Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2012. (Phụ biểu đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, BTXH.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Thành phố

Tổng số hộ

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

CẢ NƯỚC

22.375.863

2.149.110

9,60

1.469.727

6,57

I

Miền núi Đông Bắc

2.470.555

429.579

17,39

220.307

8,92

1

Hà Giang

159.325

48.011

30,13

20.598

12,93

2

Cao Bằng

118.856

33.545

28,22

7.020

5,91

3

Bắc Kạn

73.812

15.051

20,39

8.302

11,25

4

Tuyên Quang

190.389

43.085

22,63

25.711

13,50

5

Lào Cai

145.602

40.320

27,69

16.910

11,61

6

Yên Bái

191.017

55.831

29,23

10.179

5,33

7

Phú Thọ

367.690

51.915

14,12

41.622

11,32

8

Thái Nguyên

298.208

41.025

13,76

33.527

11,24

9

Lạng Sơn

182.797

38.418

21,02

16.222

8,87

10

Bắc Giang

421.820

51.085

12,11

31.896

7,56

11

Quảng Ninh

321.039

11.293

3,52

8.320

2,59

II

Miền núi Tây Bắc

635.962

181.591

28,55

72.985

11,48

12

Điện Biên

109.300

41.803

38,25

7.465

6,83

13

Lai Châu

81.082

25.801

31,82

7.433

9,17

14

Sơn La

246.481

70.724

28,69

25.955

10,53

15

Hòa Bình

199.099

43.263

21,73

32.132

16,14

III

Đồng bằng sông Hồng

5.266.527

257.634

4,89

241.086

4,58

16

Hà Nội

1.674.484

25.454

1,52

59.365

3,55

17

Vĩnh Phúc

270.524

17.669

6,53

12.743

4,71

18

Bắc Ninh

284.205

12.136

4,27

10.652

3,75

19

Hải Dương

520.645

37.805

7,26

28.087

5,39

20

Hải Phòng

506.858

21.362

4,21

20.516

4,05

21

Hưng Yên

327.931

22.210

6,77

15.997

4,88

22

Thái Bình

582.255

39.576

6,80

21.408

3,68

23

Hà Nam

252.861

22.325

8,83

17.579

6,95

24

Nam Định

575.875

38.681

6,72

36.392

6,32

25

Ninh Bình

270.889

20.416

7,54

18.347

6,77

IV

Bắc Trung Bộ

2.659.540

399.291

15,01

346.803

13,04

26

Thanh Hóa

912.027

151.010

16,56

108.110

11,85

27

Nghệ An

748.724

116.851

15,61

109.342

14,60

28

Hà Tĩnh

357.819

50.810

14,20

54.805

15,32

29

Quảng Bình

219.017

38.031

17,36

37.828

17,27

30

Quảng Trị

158.053

21.597

13,66

19.148

12,11

31

Thừa Thiên Huế

263.900

20.992

7,95

17.570

6,66

V

Duyên hải miền Trung

2.012.488

245.605

12,20

187.514

9,32

32

TP. Đà Nẵng

242.230

2.339

0,97

8.621

3,56

33

Quảng Nam

385.448

70.099

18,19

52.423

13,60

34

Quảng Ngãi

326.317

57.560

17,64

31.862

9,76

35

Bình Định

396.357

46.052

11,62

20.326

5,13

36

Phú Yên

240.882

37.803

15,69

30.660

12,73

37

Khánh Hòa

273.688

15.229

5,56

30.832

11,27

38

Ninh Thuận

147.566

16.523

11,20

12.790

8,67

VI

Tây Nguyên

1.229.803

184.429

15,00

76.144

6,19

39

Kon Tum

109.027

24.823

22,77

6.295

5,77

40

Gia Lai

301.283

60.048

19,93

18.574

6,16

41

Đắk Lắk

404.028

59.271

14,67

28.241

6,99

42

Đắk Nông

125.283

21.981

17,55

7.146

5,70

43

Lâm Đồng

290.182

18.306

6,31

15.888

5,48

VII

Đông Nam Bộ

3.732.312

47.519

1,27

40.432

1,08

44

Bình Thuận

286.148

17.380

6,07

9.922

3,47

45

Bình Phước

232.079

12.949

5,58

8.169

3,52

46

Tây Ninh

250.049

7.417

2,97

6.647

2,66

47

Bình Dương

265.442

4

0,0015

-

0,00

48

Đồng Nai

642.772

5.822

0,91

6.307

0,98

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

231.000

3.941

1,71

3.610

1,56

50

TP. Hồ Chí Minh

1.824.822

6

0,00033

5.777

0,32

VIII

ĐB sông Cửu Long

4.368.676

403.462

9,24

284.456

6,51

51

Long An

373.845

17.113

4,58

14.458

3,87

52

Tiền Giang

443.897

35.658

8,03

20.716

4,67

53

Bến Tre

366.130

39.005

10,65

21.734

5,94

54

Trà Vinh

260.351

43.326

16,64

23.530

9,04

55

Vĩnh Long

277.683

16.353

5,89

14.886

5,36

56

Đồng Tháp

422.989

42.327

10,01

31.782

7,51

57

An Giang

527.597

32.529

6,17

31.844

6,04

58

Kiên Giang

406.375

23.294

5,73

21.508

5,29

59

Cần Thơ

297.999

15.465

5,19

14.282

4,79

60

Hậu Giang

192.936

27.799

14,41

18.977

9,84

61

Sóc Trăng

311.810

62.682

20,10

43.496

13,95

62

Bạc Liêu

194.526

23.816

12,24

14.165

7,28

63

Cà Mau

292.538

24.095

8,24

13.078

4,47

 

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 62 HUYỆN NGHÈO THUỘC NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

681.427

299.088

43,89

93.074

13,66

1.

Hà Giang

78.439

35.907

45,78

11.774

15,01

1

Mèo Vạc

14.204

7.180

50,55

1.310

9,22

2

Đồng Văn

14.119

8.018

56,79

2.467

17,47

3

Yên Minh

15.555

6.199

39,85

2.079

13,37

4

Quản Bạ

10.132

3.834

37,84

2.124

20,96

5

Xín Mần

12.065

5.648

46,81

2.124

17,60

6

Hoàng Su Phì

12.364

5.028

40,67

1.670

13,51

2.

Cao Bằng

38.332

17.705

46,19

2.085

5,44

7

Hà Quảng

7.543

2.489

33,00

650

8,62

8

Bảo Lâm

10.509

5.494

52,28

379

3,61

9

Bảo Lạc

9.679

4.986

51,51

432

4,46

10

Thông Nông

4.918

2.597

52,81

19

0,39

11

Hạ Lang

5.683

2.139

37,64

605

10,65

3.

Bắc Kạn

17.305

5.459

31,55

2.321

13,41

12

Pác Nặm

6.204

2.511

40,47

556

8,96

13

Ba Bể

11.101

2.948

26,56

1.765

15,90

4.

Lào Cai

30.216

13.369

44,24

4.431

14,66

14

Bắc Hà

12.254

5.214

42,55

1.230

10,04

15

Si Ma Cai

6.351

2.786

43,87

1.104

17,38

16

Mường Khương

11.611

5.369

46,24

2.097

18,06

5.

Yên Bái

14.487

10.758

74,26

876

6,05

17

Trạm Tấu

5.193

3.750

72,21

338

6,51

18

Mù Cang Chải

9.294

7.008

75,40

538

5,79

6.

Bắc Giang

17.399

7.152

41,11

2.489

14,31

19

Sơn Động

17.399

7.152

41,11

2.489

14,31

7.

Phú Thọ

19.299

6.382

33,07

4.227

21,90

20

Tân Sơn

19.299

6.382

33,07

4.227

21,90

8.

Điện Biên

39.789

22.406

56,31

3.105

7,80

21

Điện Biên Đông

9.027

4.262

47,21

888

9,84

22

Mường Ảng

11.489

7.260

63,19

401

3,49

23

Mường Nhé

9.214

5.210

56,54

982

10,66

24

Tủa Chùa

10.059

5.674

56,41

834

8,29

9.

Lai Châu

61.885

22.681

36,65

6.768

10,94

25

Phong Thổ

14.054

5.025

35,75

2.854

20,31

26

Sìn Hồ

15.336

6.384

41,63

1.651

10,77

27

Mường Tè

10.436

5.302

50,80

633

6,07

28

Tân Uyên

10.211

2.856

27,97

965

9,45

29

Than Uyên

11.848

3.114

26,28

665

5,61

10.

Sơn La

77.883

28.344

36,39

11.546

14,82

30

Mường La

18.510

8.969

48,45

1.665

9,00

31

Quỳnh Nhai

13.094

4.359

33.29

1.225

9,361

32

Phù Yên

25.651

6.648

25,92

7.086

27,62

33

Bắc Yên

11.910

4.519

37,94

1.068

8,97

34

Sốp Cộp

8.718

3.849

44,15

502

5,76

11.

Thanh Hóa

99.003

36.281

36,65

18.408

18,59

35

Như Xuân

15.300

5.503

35,97

2.448

16,00

36

Thường Xuân

21.157

7.295

34,48

4.262

20,14

37

Lang Chánh

11.106

5.058

45,54

2.175

19,58

38

Bá Thước

25.524

7.472

29,27

4.816

18,87

39

Quan Hóa

10.444

4.212

40,33

2.193

21,00

40

Quan Sơn

8.219

3.137

38,17

1.196

14,55

41

Mường Lát

7.253

3.604

49,69

1.318

18,17

12.

Nghệ An

45.374

25.482

56,16

3.852

8,49

42

Quế Phong

14.700

6.525

44,39

962

6,54

43

Kỳ Sơn

14.249

9.396

65,94

1.729

12,13

44

Tương Dương

16.425

9.561

58,21

1.161

7,07

13.

Quảng Bình

11.714

5.048

43,09

4.191

35,78

45

Minh Hóa

11.714

5.048

43,09

4.191

35,78

14.

Quảng Trị

8.434

2.944

34,91

984

11,67

46

ĐaKrông

8.434

2.944

34,91

984

11,67

15.

Quảng Nam

15.798

10.314

65,29

1.278

8,09

47

Tây Giang

3.796

2.211

58,25

255

6,72

48

Phước Sơn

5.886

3.498

59,43

714

12,13

49

Nam Trà My

6.116

4.605

75,29

309

5,05

16.

Quảng Ngãi

55.958

26.967

48,19

8.177

14,61

50

Trà Bồng

8.038

4.040

50,26

2.158

26,85

51

Sơn Hà

19.738

9.480

48,03

2.518

12,76

52

Sơn Tây

4.953

2.675

54,01

498

10,05

53

Minh Long

4.650

2.149

46,22

656

14,11

54

Ba Tơ

14.143

5.634

39,84

1.712

12,10

55

Tây Trà

4.436

2.989

67,38

635

14,31

17.

Bình Định

23.640

11.632

49,20

3.671

15,53

56

Vân Canh

7.534

3.420

45,39

1.341

17,80

57

Vĩnh Thạnh

8.552

4.151

48,54

1.377

16,10

58

An Lão

7.554

4.061

53,76

953

12,62

18.

Ninh Thuận

6.115

2.820

46,12

918

11,25

59

Bác Ái

6.115

2.820

46,12

918

11,25

19.

Kon Tum

10.409

5.232

50,26

890

8,55

60

Kon Plong

5.423

2.587

47,70

500

9,22

61

Tu Mơ Rông

4.986

2.645

53,05

390

7,82

20.

Lâm Đồng

9.948

2.205

22,17

1.083

10,89

62

Đam Rông

9.948

2.205

22,17

1.083

10,89

 

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 07 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 615/QĐ-TTG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

132.136

39.812

30,13

16.121

12,20

 

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

1

Võ Nhai

16.426

5.149

31,35

2.175

13,24

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

2

Hương Khê

29.975

5.739

19,15

4.839

16,14

3

Vũ Quang

9.091

1.678

18,46

1.989

21,88

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

4

Bắc Trà My

9.617

5.562

57,84

1.010

10,50

 

Đắk Nông

 

 

 

 

 

5

Đắk Giong

10.344

6.171

59,66

513

4,96

 

Tiền Giang

 

 

 

 

 

6

Tân Phú Đông

11.069

4.406

39,80

263

2,38

 

Trà Vinh

 

 

 

 

 

7

Trà Cú

45.614

11.107

24,35

5.332

11,69

 

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 23 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 293/QĐ-TTG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

271.233

116.997

43,14

34.728

12,80

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

1

Thạch An

7.454

2.791

37,44

570

7,65

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

2

Lâm Bình

6.796

4.163

61,26

906

13,33

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

3

Văn Bàn

17.387

5.961

34,28

2.891

16,63

4

Sa Pa

10.744

4.203

39,12

673

6,26

5

Bát Xát

15.311

5.366

35,05

1.503

9,82

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

6

Bình Gia

12.347

6.623

53,64

1.153

9,34

7

Đình Lập

6.514

2.880

44,21

793

12,17

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

8

Mường Chà

10.059

5.674

56,41

834

8,29

9

Tuần Giáo

16.014

7.659

47,83

1.224

7,64

 

Hòa Bình

 

 

 

 

 

10

Đà Bắc

12.955

5.510

42,53

3.223

24,88

11

Kim Bôi

25.217

7.148

28,35

7.268

28,82

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

12

Quỳ Châu

13.579

6.550

48,24

2.126

15,66

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

13

Đông Giang

5.810

2.786

47,95

473

8,14

14

Nam Giang

5.530

3.756

67,92

321

5,80

 

Phú Yên

 

 

 

 

 

15

Sông Hinh

11.846

5.929

50,05

1.586

13,39

16

Đông Xuân

16.984

8.586

50,55

2.232

13,14

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

17

Đắk Glei

10.079

4.429

43,94

795

7,89

18

Sa Thầy

10.149

3.658

36,04

767

7,56

19

Kon Rẫy

5.786

1.974

34,12

521

9,00

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

20

K Bang

15.284

6.005

39,29

1.922

12,58

21

Kông Chro

9.016

3.718

41,24

764

8,47

22

Krông Pa

15.765

7.152

45,37

1.198

7,60

23

la Pa

10.607

4.476

42,20

985

9,29