 20,96 |
5 | Xín Mần | 12.065 | 5.648 | 46,81 | 2.124 | 17,60 |
6 | Hoàng Su Phì | 12.364 | 5.028 | 40,67 | 1.670 | 13,51 |
2. | Cao Bằng | 38.332 | 17.705 | 46,19 | 2.085 | 5,44 |
7 | Hà Quảng | 7.543 | 2.489 | 33,00 | 650 | 8,62 |
8 | Bảo Lâm | 10.509 | 5.494 | 52,28 | 379 | 3,61 |
9 | Bảo Lạc | 9.679 | 4.986 | 51,51 | 432 | 4,46 |
10 | Thông Nông | 4.918 | 2.597 | 52,81 | 19 | 0,39 |
11 | Hạ Lang | 5.683 | 2.139 | 37,64 | 605 | 10,65 |
3. | Bắc Kạn | 17.305 | 5.459 | 31,55 | 2.321 | 13,41 |
12 | Pác Nặm | 6.204 | 2.511 | 40,47 | 556 | 8,96 |
13 | Ba Bể | 11.101 | 2.948 | 26,56 | 1.765 | 15,90 |
4. | Lào Cai | 30.216 | 13.369 | 44,24 | 4.431 | 14,66 |
14 | Bắc Hà | 12.254 | 5.214 | 42,55 | 1.230 | 10,04 |
15 | Si Ma Cai | 6.351 | 2.786 | 43,87 | 1.104 | 17,38 |
16 | Mường Khương | 11.611 | 5.369 | 46,24 | 2.097 | 18,06 |
5. | Yên Bái | 14.487 | 10.758 | 74,26 | 876 | 6,05 |
17 | Trạm Tấu | 5.193 | 3.750 | 72,21 | 338 | 6,51 |
18 | Mù Cang Chải | 9.294 | 7.008 | 75,40 | 538 | 5,79 |
6. | Bắc Giang | 17.399 | 7.152 | 41,11 | 2.489 | 14,31 |
19 | Sơn Động | 17.399 | 7.152 | 41,11 | 2.489 | 14,31 |
7. | Phú Thọ | 19.299 | 6.382 | 33,07 | 4.227 | 21,90 |
20 | Tân Sơn | 19.299 | 6.382 | 33,07 | 4.227 | 21,90 |
8. | Điện Biên | 39.789 | 22.406 | 56,31 | 3.105 | 7,80 |
21 | Điện Biên Đông | 9.027 | 4.262 | 47,21 | 888 | 9,84 |
22 | Mường Ảng | 11.489 | 7.260 | 63,19 | 401 | 3,49 |
23 | Mường Nhé | 9.214 | 5.210 | 56,54 | 982 | 10,66 |
24 | Tủa Chùa | 10.059 | 5.674 | 56,41 | 834 | 8,29 |
9. | Lai Châu | 61.885 | 22.681 | 36,65 | 6.768 | 10,94 |
25 | Phong Thổ | 14.054 | 5.025 | 35,75 | 2.854 | 20,31 |
26 | Sìn Hồ | 15.336 | 6.384 | 41,63 | 1.651 | 10,77 |
27 | Mường Tè | 10.436 | 5.302 | 50,80 | 633 | 6,07 |
28 | Tân Uyên | 10.211 | 2.856 | 27,97 | 965 | 9,45 |
29 | Than Uyên | 11.848 | 3.114 | 26,28 | 665 | 5,61 |
10. | Sơn La | 77.883 | 28.344 | 36,39 | 11.546 | 14,82 |
30 | Mường La | 18.510 | 8.969 | 48,45 | 1.665 | 9,00 |
31 | Quỳnh Nhai | 13.094 | 4.359 | 33.29 | 1.225 | 9,361 |
32 | Phù Yên | 25.651 | 6.648 | 25,92 | 7.086 | 27,62 |
33 | Bắc Yên | 11.910 | 4.519 | 37,94 | 1.068 | 8,97 |
34 | Sốp Cộp | 8.718 | 3.849 | 44,15 | 502 | 5,76 |
11. | Thanh Hóa | 99.003 | 36.281 | 36,65 | 18.408 | 18,59 |
35 | Như Xuân | 15.300 | 5.503 | 35,97 | 2.448 | 16,00 |
36 | Thường Xuân | 21.157 | 7.295 | 34,48 | 4.262 | 20,14 |
37 | Lang Chánh | 11.106 | 5.058 | 45,54 | 2.175 | 19,58 |
38 | Bá Thước | 25.524 | 7.472 | 29,27 | 4.816 | 18,87 |
39 | Quan Hóa | 10.444 | 4.212 | 40,33 | 2.193 | 21,00 |
40 | Quan Sơn | 8.219 | 3.137 | 38,17 | 1.196 | 14,55 |
41 | Mường Lát | 7.253 | 3.604 | 49,69 | 1.318 | 18,17 |
12. | Nghệ An | 45.374 | 25.482 | 56,16 | 3.852 | 8,49 |
42 | Quế Phong | 14.700 | 6.525 | 44,39 | 962 | 6,54 |
43 | Kỳ Sơn | 14.249 | 9.396 | 65,94 | 1.729 | 12,13 |
44 | Tương Dương | 16.425 | 9.561 | 58,21 | 1.161 | 7,07 |
13. | Quảng Bình | 11.714 | 5.048 | 43,09 | 4.191 | 35,78 |
45 | Minh Hóa | 11.714 | 5.048 | 43,09 | 4.191 | 35,78 |
14. | Quảng Trị | 8.434 | 2.944 | 34,91 | 984 | 11,67 |
46 | ĐaKrông | 8.434 | 2.944 | 34,91 | 984 | 11,67 |
15. | Quảng Nam | 15.798 | 10.314 | 65,29 | 1.278 | 8,09 |
47 | Tây Giang | 3.796 | 2.211 | 58,25 | 255 | 6,72 |
48 | Phước Sơn | 5.886 | 3.498 | 59,43 | 714 | 12,13 |
49 | Nam Trà My | 6.116 | 4.605 | 75,29 | 309 | 5,05 |
16. | Quảng Ngãi | 55.958 | 26.967 | 48,19 | 8.177 | 14,61 |
50 | Trà Bồng | 8.038 | 4.040 | 50,26 | 2.158 | 26,85 |
51 | Sơn Hà | 19.738 | 9.480 | 48,03 | 2.518 | 12,76 |
52 | Sơn Tây | 4.953 | 2.675 | 54,01 | 498 | 10,05 |
53 | Minh Long | 4.650 | 2.149 | 46,22 | 656 | 14,11 |
54 | Ba Tơ | 14.143 | 5.634 | 39,84 | 1.712 | 12,10 |
55 | Tây Trà | 4.436 | 2.989 | 67,38 | 635 | 14,31 |
17. | Bình Định | 23.640 | 11.632 | 49,20 | 3.671 | 15,53 |
56 | Vân Canh | 7.534 | 3.420 | 45,39 | 1.341 | 17,80 |
57 | Vĩnh Thạnh | 8.552 | 4.151 | 48,54 | 1.377 | 16,10 |
58 | An Lão | 7.554 | 4.061 | 53,76 | 953 | 12,62 |
18. | Ninh Thuận | 6.115 | 2.820 | 46,12 | 918 | 11,25 |
59 | Bác Ái | 6.115 | 2.820 | 46,12 | 918 | 11,25 |
19. | Kon Tum | 10.409 | 5.232 | 50,26 | 890 | 8,55 |
60 | Kon Plong | 5.423 | 2.587 | 47,70 | 500 | 9,22 |
61 | Tu Mơ Rông | 4.986 | 2.645 | 53,05 | 390 | 7,82 |
20. | Lâm Đồng | 9.948 | 2.205 | 22,17 | 1.083 | 10,89 |
62 | Đam Rông | 9.948 | 2.205 | 22,17 | 1.083 | 10,89 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 07 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 615/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
| Tổng cộng | 132.136 | 39.812 | 30,13 | 16.121 | 12,20 |
| Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
1 | Võ Nhai | 16.426 | 5.149 | 31,35 | 2.175 | 13,24 |
| Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
2 | Hương Khê | 29.975 | 5.739 | 19,15 | 4.839 | 16,14 |
3 | Vũ Quang | 9.091 | 1.678 | 18,46 | 1.989 | 21,88 |
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
4 | Bắc Trà My | 9.617 | 5.562 | 57,84 | 1.010 | 10,50 |
| Đắk Nông |
|
|
|
|
|
5 | Đắk Giong | 10.344 | 6.171 | 59,66 | 513 | 4,96 |
| Tiền Giang |
|
|
|
|
|
6 | Tân Phú Đông | 11.069 | 4.406 | 39,80 | 263 | 2,38 |
| Trà Vinh |
|
|
|
|
|
7 | Trà Cú | 45.614 | 11.107 | 24,35 | 5.332 | 11,69 |
KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 23 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 293/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
| Tổng cộng | 271.233 | 116.997 | 43,14 | 34.728 | 12,80 |
| Cao Bằng |
|
|
|
|
|
1 | Thạch An | 7.454 | 2.791 | 37,44 | 570 | 7,65 |
| Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
2 | Lâm Bình | 6.796 | 4.163 | 61,26 | 906 | 13,33 |
| Lào Cai |
|
|
|
|
|
3 | Văn Bàn | 17.387 | 5.961 | 34,28 | 2.891 | 16,63 |
4 | Sa Pa | 10.744 | 4.203 | 39,12 | 673 | 6,26 |
5 | Bát Xát | 15.311 | 5.366 | 35,05 | 1.503 | 9,82 |
| Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
6 | Bình Gia | 12.347 | 6.623 | 53,64 | 1.153 | 9,34 |
7 | Đình Lập | 6.514 | 2.880 | 44,21 | 793 | 12,17 |
| Điện Biên |
|
|
|
|
|
8 | Mường Chà | 10.059 | 5.674 | 56,41 | 834 | 8,29 |
9 | Tuần Giáo | 16.014 | 7.659 | 47,83 | 1.224 | 7,64 |
| Hòa Bình |
|
|
|
|
|
10 | Đà Bắc | 12.955 | 5.510 | 42,53 | 3.223 | 24,88 |
11 | Kim Bôi | 25.217 | 7.148 | 28,35 | 7.268 | 28,82 |
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
12 | Quỳ Châu | 13.579 | 6.550 | 48,24 | 2.126 | 15,66 |
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
13 | Đông Giang | 5.810 | 2.786 | 47,95 | 473 | 8,14 |
14 | Nam Giang | 5.530 | 3.756 | 67,92 | 321 | 5,80 |
| Phú Yên |
|
|
|
|
|
15 | Sông Hinh | 11.846 | 5.929 | 50,05 | 1.586 | 13,39 |
16 | Đông Xuân | 16.984 | 8.586 | 50,55 | 2.232 | 13,14 |
| Kon Tum |
|
|
|
|
|
17 | Đắk Glei | 10.079 | 4.429 | 43,94 | 795 | 7,89 |
18 | Sa Thầy | 10.149 | 3.658 | 36,04 | 767 | 7,56 |
19 | Kon Rẫy | 5.786 | 1.974 | 34,12 | 521 | 9,00 |
| Gia Lai |
|
|
|
|
|
20 | K Bang | 15.284 | 6.005 | 39,29 | 1.922 | 12,58 |
21 | Kông Chro | 9.016 | 3.718 | 41,24 | 764 | 8,47 |
22 | Krông Pa | 15.765 | 7.152 | 45,37 | 1.198 | 7,60 |
23 | la Pa | 10.607 | 4.476 | 42,20 | 985 | 9,29 |
- 1Quyết định 375/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 375/QĐ-LĐTBXH năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 749/QĐ-LĐTBXH năm 2013 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 749/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra